ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2421/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày
30 tháng 9 năm 2009
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH VĨNH LONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân dân ngày 26 thánh 11 năm 2003;
Căn
cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà
nước giai đoạn 2007-2010;
Căn
cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh
vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn
cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh tại công
văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;
Căn
cứ Quyết định số 1951/QĐ-UBND, ngày 30 tháng 8 năm 2009 của Uỷ ban nhân
dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố bộ thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long;
Xét
đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp và Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của
Uỷ ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố bổ sung kèm theo Quyết định
này 03 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh
Long (có Phụ lục 1 kèm theo).
1. Trường hợp thủ tục hành
chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ
sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính
mới được ban hành thì áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm
quyền và phải cập nhật để công bố.
2.
Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng
chưa được công bố tại Quyết định này và Quyết định số 1951/QĐ-UBND, ngày
20 tháng 8 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long hoặc
có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm
quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này và Quyết định
số 1951/QĐ-UBND, ngày 20 tháng 8 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh
Long thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan
nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 1. Bãi bỏ 01 thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long được công bố tại Quyết định
số 1951/QĐ-UBND, ngày 20 tháng 8 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh
Long (có Phụ lục 2 kèm theo).
Điều 3. Sở Tư pháp có trách nhiệm chủ trì,
phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Uỷ ban nhân dân tỉnh thường
xuyên cập nhật để trình Uỷ ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính
nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục
hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục
hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với
các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Sở Tư pháp có
trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Uỷ ban
nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện có
sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền
ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục
hành chính chưa được công bố.
Điều
4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều
5. Chánh văn
phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành cấp tỉnh
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4 (để thực hiện);
- Thủ tướng CP (để báo cáo);
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh (để báo cáo);
- CT, các PCT UBND tỉnh (để chỉ đạo);
- Tổ CTCT TTg (để báo cáo);
- Các CQ TW trên địa bàn tỉnh (để thực hiện);
- LĐVP UBND tỉnh (để theo dõi);
- Tổ CT30 tỉnh (để theo dõi);
- Lưu: VT, 1.11.02
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Phạm Văn Đấu
|
PHỤ LỤC 1
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
TƯ PHÁP TỈNH VĨNH LONG (BỔ SUNG)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2421/QĐ-UBND, ngày 30 tháng 9 năm 2009 của
Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN
I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH VĨNH LONG
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Lĩnh vực Hành chính Tư
pháp
|
1
|
Đăng ký việc thay đổi, cải
chính hộ tịch có yếu tố nước ngoài
|
2
|
Đăng ký việc xác định lại dân
tộc, bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài
|
3
|
Đăng ký việc xác định lại giới
tính có yếu tố nước ngoài
|
PHẦN
II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH VĨNH LONG
Lĩnh vực
Hành chính Tư pháp:
1. Đăng ký việc thay đổi, cải
chính hộ tịch có yếu tố nước ngoài
- Trình tự thực hiện:
1.
|
Bước 1
|
Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật;
|
2.
|
Bước 2
|
Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính nằm trong Văn phòng Sở Tư pháp (Số
08 đường 30/4 phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long);
• Khi đến nộp hồ sơ, cá nhân phải xuất trình
chứng minh nhân dân (đối với công dân Việt Nam) hoặc hộ chiếu, (đối
với người nước ngoài, hoặc người Việt Nam định cư ở nước ngoài),
bằng gốc, chứng chỉ gốc để đối chiếu;
• Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính
pháp lý và nội dung hồ sơ:
-Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao
cho người nộp;
-Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không
hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người nộp hồ
sơ làm lại cho kịp thời hoặc viết phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ trao cho
đương sự.
• Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Từ 7giờ đến 11
giờ buổi sáng và 13 giờ đến 17 giờ buổi chiều từ thứ hai đến thứ sáu
hàng tuần, thứ bảy làm việc buổi sáng (ngày lễ, chủ nhật nghỉ);
|
3.
|
Bước 3
|
Nhận Quyết định tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính nằm trong Văn phòng Sở Tư
pháp tỉnh Vĩnh Long (Số 08 đường 30/4 phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh
Vĩnh Long ) theo bước sau:
- Công dân đến nhận quyết định phải nộp Giấy
hẹn (khi nộp hồ sơ);
- Công chức trả kết quả kiểm tra lần cuối kết quả giải quyết sau đó
chuyển cho bộ phận tài vụ để thu lệ phí theo quy định;
Thời gian trao trả kết quả: Từ 7 giờ đến 11
giờ buổi sáng và 13 giờ đến 17 giờ buổi chiều từ thứ hai đến thứ sáu
hàng tuần, thứ bảy làm việc buổi sáng (ngày lễ, Tết nghỉ).
|
- Cách thức thực
hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.
- Thành phần, số
lượng hồ sơ:
a/ Hồ sơ bao gồm:
1.
|
Tờ khai xin thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định
lại dân tộc, xác định lại giới tính (theo mẫu quy định);
|
2.
|
Giấy khai sinh bản chính của người cần thay đổi,
cải chính hộ tịch;
|
3.
|
Các giấy tờ có để chứng minh cho việc xin thay đổi,
cải chính là đúng;
|
4.
|
Đối với việc thay đổi họ, tên cho người từ đủ 9
tuổi trở lên và xác định lại dân tộc cho người chưa thành niên từ đủ 15 tuổi
trở lên, thì phải có sự đồng ý bằng văn bản của người đó.
|
b/ Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với hồ sơ phức tạp
cần thẩm tra xác minh thêm thì thời gian có thể kéo dài nhưng không quá 05 ngày
làm việc.
- Đối tượng
thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long;
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không;
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long;
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Quyết định hành chính.
- Lệ phí (nếu có):
Lệ phí việc
thay đổi, cải chính hộ tịch : 25.000 đồng/1 trường hợp.
(Miễn lệ
phí: Nếu người được thay đổi, cải chính hộ tịch dưới 14 tuổi) .
|
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Tờ khai xin thay đổi, cải chính hộ tịch,
xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính: Mẫu : STP/HT-2006-TĐCC.1 .
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính (nếu có):
+ Là người có quyền công dân và có
đủ năng lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật, đối với công
dân Việt Nam phải có chứng minh nhân dân, đối với người nước ngoài và
người Việt Nam định cư ở nước ngoài phải có hộ chiếu và có giấy
phép cư trú tại Việt Nam theo quy định của pháp luật;
+ Người chưa thành niên hoặc người mất
năng lực hành vi dân sự được thực hiện theo yêu cầu của cha, mẹ hoặc người giám
hộ.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
+ Thông tư số 01/2008/TT-BTP ngày
02/06/2008 của Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị
định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch;
+ Quyết định số 01/2006/QĐ-BTP ngày
29/03/2006 của Bộ Tư pháp về ban hành sổ hộ tịch, biểu mẫu hộ tịch;
+ Nghị quyết 35/2000/QH10 ngày
09/06/2000 của Quốc hội về việc thi hành Luật Hôn nhân và Gia đình;
+ Nghị quyết số 74/2008/NQ-HĐND ngày
17 tháng 7 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long, Về việc sửa đổi, bổ
sung một số loại phí, lệ phí quy định tại NQ số: 47/2007/NQ.HĐND,
60/2007/NQ.HĐND ;
+ Quyết định số 29/2008/QĐ-UBND, ngày
15 tháng 12 năm 2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long Ban hành Quy chế thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông phối hợp giữa các cơ quan giải quyết
đăng ký hộ tịch, quốc tịch, lý lịch tư pháp tại sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long.
Mẫu
STP/HT-2006-TĐCC.1
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-----------
TỜ
KHAI ĐĂNG KÝ VIỆC THAY ĐỔI, CẢI CHÍNH, BỔ SUNG
HỘ TỊCH, XÁC ĐỊNH LẠI DÂN TỘC, XÁC ĐỊNH LẠI GIỚI TÍNH
Kính gửi:......................................................................................................................
Họ và tên người
khai:..................................................................................................
Nơi thường trú/tạm
trú:.................................................................................................
Số Giấy CMND/Hộ
chiếu:..............................................................................................
Quan hệ với người
thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch/xác định lại dân tộc/xác định lại giới
tính:
Đề nghị.................................Đăng ký việc (1)..............................................................
......................................................................................cho
người có tên dưới đây:
Họ và
tên......................................................Giới
tính:..................................................
Ngày, tháng, năm
sinh:.................................................................................................
Nơi
sinh:......................................................................................................................
Dân tộc.........................................................Quốc
tịch:...............................................
Nơi thường trú/tạm
trú:.................................................................................................
Đã đăng ký khai
sinh tại:...............................................................................................
.....................................................................
ngày ... tháng... năm...............................
Theo giấy khai
sinh số:................................Quyển số :.................................................
Nội dung thay đổi,
cải chính, bổ sung hộ tịch/ xác định lại dân tộc/xác định lại giới tính:..
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Lý do
........................................................................................................................
...................................................................................................................................
Tôi cam đoan lời
khai trên đây là đúng sự thật và chịu trách nhiệm trước pháp luật về cam đoan của
mình.
Đề nghị................................................đăng
ký.
Làm tại:.................ngày ... tháng ... năm......
Ý kiến
của người được thay đổi họ, tên (nếu người đó từ đủ 9 tuổi trở lên); xác định
lại dân tộc (nếu người đó từ đủ 15 tuổi đến dưới 18 tuổi)
...........................................................
|
Người
khai
...........................................................
|
Chú thích:
(1) Thay đổi, cải
chính, bổ sung hộ tịch/xác định lại dân tộc/xác định lại giới tính-yêu cầu loại
việc gì phải ghi rõ
2. Đăng ký việc xác định lại dân tộc, bổ sung hộ tịch có yếu tố nước
ngoài
- Trình tự thực hiện:
1.
|
Bước 1
|
Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật;
|
2.
|
Bước 2
|
Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính nằm trong Văn phòng Sở Tư pháp (Số
08 đường 30/4 phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long);
• Khi đến nộp hồ sơ, cá nhân phải xuất
trình chứng minh nhân dân (đối với công dân Việt Nam) hoặc hộ chiếu,
(đối với người nước ngoài, hoặc người Việt Nam định cư ở nước
ngoài), bằng gốc, chứng chỉ gốc để đối chiếu;
• Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính
pháp lý và nội dung hồ sơ:
-Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao
cho người nộp;
-Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không
hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người nộp hồ
sơ làm lại cho kịp thời hoặc viết phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ trao cho
đương sự.
• Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Từ 7giờ đến 11
giờ buổi sáng và 13 giờ đến 17 giờ buổi chiều từ thứ hai đến thứ sáu
hàng tuần, thứ bảy làm việc buổi sáng (ngày lễ, chủ nhật nghỉ);
|
3.
|
Bước 3
|
Nhận Quyết định tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính nằm trong Văn phòng Sở Tư
pháp tỉnh Vĩnh Long (Số 08 đường 30/4 phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh
Vĩnh Long ) theo bước sau:
- Công dân đến nhận quyết định phải nộp Giấy
hẹn (khi nộp hồ sơ);
- Công chức trả kết quả kiểm tra lần cuối kết quả giải quyết sau đó
chuyển cho bộ phận tài vụ để thu lệ phí theo quy định;
Thời gian trao trả kết quả: Từ 7 giờ đến 11
giờ buổi sáng và 13 giờ đến 17 giờ buổi chiều từ thứ hai đến thứ sáu
hàng tuần, thứ bảy làm việc buổi sáng (ngày lễ, Tết nghỉ).
|
- Cách thức thực
hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.
- Thành phần, số
lượng hồ sơ:
a/ Hồ sơ bao gồm:
1.
|
Tờ khai xin thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định
lại dân tộc, xác định lại giới tính (theo mẫu quy định);
|
2.
|
Giấy khai sinh bản chính của
người cần xác định lại dân tộc, bổ sung hộ tịch;
|
3.
|
Các giấy tờ có để chứng minh
cho việc xác định lại dân tộc, bổ sung hộ tịch là đúng.
|
b/ Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
- Thời hạn giải quyết:
05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với hồ sơ phức tạp cần thẩm tra xác minh
thêm thì thời gian có thể kéo dài nhưng không quá 05 ngày làm việc.
- Đối tượng
thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long;
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không;
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long;
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Quyết định hành chính.
- Lệ phí (nếu có):
Lệ phí xác
định lại dân tộc, bổ sung hộ tịch : 25.000 đồng /1 trường hợp.
(Miễn lệ phí: Nếu
người được xác định lại dân tộc, bổ sung hộ tịch dưới 14 tuổi) .
|
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Tờ khai xin thay đổi, cải chính hộ tịch,
xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính: Mẫu : STP/HT-2006-TĐCC.1.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính (nếu có):
+ Là người có quyền công dân và
có đủ năng lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật, đối với
công dân Việt Nam phải có chứng minh nhân dân, đối với người nước
ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài phải có hộ chiếu và
có giấy phép cư trú tại Việt Nam theo quy định của pháp luật;
+ Người chưa thành niên hoặc người mất
năng lực hành vi dân sự được thực hiện theo yêu cầu của cha, mẹ hoặc người giám
hộ.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
+ Thông tư số 01/2008/TT-BTP ngày
02/06/2008 của Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị
định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch;
+ Quyết định số 01/2006/QĐ-BTP ngày
29/03/2006 của Bộ Tư pháp về ban hành sổ hộ tịch, biểu mẫu hộ tịch;
+ Nghị quyết 35/2000/QH10 ngày
09/06/2000 của Quốc hội về việc thi hành Luật Hôn nhân và Gia đình;
+ Nghị quyết số 74/2008/NQ-HĐND ngày
17 tháng 7 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long, Về việc sửa đổi, bổ
sung một số loại phí, lệ phí quy định tại NQ số: 47/2007/NQ.HĐND,
60/2007/NQ.HĐND;
+ Quyết định số 29/2008/QĐ-UBND, ngày
15 tháng 12 năm 2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long Ban hành Quy chế thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông phối hợp giữa các cơ quan giải quyết
đăng ký hộ tịch, quốc tịch, lý lịch tư pháp tại Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long.
Mẫu
STP/HT-2006-TĐCC.1
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
TỜ
KHAI ĐĂNG KÝ VIỆC THAY ĐỔI, CẢI CHÍNH, BỔ SUNG
HỘ TỊCH, XÁC ĐỊNH LẠI DÂN TỘC, XÁC ĐỊNH LẠI GIỚI TÍNH
Kính gửi:......................................................................................................................
Họ và tên người
khai:..................................................................................................
Nơi thường trú/tạm
trú:.................................................................................................
Số Giấy CMND/Hộ
chiếu:..............................................................................................
Quan hệ với người
thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch/xác định lại dân tộc/xác định lại giới
tính:
Đề nghị.................................Đăng ký việc (1)..............................................................
......................................................................................cho
người có tên dưới đây:
Họ và
tên......................................................Giới
tính:..................................................
Ngày, tháng, năm
sinh:.................................................................................................
Nơi
sinh:......................................................................................................................
Dân tộc.........................................................Quốc
tịch:...............................................
Nơi thường trú/tạm
trú:.................................................................................................
Đã đăng ký khai
sinh tại:...............................................................................................
.....................................................................
ngày ... tháng... năm...............................
Theo giấy khai
sinh số:................................Quyển số
:.................................................
Nội dung thay đổi,
cải chính, bổ sung hộ tịch/ xác định lại dân tộc/xác định lại giới tính:..
...................................................................................................................................
Lý do
........................................................................................................................
Tôi cam đoan lời
khai trên đây là đúng sự thật và chịu trách nhiệm trước pháp luật về cam đoan của
mình.
Đề nghị................................................đăng
ký.
Làm tại:.................ngày
... tháng ... năm......
Ý kiến
của người được thay đổi họ, tên (nếu người đó từ đủ 9 tuổi trở lên); xác định
lại dân tộc (nếu người đó từ đủ 15 tuổi đến dưới 18 tuổi)
...........................................................
|
Người
khai
...........................................................
|
Chú thích:
(1) Thay đổi, cải
chính, bổ sung hộ tịch/xác định lại dân tộc/xác định lại giới tính-yêu cầu loại
việc gì phải ghi rõ
3. Đăng ký việc xác định lại giới tính có yếu tố nước ngoài
- Trình tự thực hiện:
1.
|
Bước 1
|
Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật;
|
2.
|
Bước 2
|
Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính nằm trong Văn phòng Sở Tư pháp (Số
08 đường 30/4 phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long);
• Khi đến nộp hồ sơ, cá nhân phải xuất
trình chứng minh nhân dân (đối với công dân Việt Nam) hoặc hộ chiếu,
(đối với người nước ngoài, hoặc người Việt Nam định cư ở nước
ngoài), bằng gốc, chứng chỉ gốc để đối chiếu;
• Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính
pháp lý và nội dung hồ sơ:
-Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao
cho người nộp;
-Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không
hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người nộp hồ
sơ làm lại cho kịp thời hoặc viết phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ trao cho
đương sự.
• Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Từ 7giờ đến 11
giờ buổi sáng và 13 giờ đến 17 giờ buổi chiều từ thứ hai đến thứ sáu
hàng tuần, thứ bảy làm việc buổi sáng (ngày lễ, chủ nhật nghỉ);
|
3.
|
Bước 3
|
Nhận Quyết định tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính nằm trong Văn phòng Sở Tư
pháp tỉnh Vĩnh Long (Số 08 đường 30/4 phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh
Vĩnh Long ) theo bước sau:
- Công dân đến nhận quyết định phải nộp Giấy
hẹn (khi nộp hồ sơ);
- Công chức trả kết quả kiểm tra lần cuối kết quả giải quyết sau đó
chuyển cho bộ phận tài vụ để thu lệ phí theo quy định;
Thời gian trao trả kết quả: Từ 7 giờ đến 11
giờ buổi sáng và 13 giờ đến 17 giờ buổi chiều từ thứ hai đến thứ sáu
hàng tuần, thứ bảy làm việc buổi sáng (ngày lễ, Tết nghỉ).
|
- Cách thức thực
hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.
- Thành phần, số
lượng hồ sơ:
a/ Hồ sơ bao gồm:
1.
|
Tờ khai xin thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định
lại dân tộc, xác định lại giới tính (theo mẫu quy định);
|
2.
|
Giấy khai sinh bản chính của người cần xác định lại
giới tính;
|
3.
|
Đối với trường hợp xác định lại giới tính, thì phải
nộp Văn bản kết luận của tổ chức y tế đã tiến hành can thiệp để xác định lại
giới tính;
|
b/ Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
- Thời hạn giải quyết:
05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với hồ sơ phức tạp cần thẩm tra xác minh
thêm thì thời gian có thể kéo dài nhưng không quá 05 ngày làm việc.
- Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long;
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không;
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long;
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
- Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Quyết định hành chính.
- Lệ phí (nếu có):
Lệ phí việc
xác định lại giới tính: 25.000 đồng /1 trường hợp.
(Miễn lệ
phí: Nếu người được xác định lại giới tính dưới 14 tuổi) .
|
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Tờ khai xin thay đổi, cải chính hộ tịch,
xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính: Mẫu : STP/HT-2006-TĐCC.1 .
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính (nếu có):
+ Là người có quyền công dân và
có đủ năng lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật, đối với
công dân Việt Nam phải có chứng minh nhân dân, đối với người nước
ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài phải có hộ chiếu và
có giấy phép cư trú tại Việt Nam theo quy định của pháp luật;
+ Người chưa thành niên hoặc người mất
năng lực hành vi dân sự được thực hiện theo yêu cầu của cha, mẹ hoặc người giám
hộ.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
+ Thông tư số 01/2008/TT-BTP ngày
02/06/2008 của Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị
định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch;
+ Quyết định số 01/2006/QĐ-BTP ngày
29/03/2006 của Bộ Tư pháp về ban hành sổ hộ tịch, biểu mẫu hộ tịch;
+ Nghị quyết 35/2000/QH10 ngày
09/06/2000 của Quốc hội về việc thi hành Luật Hôn nhân và Gia đình;
+ Nghị quyết số 74/2008/NQ-HĐND ngày
17 tháng 7 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long, Về việc sửa đổi, bổ
sung một số loại phí, lệ phí quy định tại NQ số: 47/2007/NQ.HĐND,
60/2007/NQ.HĐND;
+ Quyết định số 29/2008/QĐ-UBND, ngày
15 tháng 12 năm 2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long Ban hành Quy chế thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông phối hợp giữa các cơ quan giải quyết đăng ký
hộ tịch, quốc tịch, lý lịch tư pháp tại sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long.
Mẫu
STP/HT-2006-TĐCC.1
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------------
TỜ
KHAI ĐĂNG KÝ VIỆC THAY ĐỔI, CẢI CHÍNH, BỔ SUNG
HỘ TỊCH, XÁC ĐỊNH LẠI DÂN TỘC, XÁC ĐỊNH LẠI GIỚI TÍNH
Kính gửi:..........................................................................................................................
Họ và tên người
khai:......................................................................................................
Nơi thường trú/tạm
trú:.....................................................................................................
Số Giấy CMND/Hộ
chiếu:..................................................................................................
Quan hệ với người
thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch/xác định lại dân tộc/xác định lại giới
tính:
Đề nghị.................................Đăng ký việc (1)..................................................................
......................................................................................cho
người có tên dưới đây:
Họ và
tên......................................................Giới tính:......................................................
Ngày, tháng, năm
sinh:.....................................................................................................
Nơi
sinh:..........................................................................................................................
Dân tộc.........................................................Quốc
tịch:....................................................
Nơi thường trú/tạm
trú:.....................................................................................................
Đã đăng ký khai
sinh tại:...................................................................................................
.....................................................................
ngày ... tháng... năm...................................
Theo giấy khai
sinh số:................................Quyển số
:.....................................................
Nội dung thay đổi,
cải chính, bổ sung hộ tịch/ xác định lại dân tộc/xác định lại giới tính:......
........................................................................................................................................
Lý
do...............................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Tôi cam đoan lời
khai trên đây là đúng sự thật và chịu trách nhiệm trước pháp luật về cam đoan của
mình.
Đề nghị................................................đăng
ký.
Làm tại:.................ngày
... tháng ... năm......
Ý kiến
của người được thay đổi họ, tên (nếu người đó từ đủ 9 tuổi trở lên); xác định
lại dân tộc (nếu người đó từ đủ 15 tuổi đến dưới 18 tuổi)
...........................................................
|
Người
khai
...........................................................
|
Chú thích:
(1) Thay đổi, cải
chính, bổ sung hộ tịch/xác định lại dân tộc/xác định lại giới tính-yêu cầu loại
việc gì phải ghi rõ
PHỤ LỤC 2
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH VĨNH LONG CÔNG BỐ KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
1951/QĐ-UBND, NGÀY 20/8/2009 CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG BỊ BÃI BỎ
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
STT theo bộ
TTHC đã công bố (QĐ số 1951/QĐ-UBND)
|
Lĩnh vực Hành chính Tư pháp
|
1
|
Đăng ký việc thay đổi cải
chính hộ tịch, xác định dân tộc, xác định giới tính, bổ sung hộ tịch có yếu tố
nước ngoài
|
14
|