Thứ 7, Ngày 09/11/2024

Quyết định 2412/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Phú Yên đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030

Số hiệu 2412/QĐ-UBND
Ngày ban hành 26/12/2018
Ngày có hiệu lực 26/12/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Phú Yên
Người ký Trần Hữu Thế
Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2412/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 26 tháng 12 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN TỈNH PHÚ YÊN ĐẾN NĂM 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ s: 92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế-xã hội; s: 04/2008/NĐ-CP ngày 11/01/2008 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 92/2006/NĐ-CP;

Căn cứ Quyết định số 104/2000/QĐ-TTg ngày 25/8/2000 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Chiến lược quốc gia về cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn đến năm 2020;

Căn cứ các Thông tư hướng dẫn của Bộ Kế hoạch và Đầu tư s: 01/2012/TT-BKHĐT ngày 09/02/2012 về hướng dẫn xác định mức chi phí cho lập, thẩm định và công bquy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội, quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực và sản phẩm chyếu; số: 05/2013/TT-BKHĐT ngày 31/10/2013 về hướng dẫn tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế-xã hội, quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu;

Căn cứ Quyết định số 1976/QĐ-UBND ngày 22/8/2016 của UBND tỉnh về phê duyệt đề cương, nhiệm vụ, dự toán kinh phí lập dự toán dự án: Điều chỉnh quy hoạch nước sạch và VSMT nông thôn tnh Phú Yên đến năm 2020, tm nhìn đến năm 2030;

Căn cứ các Thông báo của UBND tỉnh số: 907/TB-UBND ngày 18/12/2015 về thống nhất đề xuất của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư cho phép lập thủ tục điều chỉnh quy hoạch nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Phú Yên đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030; số: 535/TB-UBND ngày 11/9/2018 về điều chỉnh thời gian thực hiện điều chỉnh Quy hoạch nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tnh Phú Yên đến năm 2020, tầm nhìn 2030;

Căn cứ ý kiến thống nhất của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh (tại Công văn số 445/HĐND-KTNS ngày 25/12/2018);

Xét Báo cáo và kiến nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (tại Báo cáo số 608/BC-SNN-TTN ngày 10/12/2018) và Báo cáo thẩm định số 746/BC-SKHĐT ngày 25/10/2018 của Sở Kế hoạch và Đầu tư;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Phú Yên đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 với các nội dung chính như sau:

I. TÊN QUY HOẠCH: Quy hoạch cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Phú Yên đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 (Dự án: Điều chỉnh quy hoạch nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Phú Yên đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030).

II. CHỦ ĐẦU TƯ: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

III. MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN:

1. Mục tiêu tổng quát: Đảm bảo cho người dân nông thôn được tiếp cận nước sạch, cải thiện điều kiện sinh hoạt, môi trường sống, giảm tỷ lệ bệnh tật có liên quan đến việc sử dụng nước và VSMT, nâng cao sức khỏe người dân. Nâng cao chất lượng dịch vụ cấp nước và vệ sinh môi trường, góp phần nâng cao chất lượng sống. Nâng cao nhận thức, thay đổi hành vi vệ sinh và giảm thiểu ô nhiễm môi trường. Đảm bảo đến năm 2030, hoàn thành các mục tiêu cấp nước sạch và VSMT nông thôn trên địa bàn tỉnh góp phần thúc đẩy công nghiệp hoá, hiện đại hoá nông thôn và đóng góp vào sự phát triển kinh tế xã hội bền vững chung của tỉnh Phú Yên.

2. Mc tiêu cthể:

Bảng 1: Một số chỉ tiêu chủ yếu về cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Phú Yên đến năm 2030

TT

CÁC CHỈ TIÊU

ĐƠN VỊ

NĂM 2020

NĂM 2025

NĂM 2030

1

Tlệ sdân nông thôn sử dụng nước HVS

%

100

100

100

 

Trong đó: tlệ số dân nông thôn sử dụng nước sạch đạt QCVN 02: 2009/BYT

%

≥ 60

≥ 70

≥ 80

2

Tỷ lệ hộ gia đình nông thôn có nhà tiêu HVS

%

≥ 85

100

100

3

Tỷ lệ hộ gia đình nông thôn có chuồng trại chăn nuôi HVS

%

≥ 90

100

100

4

Tỷ lệ làng nghề có hệ thống xử lý chất thải, nước thải HVS

%

100

100

100

5

Tỷ lệ trường học có nước và nhà tiêu HVS

%

≥ 90

100

100

6

Tỷ lệ trạm y tế xã có nước và nhà tiêu HVS

%

100

100

100

IV. NỘI DUNG QUY HOẠCH:

1. Quy hoạch cấp nước sạch nông thôn

1.1. Tiêu chuẩn cấp nước

- Giai đoạn 2018-2020: = 110 l/người.ngày = 0,11 m3/người.ngày.

- Giai đoạn 2021-2025: = 140 l/người.ngày = 0,14 m3/người.ngày.

- Giai đoạn 2026-2030: = 170 l/người.ngày = 0,17 m3/người.ngày.

1.2. Quy hoạch phát triển hệ thống công trình cấp nước sạch, hợp vệ sinh nông thôn

1.2.1. Phương hướng phát triển:

[...]