Quyết định 2437/QĐ-UBND năm 2022 về Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội hàng năm và 5 năm cấp huyện tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu | 2437/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 22/12/2022 |
Ngày có hiệu lực | 22/12/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký | Trần Văn Hiệp |
Lĩnh vực | Thương mại,Văn hóa - Xã hội |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2437/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 22 tháng 12 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều và phụ lục danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê ngày 12 tháng 11 năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 288/QĐ-TTg ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội;
Xét đề nghị của Cục Thống kê tại Tờ trình số 819/TTr-CTK ngày 14 tháng 11 năm 2022 về việc thực hiện Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn cấp huyện,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội hàng năm và 5 năm cấp huyện (sau đây gọi tắt là Khung đánh giá) để phục vụ công tác chỉ đạo điều hành của UBND các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc trong quá trình tổ chức triển khai thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội.
Điều 2. UBND các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc phân công các phòng, ban, cơ quan, đơn vị cấp huyện thực hiện các chỉ tiêu trong Khung đánh giá ban hành theo Quyết định này; định kỳ hằng năm, 5 năm đánh giá tình hình phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn, gửi Cục Thống kê, Sở Kế hoạch và Đầu tư trước ngày 10/11 hàng năm và cập nhật, bổ sung vào ngày 20/3 năm tiếp theo.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt và thành phố Bảo Lộc và các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
TÌNH
HÌNH THỰC HIỆN MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI HÀNG NĂM VÀ 5 NĂM CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2437/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kỳ báo cáo |
Cơ quan chịu trách nhiệm thu thập, tổng hợp |
|
|
|
||
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
- Chủ trì: Chi cục Thống kê. - Phối hợp: Cục Thống kê; UBND các huyện/thành phố |
||
1 |
Theo giá hiện hành |
|
|
|
1.1 |
Giá trị sản phẩm |
Triệu đồng |
" |
" |
1.2 |
Cơ cấu |
% |
" |
" |
|
Theo khu vực kinh tế |
% |
" |
" |
1.2.1 |
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
" |
" |
" |
1.2.2 |
- Công nghiệp và xây dựng |
" |
" |
" |
|
Trong đó: Công nghiệp |
" |
" |
" |
1.2.3 |
- Dịch vụ |
" |
" |
" |
2 |
Tốc độ tăng giá trị sản phẩm theo giá so sánh |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
- Chủ trì: Chi cục Thống kê. - Phối hợp: Cục Thống kê; UBND các huyện/thành phố |
|
Theo khu vực kinh tế |
|
" |
" |
2.1 |
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
" |
" |
" |
2.2 |
- Công nghiệp và xây dựng |
" |
" |
" |
|
Trong đó: Công nghiệp |
" |
" |
" |
2.3 |
- Dịch vụ |
" |
" |
" |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
- Chủ trì: Phòng Tài chính. - Phối hợp: Kho bạc Nhà nước cấp huyện; Chi cục Thuế. |
||
1 |
Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn |
Triệu đồng |
" |
|
|
Tốc độ tăng |
% |
|
" |
1.1 |
Trong đó: Thu tiền sử dụng đất |
Triệu đồng |
" |
" |
1.2 |
Thu thuế và phí |
" |
" |
" |
|
Tốc độ tăng thu tiền sử dụng đất |
% |
" |
" |
|
Tốc độ tăng Thu thuế và phí |
% |
" |
" |
2 |
Chi cân đối ngân sách địa phương |
Triệu đồng |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
- Chủ trì: Phòng Tài chính. - Phối hợp: Kho bạc Nhà nước cấp huyện; Chi cục Thuế. |
|
Tốc độ tăng |
% |
|
" |
|
Trong đó: |
|
|
|
2.1 |
Chi đầu tư phát triển |
Triệu đồng |
" |
" |
|
- Tốc độ tăng chi đầu tư phát triển |
% |
" |
" |
|
- Tỷ lệ chi đầu tư phát triển trong chi cân đối NSĐP |
% |
" |
" |
2.2 |
Chi thường xuyên |
Triệu đồng |
" |
" |
|
- Tốc độ tăng chi thường xuyên |
% |
" |
" |
|
- Tỷ lệ chi thường xuyên trong chi cân đối NSĐP |
% |
" |
" |
|
|
|
||
|
Số dự án và vốn đầu tư thực hiện thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do cấp huyện quản lý |
|
Năm |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
|
|
|
||
1 |
Cơ sở kinh tế, hành chính, sự nghiệp |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
1.1 |
Số cơ sở, lao động trong các cơ sở kinh tế (HTX, DN, cá thể phi nông, lâm, thủy sản) |
Cơ sở |
5 năm |
- Chủ trì: Chi cục Thống kê. - Phối hợp: Chi cục Thuế. |
|
Chia theo ngành kinh tế |
|
|
|
|
Loại hình kinh tế |
|
|
|
|
Xã/phường/thị trấn |
|
|
|
1.2 |
Số cơ sở hành chính, sự nghiệp |
Cơ sở |
5 năm |
Phòng Nội vụ |
|
Chia theo Loại cơ sở |
|
|
|
|
Chia theo Ngành kinh tế; |
|
|
|
|
Chia theo Xã/phường/thị trấn |
|
|
|
1.3 |
Số lao động trong các cơ sở hành chính, sự nghiệp |
Người |
5 năm |
Phòng Nội vụ |
|
Loại cơ sở |
|
|
|
|
Ngành kinh tế |
|
|
|
|
Xã/phường/thị trấn |
|
|
|
1.4 |
Số hộ kinh tế cá thể tham gia hoạt động nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản |
Hộ |
5 năm |
Chi cục Thống kê |
|
Ngành kinh tế |
|
|
|
1.5 |
Số lao động kinh tế cá thể tham gia hoạt động nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản |
Người |
5 năm |
Chi cục Thống kê |
|
Ngành kinh tế |
|
|
|
2 |
Doanh nghiệp |
|
|
|
2.1 |
Số doanh nghiệp |
Doanh nghiệp |
Năm |
- Chủ trì: Chi cục Thống kê; - Phối hợp: Chi cục Thuế. |
|
Quy mô của doanh nghiệp |
|
|
|
|
Ngành kinh tế |
|
|
|
|
Loại hình kinh tế |
|
|
|
2.2 |
Số lao động của doanh nghiệp |
Người |
Năm |
- Chủ trì: Chi cục Thống kê. - Phối hợp: Chi cục Thuế. |
|
Quy mô của doanh nghiệp |
|
|
|
|
Ngành kinh tế |
|
|
|
|
Loại hình kinh tế |
|
|
|
3 |
Hợp tác xã |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
- Chủ trì: Chi cục Thống kê. - Phối hợp: Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Phòng Kế hoạch và Tài chính. |
3.1 |
Số hợp tác xã đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm |
Hợp tác xã |
" |
" |
3.2 |
Số lao động trong hợp tác xã đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm |
Người |
" |
" |
|
|
|
||
1 |
Nông nghiệp |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
1.1 |
Giá trị sản phẩm trên 1 ha đất trồng trọt và mặt nước nuôi trồng thủy sản |
Triệu đồng |
" |
- Chủ trì: Chi cục Thống kê. - Phối hợp: Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế và Hạ tầng. |
1.2 |
Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người |
Kg/người/ năm |
" |
" |
1.3 |
Cây hàng năm (Một số cây trồng chủ yếu: Lúa, ngô, rau, đậu, hoa, khoai lang...) |
|
|
- Chủ trì: Chi cục Thống kê; - Phối hợp: Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế và Hạ tầng. |
1.3.1 |
Diện tích gieo trồng cây hàng năm |
|
|
|
|
Trong đó: Lúa |
ha |
" |
" |
|
Ngô |
" |
" |
" |
|
Rau |
" |
" |
" |
|
Hoa |
" |
" |
" |
|
… |
|
|
|
1.3.2 |
Sản lượng thu hoạch cây hàng năm |
|
|
|
|
Trong đó: Lúa |
tấn |
" |
" |
|
Ngô |
" |
" |
" |
|
Rau |
" |
" |
" |
|
Hoa |
" |
" |
" |
|
… |
|
|
|
1.4 |
Cây lâu năm (Một số cây trồng chủ yếu: chè, cà phê, điều, cao su, tiêu, cây ăn quả...) |
|
" |
" |
1.4.1 |
Diện tích gieo trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
Trong đó: Chè |
ha |
" |
" |
|
Cà phê |
" |
" |
" |
|
Cao su |
" |
" |
" |
|
Tiêu |
" |
" |
" |
|
Điều |
" |
" |
" |
|
… |
|
|
|
1.4.2 |
Sản lượng thu hoạch cây lâu năm |
|
|
|
|
Trong đó: Chè |
tấn |
" |
" |
|
Cà phê |
" |
" |
" |
|
Cao su |
" |
" |
" |
|
Tiêu |
" |
" |
" |
|
Điều |
" |
" |
" |
|
… |
|
|
|
1.5 |
Tổng đàn gia súc, gia cầm |
|
" |
- Chủ trì: Chi cục Thống kê. - Phối hợp: Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế và Hạ tầng. |
|
Tổng đàn trâu |
Con |
" |
" |
|
Tổng đàn bò |
" |
" |
" |
|
Tổng đàn lợn |
" |
" |
" |
|
Tổng đàn gia cầm |
Nghìn con |
" |
" |
|
T đó: Tổng đàn gà |
Nghìn con |
" |
" |
1.6 |
Sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi chủ yếu |
Tấn |
" |
- Chủ trì: Chi cục Thống kê. - Phối hợp: Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế và Hạ tầng. |
|
Thịt trâu hơi |
" |
" |
" |
|
Thịt bò hơi |
" |
" |
" |
|
Thịt lợn hơi |
" |
" |
" |
|
Thịt gia cầm hơi |
" |
" |
" |
|
Trong đó: Thịt gà hơi |
|
|
|
2 |
Lâm nghiệp |
|
|
" |
|
Diện tích rừng trồng mới tập trung |
Ha |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
- Chủ trì: Chi cục Kiểm lâm. - Phối hợp: Hạt Kiểm lâm huyện, Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các Ban quản lý rừng. |
3 |
Thủy sản |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
" |
3.1 |
Diện tích nuôi trồng |
Ha |
" |
- Chủ trì: Chi cục Thống kê. - Phối hợp: Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
3.2 |
Sản lượng thủy sản |
Tấn |
" |
" |
|
Trong đó: Nuôi trồng |
" |
" |
" |
|
|
|
||
1 |
Một số sản phẩm chủ yếu |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
- Chủ trì: Chi cục Thống kê. - Phối hợp: Cục Thống kê, Phòng Kinh tế và Hạ tầng. |
1.1 |
Chè chế biến |
Tấn |
" |
" |
1.2 |
Cà phê chế biến |
" |
" |
" |
1.3 |
Bia đóng lon |
Nghìn lít |
" |
" |
|
… |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
||
1 |
Dân số |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
1.1 |
Dân số trung bình |
Người |
" |
- Chủ trì: Chi cục Thống kê. - Phối hợp: Cục Thống kê; Công an huyện. |
|
Chia theo thành thị, nông thôn |
|
|
|
|
Thành thị |
" |
" |
" |
|
Nông thôn |
" |
" |
" |
|
Chia theo xã, phường, thị trấn |
" |
" |
" |
|
…. |
" |
" |
" |
|
Chia theo Giới tính |
" |
" |
" |
|
Nam |
" |
" |
" |
|
Nữ |
" |
" |
" |
1.2 |
Mật độ dân số |
Người/ km2 |
" |
- Chủ trì: Chi cục Thống kê. - Phối hợp: Cục Thống kê. |
1.3 |
Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên |
‰ |
" |
- Chủ trì: Chi cục Thống kê. - Phối hợp: Cục Thống kê. |
1.4 |
Tỷ lệ trẻ em dưới 05 tuổi đã được đăng ký khai sinh |
Năm |
Năm |
- Chủ trì: Phòng Tư pháp: - Phối hợp: Phòng Y tế, Trung tâm y tế huyện: Cung cấp cơ sở dữ liệu ghi chép ban đầu về chuyên ngành dân số và kế hoạch hóa gia đình; Chi cục Thống kê. |
2 |
Lao động |
|
|
|
2.1 |
Giải quyết việc làm |
Người |
Năm |
- Chủ trì: Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội. - Phối hợp: Chi cục Thống kê. |
2.2 |
Số lao động có việc làm trong các ngành kinh tế trên địa bàn |
Người |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
- Chủ trì: Chi cục Thống kê. - Phối hợp: Cục Thống kê. |
2.3 |
Tỷ lệ người tham gia bảo hiểm xã hội |
% |
Năm |
- Chủ trì: Bảo hiểm Xã hội cấp huyện; - Phối hợp: Bảo hiểm Xã hội cấp tỉnh, Chi cục Thống kê (Dân số Trung bình). |
2.4 |
Tỷ lệ người tham gia bảo hiểm thất nghiệp |
% |
Năm |
- Chủ trì: Bảo hiểm Xã hội cấp huyện. - Phối hợp: Bảo hiểm Xã hội cấp tỉnh, Chi cục Thống kê (Dân số Trung bình). |
2.5 |
Số người được hưởng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp |
Người |
Năm |
- Chủ trì: Bảo hiểm Xã hội cấp huyện. - Phối hợp: Bảo hiểm Xã hội cấp tỉnh. |
|
|
|
||
1 |
Số học sinh mầm non |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
- Chủ trì: Phòng Giáo dục. |
2 |
Số trường học các cấp đạt chuẩn quốc gia |
Trường |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
- Chủ trì: Phòng Giáo dục - Phối hợp: Sở giáo dục và Đào tạo. |
|
Mầm non |
" |
" |
" |
|
Tiểu học |
" |
" |
" |
|
Trung học cơ sở |
" |
" |
" |
|
Trung học phổ thông |
" |
" |
" |
3 |
Số phòng học kiên cố |
Phòng |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
- Chủ trì: Phòng Giáo dục và Đào tạo. - Phối hợp: Sở giáo dục và Đào tạo. |
|
Mầm non |
" |
" |
" |
|
Tiểu học |
" |
" |
" |
|
Trung học cơ sở |
" |
" |
" |
|
Trung học phổ thông |
" |
" |
" |
4 |
Số học sinh phổ thông |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
- Chủ trì: Phòng Giáo dục và Đào tạo. - Phối hợp: Sở giáo dục và Đào tạo. |
|
Tiểu học |
|
|
|
|
Trung học cơ sở |
|
|
|
|
Trung học phổ thông |
|
|
|
5 |
Số học sinh phổ thông bình quân một lớp học |
Học sinh |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
- Chủ trì: Phòng Giáo dục và Đào tạo. - Phối hợp: Sở giáo dục và Đào tạo. |
|
Tiểu học |
" |
" |
" |
|
Trung học cơ sở |
" |
" |
" |
|
Trung học phổ thông |
" |
" |
" |
6 |
Số học sinh phổ thông bình quân một giáo viên |
Học sinh |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
- Chủ trì: Phòng Giáo dục và Đào tạo. - Phối hợp: Sở giáo dục và Đào tạo. |
|
Tiểu học |
" |
" |
" |
|
Trung học cơ sở |
" |
" |
" |
|
Trung học phổ thông |
" |
" |
" |
|
|
|
||
1 |
Tỷ lệ trẻ em dưới 01 tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
Trung tâm Y tế |
2 |
Số bác sỹ trên 10.000 dân |
Bác sĩ |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
- Chủ trì: Trung tâm y tế. - Phối hợp: Chi cục Thống kê. |
3 |
Số giường bệnh trên 10.000 dân |
Giường |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
" |
4 |
Tỷ lệ xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
- Chủ trì: Trung tâm y tế. |
5 |
Tỷ lệ người tham gia bảo hiểm y tế |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
- Chủ trì: Chi Cục Thống kê. - Phối hợp: Bảo hiểm xã hội huyện (thu thập số liệu về số người tham gia bảo hiểm y tế). |
6 |
Tỷ lệ dân số được quản lý bằng hồ sơ sức khỏe điện tử |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
- Chủ trì: Trung tâm Y tế; - Phối hợp: Chi Cục Thống kê. |
7 |
Tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị trấn có bác sĩ làm việc |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
- Chủ trì: Trung tâm Y tế huyện; - Phối hợp: Chi Cục Thống kê. |
|
|
|
||
1 |
Tỷ lệ nghèo đa chiều |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
- Chủ trì: Phòng Lao động, Thương binh xã hội. - Phối hợp: Chi cục Thống kê. |
|
Mức giảm tỷ lệ nghèo đa chiều |
Điểm phần trăm |
" |
" |
2 |
Thu nhập bình quân đầu người 01 tháng |
Nghìn đồng |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
- Chủ trì: Chi cục Thống kê. - Phối hợp: Cục Thống kê. |
3 |
Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
- Chủ trì: Phòng Tài nguyên và Môi trường; - Phối hợp: Phòng Y Tế; Chi cục Thống kê. |
4 |
Tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng nước sạch đáp ứng quy chuẩn |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
- Chủ trì: Phòng Tài nguyên và Môi trường. - Phối hợp: Phòng Y Tế; Chi cục Thống kê. |
5 |
Tỷ lệ dân số được sử dụng nguồn nước họp vệ sinh |
% |
Giữa kỳ, 5 năm |
- Chủ trì: Phòng Tài nguyên và Môi trường. - Phối hợp: Phòng Y Tế; Chi cục Thống kê. |
6 |
Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
- Chủ trì: Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Phòng Kinh tế - Hạ tầng. |
6.1 |
Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
" |
6.2 |
Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
" |
7 |
Tỷ lệ hộ gia đình đạt danh hiệu gia đình văn hóa |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
- Chủ trì: Phòng Văn hóa Thông tin. |
8 |
Tỷ lệ thôn/ấp/tổ dân phố đạt danh hiệu thôn/ấp/tổ dân phố văn hóa |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
" |
9 |
Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
" |
|
|
|
||
1 |
Số bị can / số Vụ án đã khởi tố |
Người/vụ |
Hằng năm |
- Chủ trì: Viện Kiểm sát Nhân dân cấp huyện. - Phối hợp: Tòa án nhân dân huyện. |
2 |
Số bị can/ Số vụ đã bị truy tố |
Người/vụ |
Hằng năm |
" |
3 |
Số người phạm tội / Số Vụ bị kết án |
Người/vụ |
Hằng năm |
" |
4 |
Số lượt người được trợ giúp pháp lý |
Lượt |
Hằng năm |
- Chủ trì: Phòng Tư pháp cấp huyện. |
|
Trong đó: Hình sự |
" |
Hằng năm |
" |
|
Dân sự |
" |
Hằng năm |
" |
|
Hành chính |
" |
Hằng năm |
" |
|
Khác |
" |
Hằng năm |
" |
|
|
|
||
1 |
Tỷ lệ che phủ rừng |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
- Chủ trì: Chi cục Kiểm lâm. - Phối hợp: Hạt Kiểm lâm huyện. |
2 |
Diện tích rừng bị thiệt hại |
Ha |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
" |
|
Trong đó: Diện tích rừng bị cháy |
Ha |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
" |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
||
1 |
Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp huyện (DDCI) |
Điểm |
" |
- Chủ trì: Phòng Nội vụ. - Phối hợp: Sở Nội vụ. |
|
Xếp hạng trong tỉnh |
|
" |
" |
2 |
Chỉ số sẵn sàng ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin (ICT index) |
Điểm |
" |
- Chủ trì: Phòng Văn hóa và Thông tin. - Phối hợp: Sở Thông tin và Truyền thông. |
3 |
Chỉ số hiệu quả quản trị và hành chính công cấp huyện (PAPI) |
Điểm |
" |
- Chủ trì: Phòng Nội vụ. - Phối hợp: Sở Nội vụ. |
|
Xếp hạng trong tỉnh |
|
" |
" |
4 |
Chỉ số cải cách hành chính (Par index) |
% |
" |
- Chủ trì: Phòng Nội vụ. - Phối hợp: Sở Nội vụ. |
5 |
Chỉ số hài lòng của người dân về sự phục vụ của cơ quan Hành chính Nhà nước (SIPAS) |
% |
“ |
- Chủ trì: Phòng Nội vụ. - Phối hợp: Sở Nội vụ. |