Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Quyết định 2891/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung bảng giá tối thiểu xe ôtô, xe hai bánh gắn máy, xe máy điện để làm căn cứ ấn định giá bán ra, ấn định số thuế phải nộp đối với các cơ sở kinh doanh xe ôtô, xe hai bánh gắn máy, xe máy điện trên địa bàn tỉnh Sơn La

Số hiệu 2891/QĐ-UBND
Ngày ban hành 19/11/2015
Ngày có hiệu lực 19/11/2015
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Sơn La
Người ký Nguyễn Quốc Khánh
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2891/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 19 tháng 11 năm 2015.

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TỐI THIỂU XE ÔTÔ, XE HAI BÁNH GẮN MÁY, XE MÁY ĐIỆN ĐỂ LÀM CĂN CỨ ẤN ĐỊNH GIÁ BÁN RA, ẤN ĐỊNH SỐ THUẾ PHẢI NỘP ĐỐI VỚI CÁC CƠ SỞ KINH DOANH XE ÔTÔ, XE HAI BÁNH GẮN MÁY, XE MÁY ĐIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND năm 2003;

Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí;

Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 71/2010/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2010 của Bộ Tài chính về hướng dẫn ấn định thuế đối với cơ sở kinh doanh xe ôtô, xe hai bánh gắn máy ghi giá bán xe ôtô, xe hai bánh gắn máy trên hoá đơn giao cho người tiêu dùng thấp hơn giá giao dịch thông thường trên thị trường; Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính;

Căn cứ Quyết định số 1794/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2015 của UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt bảng giá tối thiểu xe ôtô, xe hai bánh gắn máy, xe máy điện để làm căn cứ ấn định giá bán ra, ấn định số thuế phải nộp đối với các cơ sở kinh doanh xe ôtô, xe hai bánh gắn máy, xe máy điện trên địa bàn tỉnh Sơn La;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 776/TTr-STC ngày 16 tháng 11 năm 2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung bảng giá tối thiểu xe ôtô, xe hai bánh gắn máy, xe máy điện để làm căn cứ ấn định giá bán ra, ấn định số thuế phải nộp đối với các cơ sở kinh doanh xe ôtô, xe hai bánh gắn máy, xe máy điện trên địa bàn tỉnh Sơn La quy định tại Quyết định số 1794/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2015 của UBND tỉnh Sơn La.

(Có 07 Phụ lục chi tiết kèm theo)

Điều 2. Các nội dung không điều chỉnh thực hiện theo quy định tại Quyết định số 1794/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2015 của UBND tỉnh Sơn La.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giao thông Vận tải, Công thương; Cục trưởng Cục Thuế; Chi cục trưởng Chi cục Quản lý thị trường; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và thủ trưởng các ngành, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- TT Tỉnh uỷ;
- TT HĐND tỉnh;  
- Đ/c Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các đ/c Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, KTTH; Tú 30 bản.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Quốc Khánh

 

Phụ biểu số 01

ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ XE ÔTÔ DƯỚI 10 CHỖ NGỒI NHẬP KHẨU

(Kèm theo Quyết định số 2891/QĐ-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2015 của UBND tỉnh Sơn La)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

LOẠI PHƯƠNG TIỆN

Giá theo QĐ số 1794/QĐ-UBND

Giá đề nghị phê duyệt

Ghi chú

 

 

 

XE HIỆU PORSCHE

 

 

 

 

1

Porsche Cayenne; dung tích 3598 cm3; 5 chỗ

7.134

4.240

 

 

2

Porsche Cayenne S; dung tích 3604 cm3, 5 chỗ

6.437

4.300

 

 

3

Porsche Cayenne Turbo; dung tích 4806 cm3, 5 chỗ

9.220

6.460

 

 

4

Porsche Cayman; dung tích 2706 cm3, 2 chỗ

6.143

3.090

 

 

5

Porsche Cayman S; dung tích 3136 cm3 2 chỗ

6.898

3.950

 

 

6

Porsche Cayenne GTS; dung tích 3604 cm3, 5 chỗ

4.968

5.370

 

 

7

Porsche 911 Carrera dung tích 3436 cm3, 4 chỗ

4.171

5.530

 

 

8

Porsche 911 Carrera Cabriolet. dung tích 3800 cm3; 5 chỗ

3.200

6.270

 

 

9

Porsche 911 Carrera S dung tích 3800 cm3, 4 chỗ

6.652

6.380

 

 

10

Porsche 911 GT3 dung tích 3800 cm3. 4 chỗ

3.191

8.260

 

 

11

Porsche 911 Turbo dung tích 3800 cm3, 4 chỗ

6.380

9.480

 

 

12

Porsche 911 Turbo Cabriolet dung tích 3800 cm3, 4 chỗ

6.025

10.190

 

 

13

Porsche 911 Turbo S dung tích 3800 cm3 4 chỗ

8.428

11.260

 

 

14

Porsche Cayenne Turbo S, dung tích 4806 cm3, 5 chỗ

3.920

7.850

 

 

15

Porsche Panamera 4; dung tích 3605 cm3 4 chỗ

9.662

4.430

 

 

16

Porsche Panamera 4S; dung tích 3605 cm3, 4 chỗ

10.320

6.260

 

 

17

Porsche Panamera S;dung tích 3605 cm3, 4 chỗ

2.978

5.960

 

 

18

Porsche Panamera Turbo; 3605 cm3, 4 chỗ

3.744

8.380

 

 

 

Phụ biểu số 02

BỔ SUNG BẢNG GIÁ XE ÔTÔ DƯỚI 10 CHỖ NGỒI NHẬP KHẨU

(Kèm theo Quyết định số 2891/QĐ-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2015 của UBND tỉnh Sơn La)

Đơn vị tính: Triệu đồng

[...]