Quyết định 244/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung bảng giá tối thiểu xe ôtô, xe hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Sơn La

Số hiệu 244/QĐ-UBND
Ngày ban hành 29/01/2016
Ngày có hiệu lực 29/01/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Sơn La
Người ký Nguyễn Quốc Khánh
Lĩnh vực Thương mại,Thuế - Phí - Lệ Phí,Giao thông - Vận tải

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 244/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 29 tháng 01 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BỔ SUNG BẢNG GIÁ TỐI THIỂU XE ÔTÔ, XE HAI BÁNH GẮN MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND các cấp ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí;

Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 71/2010/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2010 của Bộ Tài chính về hướng dẫn ấn định thuế đối với cơ sở kinh doanh xe ôtô, xe hai bánh gắn máy ghi giá bán xe ôtô, xe hai bánh gắn máy trên hoá đơn giao cho người tiêu dùng thấp hơn giá giao dịch thông thường trên thị trường; Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính;

Căn cứ Quyết định số 1794/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2015 của UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt bảng giá tối thiểu xe ôtô, xe hai bánh gắn máy, xe máy điện để làm căn cứ ấn định giá bán ra, ấn định số thuế phải nộp đối với các cơ sở kinh doanh xe ôtô, xe hai bánh gắn máy, xe máy điện trên địa bàn tỉnh Sơn La; Quyết định số 2891/QĐ-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2015 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung bảng giá tối thiểu xe ô tô, xe hai bánh gắn máy, xe máy điện để làm căn cứ ấn định giá bán ra, ấn định số thuế phải nộp đối với các cơ sở kinh doanh xe ô tô, xe hai bánh gắn máy, xe đạp điện trên địa bàn tỉnh Sơn La;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 14/TTr-STC ngày 13 tháng 01 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung bảng giá tối thiểu xe ôtô, xe hai bánh gắn máy, xe máy điện để tính lệ phí trước bạ và làm cơ sở để ấn định giá bán ra, ấn định số thuế phải nộp đối với các cơ sở kinh doanh xe ôtô, xe hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Sơn La.

(Có 05 Phụ lục chi tiết kèm theo)

Điều 2. Các loại phương tiện khác không bổ sung vẫn áp dụng theo quy định tại Quyết định số 1794/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2015 và Quyết định số 2891/QĐ-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2015 của UBND tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giao thông Vận tải, Công thương; Cục Trưởng Cục Thuế; Chi cục Trưởng Chi cục Quản lý thị trường; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và thủ trưởng các ngành, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- TT Tỉnh uỷ;
- TT HĐND tỉnh;
- Đ/c Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các đ/c Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, KTTH; Tú 30 bản.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Quốc Khánh

 

PHỤ LỤC SỐ 01

BỔ SUNG BẢNG GIÁ XE Ô TÔ DƯỚI 10 CHỖ NGỒI TRONG NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 244/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

LOẠI PHƯƠNG TIỆN

GIÁ XE

GHI CHÚ

 

MAZDA

 

 

1

MAZDA CX-5 AT-2WD-1

969

 

2

MAZDA CX-5 AT-AWD-1

1.009

 

 

HYUNDAI

 

 

1

SantaFe DM1-W52FC5F 2.2, 5 chỗ

1.020

 

2

SantaFe DM2-W72FC5F 2.2, 7 chỗ

1.088

 

3

SantaFe DM3-W72FC5G 2.2, 7 chỗ

1.238

 

4

SantaFe DM4-W5L661F 2.4, 5 chỗ

970

 

5

SantaFe DM5-W7L661F 2.4, 7 chỗ

1.039

 

6

SantaFe DM6-W7L661G 2.4, 7 chỗ

1.191

 

7

SantaFe 2.2, 5 chỗ

985

 

8

SantaFe 2WD 2.2, 7 chỗ

1.124

 

9

SantaFe 2WD 2.4, 7 chỗ

1.076

 

10

SantaFe 4WD 2.2, 7 chỗ

1.238

 

11

SantaFe 4WD 2.4, 7 chỗ

1.191

 

 

FORD

 

 

1

Focus DYB 4D PNDA AT, 5chỗ, dung tích 1596cc

799

 

2

Focus DYB 5D PNDA AT, 5chỗ, dung tích 1596cc

799

 

3

Focus DYB 5D M9DC AT, 5chỗ, dung tích 1498cc

899

 

4

Focus DYB 4D M9DC AT, 5chỗ, dung tích 1498cc

899

 

 

CHEVROLET

 

 

1

CHEVROLET KL1M-MHA12/1AA5(LT), 995 cm3, 5 chỗ

354

 

2

CHEVROLET CRUZE KL1J-JNE11/AA5, 1.598 cm3, 5 chỗ

540

 

3

CHEVROLET CRUZE KL1J-JNB11/CD5, 1.796 cm3, 5 chỗ

652

 

 

PHỤ LỤC SỐ 02

BỔ SUNG BẢNG GIÁ XE Ô TÔ DƯỚI 10 CHỖ NGỒI NHẬP KHẨU
(Kèm theo Quyết định số 244/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

LOẠI PHƯƠNG TIỆN

GIÁ XE

GHI CHÚ

 

CHEVROLET

 

 

1

CHEVROLET SPARK tải van 2 chỗ

253

 

2

CHEVROLET COLORADO LT, 4 x 2, 2.499 cm3, 5 chỗ

579

 

3

CHEVROLET COLORADO LT, 4 x 4, 2.499 cm3, 5 chỗ

609

 

4

CHEVROLET COLORADO LTZ, 2.776 cm3, 5 chỗ,

729

 

5

CHEVROLET COLORADO HIGH COUNTRY, 4 x 4, 2.776 cm3, 5 chỗ

780

 

 

FORD

 

 

1

EVEREST, 7 chỗ số tự động, dung tích 2198cc

1.249

 

2

EVEREST Titanium, 7 chỗ, số tự động, dung tích 2198cc

1.329

 

3

EVEREST Titanium, 7 chỗ, số tự động, dung tích 3198cc

1.629

 

[...]