1. Điều chỉnh về quy mô, địa điểm
nhưng không thay đổi về diện tích đối với 01 dự án, công trình.
2. Điều chỉnh về quy mô, địa điểm
tăng diện tích đối với 14 dự án, công trình.
1. Ủy ban nhân dân huyện Sìn Hồ
a) Tổ chức công bố, công khai
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định hiện hành.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo
đúng thẩm quyền.
2. Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn có trách nhiệm hướng dẫn các Nhà đầu tư về trình tự thủ tục chuyển mục
đích sử dụng rừng, trồng rừng thay thế (nếu có) và các nội dung khác
theo chức năng, nhiệm vụ được giao.
3. Sở Tài nguyên và Môi trường
a) Hướng dẫn các chủ đầu tư
hoàn thiện hồ sơ pháp lý về lĩnh vực tài nguyên và môi trường đảm bảo theo quy
định.
b) Tham mưu thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất đã được phê duyệt.
4. Các chủ đầu tư: Hoàn thiện
các thủ tục pháp lý về đầu tư, đất đai, môi trường và các lĩnh vực khác có liên
quan theo quy định trước khi thực hiện công trình, dự án; chỉ được phép thực hiện
công trình, dự án sau khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định giao đất,
cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám
đốc các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Sìn Hồ và Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
STT
|
Tên dự án
|
Địa điển thực hiện
|
Loại đất theo hiện trạng (ha)
|
Quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt
|
Diện tích sau điều chỉnh, bổ sung
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Diện tích (ha)
|
Loại đất (ha)
|
Tổng cộng
|
Loại đất
|
I
|
Điều chỉnh về quy mô, địa
điểm nhưng không thay đổi về diện tích
|
1
|
Đường ra biên giới đoạn từ bản
Pho I - bản Nậm Tần Mông - Mốc 56 huyện Sìn Hồ
|
Xã Pa Tần
|
Đất ở tại nông thôn (ONT)
0,1165; đất bằng trồng cây hàng năm (BHK) 0,52; đất nương rẫy (NHK) 10,59; đất
nuôi trồng thủy sản (NTS) 0,01; đất giáo dục (DGD) 0,0021; đất văn hóa (DVH)
0,0084; đất thủy lợi (DTL) 0,0135; đất nghĩa trang, nghĩ địa (NTD) 0,0003; đất
sông suối (SON) 0,0032; đất trồng lúa nước (LUK) 1,5; đất rừng phòng hộ (RPH)
4,5; đất giao thông (DGT) 4,24; đất chưa sử dụng (CSD) 0,996
|
22,5
|
Đất giao thông (DGT)
|
22,5
|
Đất giao thông (DGT)
|
Các Nghị quyết của HĐND tỉnh:
số 51/NQ- HĐND ngày 15/9/2021; số 09/NQ-HĐND ngày 29/3/2022; số 65/NQ- HĐND
ngày 09/12/2022.
|
Điều chỉnh thiết kế và cắt giảm bãi thải.
|
II
|
Điều chỉnh về quy mô, địa
điểm tăng diện tích
|
2
|
Nâng cấp, cải tạo đường tỉnh
128
|
Các xã: Tả Ngảo, Làng Mô, Sà Dề Phìn và Thị trấn Sìn Hồ
|
Đất chuyên trồng lúa nước
(LUC) 0,21; đất trồng lúa còn lại (LUK) 1,95; đất bằng trồng cây hàng năm
(BHK) 2,19; đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác (NHK) 11,93; đất trồng cây
lâu năm (CLN) 2,29; đất rừng sản xuất (RSX) 9,69; đất nuôi trồng thủy sản
(NTS) 0,45; đất ở tại nông thôn (ONT) 1,97; đất ở đô thị (ODT) 0,29; đất xây
dựng trụ sở cơ quan (TSC) 0,01; đất quốc phòng (CQP) 0,14; đất công trình bưu
chính, viễn thông (DBV) 0,01; đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp (DTS)
0,02; đất giáo dục (DGD) 0,08; đất giao thông (DGT) 14,52; đất thủy lợi (DTL)
0,11; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (SKC) 0,05; đất nghĩa trang, nghĩa địa
(NTD) 0,02; đất sông suối (SON) 2,09; đất chưa sử dụng (CSD) 4,94
|
14,5
|
Đất giao thông (DGT)
|
52,96
|
Đất giao thông (DGT)
|
Nghị quyết số 65/NQ- HĐND
ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh.
|
Điều chỉnh quy mô, diện tích dự án
|
3
|
Đầu tư sửa chữa, nâng cấp các
công trình giao thông thuộc các khu, điểm tái định cư các xã: Nậm Cha, Nậm
Hăn, Nậm Mạ huyện Sìn Hồ
|
Các xã Nậm Cha, Nậm Mạ, Nậm Hăn
|
Đất ở tại nông thôn (ONT) 10;
đất giao thông (DGT) 45,53; đất bằng trồng cây hàng năm khác (BHK) 1,03; đất
trồng lúa còn lại (LUK) 0,31; đất nương rẫy (NHK) 14,85; đất trồng cây lâu
năm khác (CLN) 2,6; đất thủy lợi (DTL) 2,46; đất đồi chưa sử dụng (DCS) 3,53;
đất văn hóa (DVH) 0,005; đất sông, suối (SON) 0,091; đất rừng sản xuất (RSX)
0,174
|
30,25
|
Đất giao thông (DGT)
|
80,58
|
Đất giao thông (DGT)
|
Các Nghị quyết của HĐND tỉnh:
số 51/NQ- HĐND ngày 15/9/2021; số 65/NQ-HĐND ngày 09/12/2022.
|
Điều chỉnh quy mô, diện tích dự án
|
4
|
Nâng cấp đường Lao Lử Đề - Nậm
Tăm, huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu
|
Xã Tả Ngảo
|
Đất ở tại nông thôn (ONT) 1;
đất giao thông (DGT) 3,8; đất trồng lúa còn lại (LUK) 1; đất nương rẫy trồng
cây hàng năm khác (NHK) 9,5 ha; đất chưa sử dụng (CSD) 0,14; đất thủy lợi
(DTL) 2,6; đất sông, suối (SON) 0,01
|
15,3
|
Đất giao thông (DGT)
|
18,05
|
Đất giao thông (DGT)
|
Các Nghị quyết của HĐND tỉnh:
số 51/NQ- HĐND ngày 15/9/2021; số 50/NQ-HĐND ngày 28/10/2022; số 65/NQ- HĐND
ngày 09/12/2022.
|
Điều chỉnh quy mô, diện tích dự án
|
5
|
Đường xuống bến Huổi Lá, xã Nậm
Hăn, huyện Sìn Hồ
|
Xã Nậm Hăn
|
Đất giao thông (DGT) 0,17; đất
ở tại nông thôn (ONT) 0,15; đất trồng lúa còn lại (LUK) 0,01; đất nương rẫy
(NHK) 0,08; đất bằng trồng cây hàng năm (BHK) 0,03; đất thủy lợi (DTL) 0,1; đất
sông suối (SON) 0,03; đất chưa sử dụng (CSD) 0,11
|
0,6
|
Đất giao thông (DGT)
|
0,68
|
Đất giao thông (DGT)
|
Các Nghị quyết của HĐND tỉnh:
số 50/NQ- HĐND ngày 28/10/2022; số 11/NQ-HĐND ngày 20/5/2023.
|
Điều chỉnh quy mô, diện tích dự án
|
6
|
Đường xuống bến Huổi Pha 1,
2, xã Nậm Hăn, huyện Sìn Hồ
|
Xã Nậm Hăn
|
Đất giao thông (DGT) 0,36; đất
ở tại nông thôn (ONT) 0,38; đất trồng lúa nước còn lại (LUK) 0,21; đất chuyên
trồng lúa nước (LUC) 0,2; đất nương rẫy (NHK) 0,92; đất bằng trồng cây hàng
năm (BHK) 0,03; đất thủy lợi (DTL) 0,24; đất sông suối (SON) 0,08; đất chưa sử
dụng (CSD) 0,89
|
1,5
|
Đất giao thông (DGT)
|
3,31
|
Đất giao thông (DGT)
|
Các Nghị quyết của HĐND tỉnh:
số 50/NQ- HĐND ngày 28/10/2022; số 11/NQ-HĐND ngày 20/5/2023.
|
Điều chỉnh quy mô, diện tích dự án
|
7
|
Đường TT xã đến bản Hồng Ngài
(đi qua đường nối QL 32), xã Pa Khóa, huyện Sìn Hồ
|
Xã Pa Khóa
|
Đất giao thông (DGT) 0,1; đất
ở tại nông thôn (ONT) 0,1; đất trồng lúa nước còn lại (LUK) 0,03; đất nương rẫy
(NHK) 0,08; đất bằng trồng cây hằng năm (BHK) 0,01; đất thủy lợi (DTL) 0,05;
đất sông suối (SON) 0,1; đất chưa sử dụng (CSD) 0,05
|
0,5
|
Đất giao thông (DGT)
|
0,52
|
Đất giao thông (DGT)
|
Các Nghị quyết của HĐND tỉnh:
số 50/NQ- HĐND ngày 28/10/2022; số 11/NQ-HĐND ngày 20/5/2023.
|
Điều chỉnh quy mô, diện tích dự án
|
8
|
Nâng cấp đường Nậm Há-Nậm
Béo, xã Pu Sam Cáp, huyện Sìn Hồ
|
Các xã: Pu Sam Cáp, Noong Hẻo
|
Đất giao thông (DGT) 2,5; đất
ở tại nông thôn (ONT) 0,5; đất chuyên trồng lúa nước (LUC) 0,02; đất trồng
lúa nước còn lại (LUK) 1,5; đất trồng cây lâu năm (CLN) 1,72; đất nương rẫy
(NHK) 4; đất bằng trồng cây hàng năm (BHK) 0,5; đất rừng sản xuất (RSX) 0,09;
đất nuôi trồng thủy sản (NTS) 0,09; đất thủy lợi (DTL) 0,2; đất chưa sử dụng
(CSD) 2,8
|
6,5
|
Đất giao thông (DGT)
|
13,92
|
Đất giao thông (DGT)
|
Các Nghị quyết của HĐND tỉnh:
số 50/NQ- HĐND ngày 28/10/2022; số 11/NQ-HĐND ngày 20/5/2023.
|
Điều chỉnh quy mô, diện tích dự án
|
9
|
Đường vào bản Ngài San, xã
Làng Mô, huyện Sìn Hồ
|
Xã Làng Mô
|
Đất ở tại nông thôn (ONT)
0,02; đất nương rẫy (NHK) 2; đất trồng lúa nước còn lại (LUK) 1; đất bằng trồng
cây hàng năm (BHK) 0,07; đất nuôi trồng thủy sản (NTS) 0,01; đất giao thông
(DGT) 1,03; đất thủy lợi (DTL) 0,01; đất chưa sử dụng (CSD) 0,29
|
3,3
|
Đất giao thông (DGT)
|
4,43
|
Đất giao thông (DGT)
|
Các Nghị quyết của HĐND tỉnh:
số 50/NQ- HĐND ngày 28/10/2022; số 11/NQ-HĐND ngày 20/5/2023.
|
Điều chỉnh quy mô, diện tích dự án
|
10
|
Đường từ Nậm Ngập đến Seo
Phìn, xã Nậm Cha, huyện Sìn Hồ
|
Xã Nậm Cha
|
Đất ở tại nông thôn (ONT)
0,4; đất bằng trồng cây hàng năm (BHK) 0,3; đất trồng cây lâu năm (CLN) 1,02;
đất nương rẫy (NHK) 3,3; đất trồng lúa nước còn lại (LUK) 1; đất giao thông
(DGT) 1,1; đất nuôi trồng thủy sản (NTS) 0,08; đất rừng sản xuất (RSX) 0,6; đất
thủy lợi (DTL) 0,1; đất sông suối (SON) 0,1; đất chưa sử dụng (CSD) 0,1
|
5,4
|
Đất giao thông (DGT)
|
8,1
|
Đất giao thông
|
Các Nghị quyết của HĐND tỉnh:
số 50/NQ- HĐND ngày 28/10/2022; số 11/NQ-HĐND ngày 20/5/2023.
|
Điều chỉnh quy mô, diện tích dự án
|
11
|
Đường Huổi Lá - Quỳnh Nhai,
xã Nậm Hăn, huyện Sìn Hồ
|
Xã Nậm Hăn
|
Đất ở tại nông thôn (ONT)
0,01; đất trồng cây lâu năm (CLN) 0,01; đất nuôi trồng thủy sản (NTS) 0,1; đất
nương rẫy (NHK) 2,3; đất bằng trồng cây hàng năm (BHK) 0,5; đất trồng lúa nước
còn lại (LUK) 1; đất chuyên trồng lúa nước (LUC) 0,7; đất giao thông (DGT)
0,31; đất thủy lợi (DTL) 0,01; BHK 0,02; đất sông suối (SON) 0,04; đất chưa sử
dụng (CSD) 0,55
|
2,5
|
Đất giao thông (DGT)
|
5,55
|
Đất giao thông
|
Các Nghị quyết của HĐND tỉnh:
số 50/NQ- HĐND ngày 28/10/2022; số 11/NQ-HĐND ngày 20/5/2023.
|
Điều chỉnh quy mô, diện tích dự án
|
12
|
Cầu Treo Na Sái - Nậm Há, xã
Noong Hẻo, huyện Sìn Hồ
|
Xã Noong Hẻo
|
Đất nuôi trồng thủy sản (NTS)
0,1; đất chuyên trồng lúa nước (LUC) 0,24; đất nương rẫy (NHK) 0,2; đất giao
thông (DGT) 0,05; đất sông suối (SON) 0,2; đất chưa sử dụng (CSD) 0,25.
|
1,0
|
Đất giao thông (DGT)
|
1,04
|
Đất giao thông
|
Các Nghị quyết của HĐND tỉnh:
số 50/NQ- HĐND ngày 28/10/2022; số 11/NQ-HĐND ngày
|
Điều chỉnh quy mô, diện tích dự án
|
13
|
Đường Dền Thàng - Nậm Pẻ, xã
Nậm Cha, huyện Sìn Hồ
|
Các xã: Tả Ngảo, Làng Mô
|
Đất giao thông (DGT) 2; đất ở
tại nông thôn (ONT) 0,5; đất trồng lúa nước còn lại (LUK) 2; đất nương rẫy
(NHK) 3,01; đất bằng trồng cây hàng năm (BHK) 0,5; đất rừng sản xuất (RSX)
0,08; đất thủy lợi (DTL) 0,5; đất sông suối (SON) 0,2; đất chưa sử dụng (CSD)
0,3
|
8,5
|
Đất giao thông (DGT)
|
9,09
|
Đất giao thông
|
Các Nghị quyết của HĐND tỉnh:
số 50/NQ- HĐND ngày 28/10/2022; số 11/NQ-HĐND ngày 20/5/2023.
|
Điều chỉnh quy mô, diện tích dự án
|
14
|
Đường Nội đồng Sáng Tùng - Nậm
Khăm, xã Tả Ngảo, huyện Sìn Hồ
|
Xã Tả Ngảo
|
Đất giao thông (DGT) 2; đất ở
tại nông thôn (ONT) 0,3; đất trồng lúa nước còn lại (LUK) 1; đất nương rẫy
(NHK) 2,2; đất bằng trồng cây hàng năm (BHK) 0,3; đất thủy lợi (DTL) 0,2; đất
sông suối (SON) 0,1; đất chưa sử dụng (CSD) 0,1
|
6,0
|
Đất giao thông (DGT)
|
6,2
|
Đất giao thông
|
Các Nghị quyết của HĐND tỉnh:
số 50/NQ- HĐND ngày 28/10/2022; số 11/NQ-HĐND ngày 20/5/2023.
|
Điều chỉnh quy mô, diện tích dự án
|
15
|
Sắp sếp, bố trí ổn định dân
cư bản Huổi Pha, xã Nậm Hăn, huyện Sìn Hồ
|
Xã Nậm Hăn
|
Đất ở tại nông thôn (ONT)
0,1; đất nương rẫy (NHK) 1,35; đất trồng lúa nước còn lại (LUK) 1,3; đất giao
thông (DGT) 0,7; đất bằng trồng cây hàng năm (BHK) 0,45; đất nuôi trồng thủy
lợi (DTL) 0,6; đất chưa sử dụng (CSD) 0,6; đất sông suối (SON) 0,2
|
3,6
|
Đất ở tại nông thôn (ONT)
|
5,3
|
Đất ở tại nông thôn (ONT)
|
Các Nghị quyết của HĐND tỉnh:
số 50/NQ- HĐND ngày 28/10/2022; số 11/NQ-HĐND ngày 20/5/2023.
|
Điều chỉnh quy mô, diện tích dự án
|