Quyết định 2406/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính lĩnh vực y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu | 2406/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 19/12/2022 |
Ngày có hiệu lực | 19/12/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký | Trần Văn Hiệp |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Thể thao - Y tế |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2406/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 19 tháng 12 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC Y TẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3147/QĐ-BYT ngày 22 tháng 11 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tổ chức cán bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Thông tư số 11/2022/TT-BYT ngày 01 tháng 11 năm 2022 của Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính lĩnh vực y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:
Thay thế 02 thủ tục hành chính (số thứ tự 102, 103 Mục I, Phần A) tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 3014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2021 và 02 quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính (số thứ tự 102, 103 Mục V, Phần A) được ban hành tại Quyết định số 602/QĐ-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc/Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC Y TẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2406/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
(Thay thế 02 thủ tục hành chính (số thứ tự 102, 103 Mục A) tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 3014/QĐ-UBND ngày 22/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng).
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Bổ nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh/ thành phố trực thuộc trung ương. Mã TTHC: 1.001523 |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. |
Không |
- Luật Giám định tư pháp số 13/2012/QH13 ngày 20/6/2012; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp số 56/2020/QH14 ngày 10/6/2020. - Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp; Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 11/2022/TT-BYT ngày 01/11/2022 của Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn, hồ sơ, thủ tục bổ nhiệm, cấp thẻ, miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần; - Quyết định số 3147/QĐ-BYT ngày 22/11/2022 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tổ chức cán bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Thông tư số 11/2022/TT-BYT, ngày 01/11/2022 của Bộ Y tế. |
2 |
Miễn nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương. Mã TTHC: 1.001514 |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. |
Không |
- Luật số 13/2012/QH13. - Luật số 56/2020/QH14. - Nghị định số 85/2013/NĐ-CP. - Nghị định số 157/2020/NĐ-CP. - Thông tư số 11/2022/TT-BYT. - Quyết định số 3147/QĐ-BYT. |
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Thay thế 02 quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính (số thứ tự 102, 103 Mục V, Phần A) được ban hành tại Quyết định số 602/QĐ-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng).
1. Tên thủ tục: Bổ nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh/ thành phố trực thuộc trung ương
Mã TTHC: 1.001523
Thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày (Trung tâm Phục vụ hành chính công: 0,5 ngày; Sở Y tế: 7,5 ngày; Sở Tư pháp: 05 ngày; UBND tỉnh: 07 ngày)
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B16 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
B2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Sở Y tế |
4 ngày |
B3 |
Đóng dấu, phát hành gửi Sở Tư pháp |
Văn thư Sở Y tế |
0,5 ngày |
B4 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Sở Tư pháp |
0,5 ngày |
B5 |
Phối hợp Sở Y tế thẩm định hồ sơ, trình văn bản |
Sở Tư pháp |
4 ngày |
B6 |
Đóng dấu, phát hành gửi kết quả thẩm định cho Sở Y tế |
Văn thư Sở Tư pháp |
0,5 ngày |
B7 |
Tiếp nhận văn bản thẩm định của Sở Tư pháp |
Văn thư Sở Y tế |
0,5 ngày |
B8 |
Dự thảo Tờ trình gửi UBND tỉnh |
Sở Y tế |
1,5 ngày |
B9 |
Đóng dấu, phát hành gửi Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Y tế |
0,5 ngày |
B10 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B11 |
Thẩm định xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
03 ngày |
B12 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
B13 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày |
B14 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B15 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Sở Y tế |
0,5 ngày |
1. Tên thủ tục: Miễn nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương.