Quyết định 1008/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu | 1008/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 21/07/2022 |
Ngày có hiệu lực | 21/07/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Thuận |
Người ký | Phan Tấn Cảnh |
Lĩnh vực | Thương mại,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1008/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 21 tháng 7 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 771/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 1545/TTr- SCT ngày 18 tháng 7 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
1. Phần I: Danh mục thủ tục hành chính (cấp huyện: 16 thủ tục hành chính, cấp xã: 02 thủ tục hành chính).
2. Phần II: Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (cấp huyện: 16 thủ tục hành chính, cấp xã: 02 thủ tục hành chính).
Điều 2. Giao Sở Công Thương chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều 1 quyết định này, xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 26 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Công Thương, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1008/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
A |
Thủ tục hành chính cấp huyện |
|
I |
Lĩnh vực kinh doanh rượu |
|
1 |
Cấp giấy phép bán lẻ rượu |
Quyết định số 771/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
2 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ rượu |
-nt- |
3 |
Cấp lại giấy phép bán lẻ rượu |
-nt- |
4 |
Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
-nt- |
5 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
-nt- |
6 |
Cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
-nt- |
II |
Lĩnh vực kinh doanh thuốc lá |
|
1 |
Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
-nt- |
2 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
-nt- |
3 |
Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
-nt- |
III |
Lĩnh vực kinh doanh khí |
|
1 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
-nt- |
2 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
-nt- |
3 |
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
-nt- |
IV |
Lĩnh vực an toàn thực phẩm |
|
1 |
Cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Ủy ban nhân dân huyện, thành phố thực hiện |
-nt- |
2 |
Cấp lại giấy chứng nhận an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Ủy ban nhân dân huyện, thành phố thực hiện |
-nt- |
V |
Lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thủy điện |
|
1 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
-nt- |
2 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
-nt- |
B |
Thủ tục hành chính cấp xã |
|
I |
Lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thủy điện |
|
1 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân xã |
Quyết định số 771/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
2 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã |
-nt- |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1008/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1008/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 21 tháng 7 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 771/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 1545/TTr- SCT ngày 18 tháng 7 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
1. Phần I: Danh mục thủ tục hành chính (cấp huyện: 16 thủ tục hành chính, cấp xã: 02 thủ tục hành chính).
2. Phần II: Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (cấp huyện: 16 thủ tục hành chính, cấp xã: 02 thủ tục hành chính).
Điều 2. Giao Sở Công Thương chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều 1 quyết định này, xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 26 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Công Thương, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1008/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
A |
Thủ tục hành chính cấp huyện |
|
I |
Lĩnh vực kinh doanh rượu |
|
1 |
Cấp giấy phép bán lẻ rượu |
Quyết định số 771/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
2 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ rượu |
-nt- |
3 |
Cấp lại giấy phép bán lẻ rượu |
-nt- |
4 |
Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
-nt- |
5 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
-nt- |
6 |
Cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
-nt- |
II |
Lĩnh vực kinh doanh thuốc lá |
|
1 |
Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
-nt- |
2 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
-nt- |
3 |
Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
-nt- |
III |
Lĩnh vực kinh doanh khí |
|
1 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
-nt- |
2 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
-nt- |
3 |
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
-nt- |
IV |
Lĩnh vực an toàn thực phẩm |
|
1 |
Cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Ủy ban nhân dân huyện, thành phố thực hiện |
-nt- |
2 |
Cấp lại giấy chứng nhận an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Ủy ban nhân dân huyện, thành phố thực hiện |
-nt- |
V |
Lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thủy điện |
|
1 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
-nt- |
2 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
-nt- |
B |
Thủ tục hành chính cấp xã |
|
I |
Lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thủy điện |
|
1 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân xã |
Quyết định số 771/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
2 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã |
-nt- |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1008/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
1. Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm rượu
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức, viên chức bộ phận một cửa |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế xử lý. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế |
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế. |
1 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế |
Xem xét và tham mưu cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá. Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 03 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Phòng Kinh tế hoặc phòng Kinh tế và Hạ tầng có văn bản yêu cầu hoàn thiện. Trường hợp từ chối cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
7 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế |
Ký duyệt Giấy phép hoặc văn bản yêu cầu thương nhân hoàn thiện hoặc văn bản từ chối cấp giấy phép. |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Văn thư Phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế |
Ban hành Giấy phép hoặc văn bản yêu cầu thương nhân hoàn thiện hoặc văn bản từ chối cấp giấy phép và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Công chức, viên chức bộ phận một cửa |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính |
10 ngày làm việc |
2. Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm rượu
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức, viên chức bộ phận một cửa |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế xử lý. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế |
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế |
Xem xét, thẩm định và tham mưu cấp giấy phép. Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 03 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, tham mưu văn bản yêu cầu hoàn thiện. Trường hợp từ chối cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do |
5 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế |
Ký duyệt Giấy phép hoặc hoặc văn bản từ chối cấp giấy phép. |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Văn thư Phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế. |
Ban hành Giấy phép hoặc hoặc văn bản từ chối cấp giấy phép và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Công chức, viên chức bộ phận một cửa |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân. |
Kể từ khi nhận kết quả của Phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế. |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính |
07 ngày làm việc |
3. Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm rượu
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức, viên chức bộ phận một cửa |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế xử lý. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế |
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế |
01 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế |
Xem xét, thẩm định và tham mưu cấp giấy phép. Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 03 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, tham mưu văn bản yêu cầu thương nhân hoàn thiện. Trường hợp từ chối cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do |
07 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế |
Ký duyệt Giấy phép hoặc văn bản từ chối cấp giấy phép. |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Văn thư Phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế. |
Ban hành Giấy phép hoặc văn bản từ chối cấp giấy phép và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Công chức, viên chức bộ phận một cửa |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính |
10 ngày làm việc |
4. Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh:
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận 1 cửa |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng Kinh tế Tp, Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Kinh tế, Phòng KTHT |
Thẩm tra hồ sơ, lập báo cáo thẩm định, dự thảo giấy phép trình lãnh đạo phòng xem xét. Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 03 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, tham mưu văn bản yêu cầu thương nhân hoàn thiện. Trường hợp từ chối cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo P. Kinh tế, Phòng KTHT |
Xem xét thông qua dự thảo giấy phép hoặc văn bản yêu cầu DN chỉnh sửa, bổ sung hoặc trả lời bằng văn bản trường hợp từ chối cấp và Ký ban hành giấy phép |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Văn thư VP UBND huyện, TP |
Chuyển kết quả cho Bộ phận 1 cửa |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Bộ phận 1 cửa |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính |
07 ngày |
5. Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh:
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận 1 cửa |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng Kinh tế Tp, Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Kinh tế Tp, Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
Thẩm tra hồ sơ, lập báo cáo thẩm định, dự thảo giấy phép trình lãnh đạo phòng xem xét. Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 03 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, tham mưu văn bản yêu cầu thương nhân hoàn thiện. Trường hợp từ chối cấp phái trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
3 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo P. Kinh tế Tp, Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
Xem xét thông qua dự thảo giấy phép hoặc văn bản yêu cầu DN chỉnh sửa, bổ sung hoặc trả lời bằng văn bản trường hợp từ chối cấp và Ký ban hành giấy phép |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Văn thư VP UBND huyện, TP |
Chuyển kết quả cho Bộ phận 1 cửa |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Bộ phận 1 cửa |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính |
5 ngày |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận 1 cửa |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng Kinh tế Tp, Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Kinh tế Tp, Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
* Trường hợp cấp lại do hết hạn Thẩm tra hồ sơ, lập báo cáo thẩm định, dự thảo giấy phép trình lãnh đạo phòng xem xét. Thẩm tra hồ sơ, lập báo cáo thẩm định, dự thảo giấy phép trình lãnh đạo phòng xem xét. Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 03 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, tham mưu văn bản yêu cầu thương nhân hoàn thiện. Trường hợp từ chối cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
5 ngày |
* Trường hợp cấp lại do bị mất hoặc hư hỏng |
3 ngày |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo P. Kinh tế Tp, Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
Xem xét thông qua dự thảo giấy phép hoặc văn bản yêu cầu DN chỉnh sửa, bổ sung hoặc trả lời bằng văn bản trường hợp từ chối cấp và Ký ban hành giấy phép |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Văn thư VP UBND huyện, TP |
Chuyển kết quả cho Bộ phận 1 cửa |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Bộ phận 1 cửa |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính |
* Trường hợp cấp lại do hết hạn: 7 ngày * Trường hợp cấp lại do bị mất hoặc hư hỏng: 5 ngày |
II. Lĩnh vực kinh doanh thuốc lá
1. Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức, viên chức bộ phận một cửa |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế xử lý. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế |
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế |
01 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế |
Xem xét và tham mưu cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá. Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 03 ngày kề từ ngày tiếp nhận hồ sơ. Phòng Kinh tế hoặc phòng Kinh tế và Hạ tầng có văn bản yêu cầu thương nhân hoàn thiện. Trường hợp từ chối cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
6 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế |
Ký duyệt Giấy phép hoặc văn bản yêu cầu thương nhân hoàn thiện hoặc văn bản từ chối cấp giấy phép. |
1 ngày |
Bước 5 |
Văn thư Phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế. |
Ban hành Giấy phép hoặc văn bản yêu cầu thương nhân hoàn thiện hoặc văn bản từ chối cấp giấy phép và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. |
1 ngày |
Bước 6 |
Công chức, viên chức bộ phận một cửa |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính |
10 ngày làm việc |
2. Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức, viên chức bộ phận một cửa |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế xử lý. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế |
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế |
01 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế |
Xem xét và tham mưu cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá. Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 03 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ. Phòng Kinh tế hoặc phòng Kinh tế và Hạ tầng có văn bản yêu cầu thương nhân hoàn thiện. Trường hợp từ chối cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
06 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế |
Ký duyệt Giấy phép hoặc văn bản từ chối cấp giấy phép. |
01 ngày |
Bước 5 |
Văn thư Phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế. |
Ban hành Giấy phép hoặc văn bản từ chối cấp giấy phép và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. |
01 ngày |
Bước 6 |
Công chức, viên chức bộ phận một cửa |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính |
10 ngày làm việc |
3. Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức, viên chức bộ phận một cửa |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế xử lý. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế |
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế |
01 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế |
Xem xét và tham mưu cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá. Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 03 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Phòng Kinh tế hoặc phòng Kinh tế và Hạ tầng có văn bản yêu cầu thương nhân hoàn thiện. Trường hợp từ chối cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do |
06 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế |
Ký duyệt Giấy phép hoặc văn bản từ chối cấp giấy phép. |
01 ngày |
Bước 5 |
Văn thư Phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế. |
Ban hành Giấy phép hoặc văn bản từ chối cấp giấy phép và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. |
01 ngày |
Bước 6 |
Công chức, viên chức bộ phận một cửa |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
0.5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính |
10 ngày làm việc |
1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức, viên chức bộ phận một cửa |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế xử lý. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế |
Xem xét, thẩm định và tham mưu trình lãnh đạo UBND các huyện, thành phố cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện cho thương nhân. Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 03 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Phòng Kinh tế hoặc phòng Kinh tế và Hạ tầng có văn bản yêu cầu thương nhân hoàn thiện. Trường hợp từ chối cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
7,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Ký duyệt Giấy chứng nhận. |
01 ngày |
Bước 4 |
Văn thư VP UBND cấp huyện |
Ban hành Giấy chứng nhận hoặc văn bản đề nghị bổ sung hoặc văn bản trả lời không cấp Giấy chứng nhận và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Công chức, viên chức bộ phận một cửa |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính |
10 ngày làm việc |
2. Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện bán lẻ LPG chai
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức, viên chức bộ phận một cửa |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế xử lý. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế |
Xem xét và tham mưu trình lãnh đạo UBND các huyện, thành phố cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện cho thương nhân. Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 03 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Phòng Kinh tế hoặc phòng Kinh tế và Hạ tầng có văn bản yêu cầu thương nhân hoàn thiện. Trường hợp từ chối cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
03 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Ký duyệt Giấy chứng nhận. |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Văn thư VP UBND cấp huyện |
Ban hành Giấy chứng nhận hoặc đề nghị bổ sung hoặc trả lời không cấp Giấy chứng nhận và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Công chức, viên chức bộ phận một cửa |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính |
05 ngày làm việc |
3. Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện bán lẻ LPG chai
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức, viên chức bộ phận một cửa |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế xử lý. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế |
Xem xét và tham mưu trình lãnh đạo UBND các huyện, thành phố cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện cho thương nhân. Trường hợp thương nhân chưa đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan Nhà nước có thẩm quyền có văn bản yêu cầu thương nhân bổ sung. Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
03 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND các huyện, thành phố |
Ký duyệt Giấy chứng nhận. |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Văn thư VP UBND các huyện, thành phố |
Ban hành Giấy chứng nhận hoặc văn bản đề nghị bổ sung hoặc văn bản trả lời không cấp Giấy chứng nhận và chuyến kết quả cho Bộ phận một cửa. |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Công chức, viên chức bộ phận một cửa |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính |
05 ngày làm việc |
IV. Lĩnh vực an toàn thực phẩm
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức, viên chức bộ phận một cửa |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế xử lý. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế |
- Trường hợp hồ sơ còn thiếu hoặc chưa hợp lệ, tham mưu văn bản đề nghị tổ chức/cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ |
01 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ |
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: |
|
||
+ Xem xét, tổ chức thẩm định thực tế tại cơ sở và dự thảo Giấy chứng nhận trong trường hợp kết quả thẩm định “ĐẠT”. |
11 ngày |
||
+ Trường hợp kết quả thẩm định “KHÔNG ĐẠT” hoặc “CHỜ HOÀN THIỆN”, cơ sở phải tiến hành khắc phục các tồn tại và nộp Báo cáo kết quả khắc phục để thẩm định lại. |
- Thời gian cơ sở khắc phục: Tối đa 60 ngày làm việc - Thời gian thẩm định lại: 11 ngày |
||
- Trường hợp từ chối cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do |
11 ngày |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế |
Xem xét, thông qua dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc văn bản yêu cầu bổ sung hoặc văn bản đề nghị khắc phục các tồn tại |
01 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND các huyện, thành phố |
Ký duyệt Giấy chứng nhận hoặc văn bản yêu cầu bổ sung hoặc văn bản đề nghị khắc phục các tồn tại |
01 ngày |
Bước 5 |
Văn thư UBND các huyện, thành phố |
Ban hành Giấy chứng nhận hoặc văn bản yêu cầu bổ sung hoặc văn bản đề nghị khắc phục các tồn tại và chuyển kết quả cho Bộ phận một của. |
01 ngày |
Bước 6 |
Công chức, viên chức bộ phận một cửa |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính |
15 ngày làm việc |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
* Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng |
|||
Bước 1 |
Công chức, viên chức bộ phận một cửa |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế xử lý. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế |
- Trường hợp hồ sơ còn thiếu hoặc chưa hợp lệ, tham mưu văn bản đề nghị tổ chức/cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ |
01 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ |
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ xem xét, dự thảo Giấy chứng nhận |
01 ngày |
||
- Trường hợp từ chối cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do |
01 ngày |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo P. Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế |
Xem xét, thông qua dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện An toàn thực phẩm hoặc văn bản yêu cầu bổ sung |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND các huyện, thành phố |
Ký duyệt Giấy chứng nhận hoặc văn bản yêu cầu bổ sung |
|
Bước 5 |
Văn thư UBND các huyện, thành phố |
Ban hành Giấy chứng nhận hoặc văn bản yêu cầu bổ sung và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Công chức, viên chức bộ phận một cửa |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính |
03 ngày |
|
* Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực |
|||
Bước 1 |
Công chức, viên chức bộ phận một cửa |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế xử lý. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế |
- Trường hợp hồ sơ còn thiếu hoặc chưa hợp lệ, tham mưu văn bản đề nghị tổ chức/cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ |
01 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ |
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: |
|
||
+ Xem xét, tổ chức thẩm định thực tế tại cơ sở và dự thảo Giấy chứng nhận trong trường hợp kết quả thẩm định “ĐẠT”. |
11 ngày |
||
+ Trường hợp kết quả thẩm định “KHÔNG ĐẠT” hoặc “CHỜ HOÀN THIỆN”, cơ sở phải tiến hành khắc phục các tồn tại và nộp Báo cáo kết quả khắc phục để thẩm định lại |
- Thời gian cơ sở khắc phục: Tối đa 60 ngày làm việc - Thời gian thẩm định lại: 11 ngày |
||
- Trường hợp từ chối cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do |
11 ngày |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo P. Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế |
Xem xét, thông qua dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện An toàn thực phẩm hoặc văn bản yêu cầu bổ sung hoặc văn bản đề nghị khắc phục các tồn tại |
01 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND các huyện, thành phố |
Ký duyệt Giấy chứng nhận hoặc văn bản yêu cầu bổ sung hoặc văn bản đề nghị khắc phục các tồn tại |
01 ngày |
Bước 5 |
Văn thư UBND các huyện, thành phố |
Ban hành Giấy chứng nhận hoặc văn bản yêu cầu bổ sung hoặc văn bản đề nghị khắc phục các tồn tại và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa |
01 ngày |
Bước 6 |
Công chức, viên chức bộ phận một cửa |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính |
15 ngày làm việc |
|
* Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh |
|||
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại bộ phận một cửa |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế xử lý. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế |
- Trường hợp hồ sơ còn thiếu hoặc chưa hợp lệ, tham mưu văn bản đề nghị tổ chức/cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ |
01 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ |
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ xem xét, dự thảo Giấy chứng nhận |
01 ngày |
||
- Trường hợp từ chối cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do |
01 ngày |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo P. Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế |
Xem xét, thông qua dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện An toàn thực phẩm hoặc văn bản yêu cầu bổ sung |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND các huyện, thành phố |
Ký duyệt Giấy chứng nhận hoặc văn bản yêu cầu bổ sung |
|
Bước 5 |
Văn thư UBND các huyện, thành phố |
Ban hành Giấy chứng nhận hoặc văn bản yêu cầu bổ sung và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Công chức, viên chức bộ phận một cửa |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính |
03 ngày làm việc |
|
* Trường hợp cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: |
|||
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại bộ phận một cửa |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phỏng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế xử lý. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng, phóng Kinh tế |
- Trường hợp hồ sơ còn thiếu hoặc chưa hợp lệ, tham mưu văn bản đề nghị tổ chức/cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ |
01 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ |
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ xem xét, dự thảo Giấy chứng nhận |
01 ngày |
||
- Trường hợp từ chối cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do |
01 ngày |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo P. Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế |
Xem xét, thông qua dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện An toàn thực phẩm hoặc văn bản yêu cầu bổ sung |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND các huyện, thành phố |
Ký duyệt Giấy chứng nhận hoặc văn bản yêu cầu bổ sung |
|
Bước 5 |
Văn thư UBND các huyện, thành phố |
Ban hành Giấy chứng nhận hoặc văn bản yêu cầu bổ sung và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Công chức, viên chức bộ phận một cửa |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính |
03 ngày làm việc |
V. An toàn đập, hồ chứa thủy điện
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức, viên chức bộ phận một cửa |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế xử lý. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế |
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế |
01 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế |
Xem xét và tham mưu phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ đập thủy điện |
10 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế |
Ký duyệt phương án. |
01 ngày |
Bước 5 |
Văn thư Phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế. |
Ban hành phương án. |
01 ngày |
Bước 6 |
Công chức, viên chức bộ phận một cửa |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính |
14 ngày làm việc |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức, viên chức bộ phận một cửa |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế xử lý. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế |
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế |
01 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế |
Xem xét và tham mưu phương án ứng phó tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện |
10 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế |
Ký duyệt phương án. |
01 ngày |
Bước 5 |
Văn thư Phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Kinh tế. |
Ban hành phương án. |
01 ngày |
Bước 6 |
Công chức, viên chức bộ phận một cửa |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính |
14 ngày làm việc |
I. An toàn đập, hồ chứa thủy điện
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức, nhân viên phụ trách bộ phận một cửa |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo xã. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo cấp xã |
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên phụ trách lĩnh vực Công Thương |
01 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Công Thương |
Xem xét và tham mưu phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ đập thủy điện |
10 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo cấp xã |
Ký duyệt phương án. |
01 ngày |
Bước 5 |
Văn thư |
Ban hành phương án. |
01 ngày |
Bước 6 |
Công chức, nhân viên phụ trách bộ phận một cửa |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính |
14 ngày làm việc |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức, nhàn viên phụ trách bộ phận một cửa |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo xã. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo cấp xã |
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên phụ trách lĩnh vực Công Thương |
01 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Công Thương |
Xem xét và tham mưu phương án ứng phó tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện |
10 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo cấp xã |
Ký duyệt phương án. |
01 ngày |
Bước 5 |
Văn thư |
Ban hành phương án. |
01 ngày |
Bước 6 |
Công chức, nhân viên phụ trách bộ phận một cửa |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính |
14 ngày làm việc |