ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 937/QĐ-UBND-HC
|
Đồng Tháp, ngày
22 tháng 8 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH KHUNG ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN MỤC TIÊU PHÁT
TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Thống kê ngày 23
tháng 11 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thống kê ngày 12
tháng 11 năm 2021;
Căn cứ Quyết định số
288/QĐ-TTg ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành
Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ Quyết định số
557/QĐ-UBND-HC ngày 27 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban
hành Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội
trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 2056/TTr-SKHĐT ngày 29 tháng 7 năm 2022,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này Khung đánh giá tình
hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội cấp huyện trên địa bàn tỉnh
Đồng Tháp (sau đây viết tắt là Khung đánh giá) để phục vụ công tác chỉ đạo, điều
hành của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện trong
quá trình tổ chức triển khai thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội.
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân huyện, thành
phố
- Tổ chức thực hiện các chỉ
tiêu trong Khung đánh giá gắn với triển khai thực hiện xây dựng kế hoạch phát triển
kinh tế - xã hội hằng năm, giữa kỳ, 5 năm của địa phương kể từ kế hoạch năm
2023. Phân công cụ thể cơ quan, đơn vị chủ trì, phối hợp thực hiện từng chỉ
tiêu.
- Căn cứ tình hình thực tế của
từng địa bàn, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chủ động xem xét, bổ sung
các chỉ tiêu khác vào Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hằng năm và 5 năm
trên địa bàn cho phù hợp.
- Định kỳ hằng năm, 5 năm báo
cáo kết quả thực hiện các chỉ tiêu trong Khung đánh giá gắn với báo cáo tình
hình kinh tế - xã hội trên địa bàn, gửi về Sở Kế hoạch và Đầu tư, Cục Thống kê,
Văn phòng UBND Tỉnh trước ngày 20 tháng 12 hằng năm và cập
nhật, bổ sung vào ngày 20 tháng 3 năm tiếp theo.
- Thường xuyên rà soát, đánh
giá hiệu quả Khung đánh giá, để kịp thời tham mưu đề xuất điều chỉnh, bổ sung
các chỉ tiêu kinh tế - xã hội cấp huyện phù hợp với thực tiễn chỉ đạo, điều
hành tại địa phương, gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân
dân Tỉnh xem xét, quyết định.
2. Các Sở, ban, ngành Tỉnh
Định hướng, hướng dẫn Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố xây dựng và thực hiện các chỉ tiêu quy định trong
Khung đánh giá thuộc ngành, lĩnh vực quản lý.
Căn cứ các chỉ tiêu Khung đánh
giá, có trách nhiệm cung cấp số liệu chỉ tiêu thuộc lĩnh vực, gửi Ủy ban nhân
dân huyện, thành phố trước 15 ngày so với thời điểm báo cáo Khung đánh giá theo
Mục 1.
3. Sở Kế hoạch và Đầu tư
- Chủ trì hướng dẫn, kiểm tra,
đôn đốc việc thực hiện Quyết định này.
- Tổng hợp, đề xuất Ủy ban nhân
dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung kịp thời Khung đánh giá đáp ứng yêu cầu thực tiễn
trong quản lý, chỉ đạo, điều hành.
Điều 3. Hiệu
lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực kể
từ ngày ký ban hành.
2. Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu
tư, Chánh Văn phòng UBND Tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (b/c);
- TT/Tỉnh ủy, TT/HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐ VPUBND tỉnh;
- Chuyên viên VPUBND Tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử Tỉnh;
- Lưu: VT, THVX(Thư).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Phạm Thiện Nghĩa
|
PHỤ LỤC
KHUNG ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
(Kèm theo Quyết định số 937/QĐ-UBND-HC ngày 22 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân Tỉnh)
STT
|
CHỈ TIÊU
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
KỲ BÁO CÁO
|
GHI CHÚ
|
A
|
KINH TẾ
|
|
|
|
I
|
NGÂN SÁCH
|
|
|
|
1
|
Thu ngân sách Nhà nước
trên địa bàn
|
Tỷ đồng
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
"
|
|
|
Trong đó: Thu nội địa
|
Tỷ đồng
|
"
|
|
|
Tốc độ tăng thu nội địa
|
%
|
"
|
|
|
Tỷ lệ thu nội địa/tổng thu
NSNN trên địa bàn
|
%
|
"
|
|
2
|
Chi cân đối ngân sách địa
phương
|
Tỷ đồng
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
"
|
|
|
Trong đó: Chi đầu tư phát triển
của ngân sách địa phương
|
Tỷ đồng
|
"
|
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
"
|
|
|
Tỷ lệ chi đầu tư phát triển của
NSĐP trong chi cân đối NSĐP
|
%
|
"
|
|
II
|
ĐẦU TƯ
|
|
|
|
1
|
Vốn đầu tư thực hiện trên
địa bàn huyện
|
Tỷ đồng
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
1.1
|
Nhà nước
|
"
|
"
|
|
1.2
|
Ngoài Nhà nước
|
"
|
"
|
|
1.3
|
Khu vực có vốn đầu tư nước
ngoài
|
"
|
"
|
|
2
|
Vốn đầu tư xây dựng cơ bản
nguồn vốn ngân sách nhà nước
|
Tỷ đồng
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
3
|
Vốn đầu tư thuộc nguồn vốn
NSNN do cấp huyện quản lý
|
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
3.1
|
Số dự án
|
Dự án
|
"
|
|
3.2
|
Tổng vốn
|
Tỷ đồng
|
"
|
|
III
|
DOANH NGHIỆP, HỢP TÁC XÃ
|
|
|
|
1
|
Doanh nghiệp
|
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Sở KH&ĐT cung cấp dữ liệu
|
1.1
|
Số doanh nghiệp đang hoạt động
có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm
|
Doanh nghiệp
|
"
|
|
1.2
|
Số lao động trong doanh nghiệp
đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm
|
Người
|
"
|
|
1.3
|
Doanh nghiệp thành lập mới
|
|
"
|
|
1.3.1
|
Số doanh nghiệp thành lập mới
|
Doanh nghiệp
|
"
|
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
"
|
|
1.3.2
|
Tổng số vốn đăng ký
|
Tỷ đồng
|
"
|
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
"
|
|
1.3.3
|
Tổng số lao động đăng ký
|
Người
|
"
|
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
"
|
|
1.4
|
Số doanh nghiệp giải thể
|
Doanh nghiệp
|
"
|
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
"
|
|
2
|
Hợp tác xã
|
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
2.1
|
Số hợp tác xã đang hoạt động
có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm
|
Hợp tác xã
|
"
|
|
2.2
|
Số lao động trong hợp tác xã
đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm
|
Người
|
"
|
|
2.3
|
Số hợp tác xã thành lập mới
|
Hợp tác xã
|
"
|
|
2.4
|
Số hợp tác xã hoàn tất thủ tục
giải thể
|
HTX
|
"
|
|
2.5
|
Tổng số tổ hợp tác
|
THT
|
"
|
|
3
|
Tổng số làng nghề, làng
nghề truyền thống, nghề truyền thống trên địa bàn
|
Đơn vị
|
"
|
|
IV
|
NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN
|
|
|
|
1
|
Nông nghiệp
|
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
1.1
|
Cây lương thực có hạt
|
|
"
|
|
1.1.1
|
Diện tích gieo trồng cây
lương thực có hạt
|
Nghìn ha
|
"
|
|
|
Trong đó: Lúa
|
"
|
"
|
|
1.1.2
|
Sản lượng lương thực có hạt
|
Nghìn tấn
|
"
|
|
|
Trong đó: Lúa
|
"
|
"
|
|
1.2
|
Sản lượng lương thực có hạt
bình quân đầu người
|
Kg
|
"
|
|
1.3
|
Sản lượng một số cây lâu năm (tùy
theo tình hình thực tế của từng địa phương)
|
|
|
|
1.3.1
|
Cam, chanh, quýt
|
Ha
|
"
|
|
|
|
Tấn
|
"
|
|
1.3.2
|
Xoài
|
Ha
|
"
|
|
|
|
Tấn
|
"
|
|
1.3.3
|
Nhãn
|
Ha
|
"
|
|
|
|
Tấn
|
"
|
|
1.3.4
|
Khác (Tùy thuộc sản phẩm của
địa phương)
|
Ha
|
"
|
|
|
|
Tấn
|
"
|
|
1.4
|
Diện tích cây hàng năm
|
Ha
|
"
|
|
|
Sản lượng cây hàng năm
|
Tấn
|
"
|
|
1.5
|
Số gia súc, gia cầm
|
|
|
|
1.5.1
|
Trâu
|
Con
|
"
|
|
1.5.2
|
Bò
|
"
|
"
|
|
1.5.3
|
Heo
|
"
|
"
|
|
1.5.4
|
Gia cầm
|
Nghìn con
|
"
|
|
|
Trong đó, vịt
|
Nghìn con
|
"
|
|
1.6
|
Sản lượng một số sản phẩm
chăn nuôi chủ yếu
|
Tấn
|
"
|
|
1.6.1
|
Thịt trâu hơi
|
"
|
"
|
|
1.6.2
|
Thịt bò hơi
|
"
|
"
|
|
1.6.3
|
Thịt lợn hơi
|
"
|
"
|
|
1.6.4
|
Thịt gia cầm hơi
|
"
|
"
|
|
|
Trong đó, vịt
|
Tấn
|
"
|
|
2
|
Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
Diện tích rừng trồng mới tập
trung
|
Ha
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
3
|
Thủy sản
|
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
3.1
|
Diện tích mặt nước nuôi trồng
thủy sản
|
Ha
|
"
|
|
3.2
|
Sản lượng thủy sản
|
Tấn
|
"
|
|
3.2.1
|
Nuôi trồng
|
Tấn
|
"
|
|
3.2.2
|
Khai thác
|
Tấn
|
"
|
|
|
Trong đó: Khai thác biển
|
Tấn
|
"
|
|
V
|
CÔNG NGHIỆP, THƯƠNG MẠI
|
|
|
|
1
|
Sản lượng một số sản phẩm
công nghiệp chủ yếu
|
(Đvt)
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
|
(Tùy thuộc sản phẩm chủ yếu
của địa phương)
|
|
|
|
2
|
Số lượng chợ, siêu thị,
trung tâm thương mại
|
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
2.1
|
Số lượng chợ
|
Chợ
|
"
|
|
2.2
|
Số lượng siêu thị
|
Siêu thị
|
"
|
|
2.3
|
Số lượng trung tâm thương mại
|
Tttm
|
"
|
|
3
|
Doanh thu bán lẻ hàng hóa
|
Triệu đồng
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
B
|
XÃ HỘI
|
|
|
|
I
|
DÂN SỐ
|
|
|
|
1
|
Dân số trung bình
|
Nghìn người
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
|
Trong đó: Tỷ lệ dân số
thành thị
|
%
|
"
|
|
2
|
Mật độ dân số
|
Người/km2
|
"
|
|
3
|
Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên
|
‰
|
|
|
4
|
Tỷ số giới tính khi sinh
|
Số bé trai/100 bé gái
|
|
|
II
|
LAO ĐỘNG
|
|
|
|
1
|
Số lao động có việc làm trên
địa bàn
|
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
1.1
|
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
Người
|
"
|
|
1.2
|
Công nghiệp, xây dựng
|
Người
|
"
|
|
1.3
|
Thương mại, dịch vụ
|
Người
|
"
|
|
2
|
Cơ cấu lao động có việc
làm trên địa bàn
|
|
"
|
|
2.1
|
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
%
|
"
|
|
2.2
|
Công nghiệp, xây dựng
|
%
|
"
|
|
2.3
|
Thương mại, dịch vụ
|
%
|
"
|
|
3
|
Số người lao động có việc
làm trong năm
|
Người
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
4
|
Tỷ lệ lao động đã qua đào
tạo
|
%
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
|
Trong đó: Có bằng, chứng
chỉ
|
"
|
"
|
|
5
|
Tổng số lao động nông thôn
được đào tạo nghề
|
Người
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
6
|
Số lao động đi làm việc có
thời hạn ở nước ngoài trong năm theo hợp đồng
|
Người
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
7
|
Tỷ lệ thất nghiệp
|
|
|
|
7.1
|
Thành thị
|
|
|
|
7.2
|
Nông thôn
|
|
|
|
8
|
Tỷ lệ người lao động tham
gia bảo hiểm xã hội so với lực lượng lao động trong độ tuổi lao động
|
%
|
"
|
|
9
|
Tỷ lệ người lao động tham
gia bảo hiểm thất nghiệp so với lực lượng lao động trong độ tuổi lao động
|
%
|
"
|
|
III
|
GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3
tháng tuổi đến 36 tháng tuổi đi nhà trẻ
|
%
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
2
|
Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3
đến 5 tuổi đi học mẫu giáo
|
%
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
3
|
Tỷ lệ học sinh trong độ tuổi
đi học
|
%
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
3.1
|
Tiểu học
|
"
|
"
|
|
3.2
|
Trung học cơ sở
|
"
|
"
|
|
3.3
|
Trung học phổ thông
|
"
|
"
|
|
4
|
Tỷ lệ trường học các cấp đạt
chuẩn quốc gia
|
%
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
4.1
|
Mầm non
|
"
|
"
|
|
4.2
|
Tiểu học
|
"
|
"
|
|
4.3
|
Trung học cơ sở
|
"
|
"
|
|
4.4
|
Trung học phổ thông
|
"
|
"
|
|
5
|
Tỷ lệ phòng học kiên cố
|
%
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
5.1
|
Mầm non
|
"
|
"
|
|
5.2
|
Tiểu học
|
"
|
"
|
|
5.3
|
Trung học cơ sở
|
"
|
"
|
|
5.4
|
Trung học phổ thông
|
"
|
"
|
|
6
|
Số học sinh phổ thông bình
quân một lớp học
|
Học sinh
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
6.1
|
Tiểu học
|
"
|
"
|
|
6.2
|
Trung học cơ sở
|
"
|
"
|
|
6.3
|
Trung học phổ thông
|
"
|
"
|
|
7
|
Số học sinh phổ thông bình
quân một giáo viên
|
Học sinh
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
7.1
|
Tiểu học
|
"
|
"
|
|
7.2
|
Trung học cơ sở
|
"
|
"
|
|
7.3
|
Trung học phổ thông
|
"
|
"
|
|
IV
|
Y TẾ
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi
suy dinh dưỡng
|
%
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
1.1
|
Cân nặng theo tuổi
|
"
|
"
|
|
1.2
|
Chiều cao theo tuổi
|
"
|
"
|
|
2
|
Tỷ lệ xã đạt tiêu chí quốc
gia về y tế
|
%
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
3
|
Tỷ lệ người tham gia bảo
hiểm y tế
|
%
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
4
|
Tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị
trấn có bác sĩ làm việc
|
%
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
V
|
MỨC SỐNG DÂN CƯ
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ nghèo đa chiều
|
%
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
|
Mức giảm tỷ lệ nghèo đa
chiều
|
Điểm phần trăm
|
"
|
|
2
|
Thu nhập bình quân đầu người
01 tháng
|
Nghìn đồng
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
|
So với cả tỉnh
|
%
|
"
|
|
3
|
Tỷ lệ xã được công nhận đạt
chuẩn nông thôn mới
|
%
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
3.1
|
Tỷ lệ xã được công nhận đạt
chuẩn nông thôn mới nâng cao
|
%
|
"
|
|
3.2
|
Tỷ lệ xã được công nhận đạt
chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu
|
%
|
"
|
|
4
|
Tỷ lệ dân số đô thị được
cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung
|
%
|
"
|
|
5
|
Tỷ lệ nông thôn đô thị được
cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung
|
%
|
"
|
|
6
|
Tỷ lệ gia đình đạt danh hiệu
gia đình văn hóa
|
%
|
"
|
|
C
|
MÔI TRƯỜNG, ĐÔ THỊ
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ chất thải nguy hại
được thu gom, xử lý
|
%
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
2
|
Tỷ lệ chất thải rắn sinh
hoạt đô thị được thu gom, xử lý
|
"
|
"
|
|
3
|
Tỷ lệ đô thị hóa
|
"
|
"
|
|
D
|
CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
|
|
|
|
1
|
Chỉ số năng lực cạnh tranh
cấp địa phương (DDCI)
|
Điểm
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
|
Xếp hạng
|
Hạng
|
"
|
|
2
|
Chỉ số cải cách hành chính
(Par index)
|
%
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
|
Xếp hạng
|
Hạng
|
"
|
|
3
|
Chỉ số hài lòng của người dân
về sự phục vụ của cơ quan hành chính Nhà nước (SIPAS)
|
%
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
|
Xếp hạng
|
Hạng
|
"
|
|