ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 240/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 10
tháng 3 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA
SỞ TƯ PHÁP TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19
tháng 6 năm 2015, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ
và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng
12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính
phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01
năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo
Quyết định này 20 quy trình nội bộ trong tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành
chính lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: LĐVP, TTCT; LĐ TTPVHC;
- Viễn thông Cao Bằng;
- Lưu: VT, TTPVHCC(A).
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Xuân Ánh
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số: 240/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIẢI QUYẾT
TẠI VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI TỈNH (Đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực
hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao)
Quy
trình 01A
Quy trình giải quyết
thủ tục “Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất” (1.011441)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh (Văn phòng ĐKĐĐ)
xử lý hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC)
|
01 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ phân công phòng chuyên
môn thụ lý, giải quyết.
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
01 giờ làm việc
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên phòng xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký và Cấp giấy chứng nhận
(ĐKCG)
|
0.5 giờ làm việc
|
Kiểm tra, rà soát, giải quyết hồ sơ và trình lãnh
đạo
|
Chuyên viên phòng ĐKCG
|
03 giờ làm việc
|
Kiểm tra hồ sơ đủ điều kiện trình lãnh đạo VPĐK
ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng ĐKCG
|
0.5 giờ làm việc
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo VPĐK
|
01 giờ làm việc
|
Cập nhật hồ sơ địa chính
|
Chuyên viên phòng ĐKCG
|
0.5 giờ làm việc
|
Chuyển kết quả ra Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
Văn Thư
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và
Môi trường tại TTPVHCC
|
Ngay sau khi nhận
được kết quả
|
Tổng thời giải
quyết TTHC
|
|
Trong ngày làm việc
nhận được hồ sơ hợp lệ; nếu thời điểm nhận hồ sơ sau 15 giờ cùng ngày thì có
thể hoàn thành việc đăng ký trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Quy
trình 01B
Quy trình giải quyết
thủ tục “Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất” (1.011441) (Trường hợp cơ quan đăng ký có lý do chính
đáng kéo dài thời hạn giải quyết)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Văn phòng ĐKĐĐ tỉnh xử lý hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và
Môi trường tại TTPVHCC
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ phân công phòng chuyên
môn thụ lý, giải quyết.
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
0.5 giờ làm việc
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên phòng xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng ĐKCG
|
0.5 giờ làm việc
|
- Kiểm tra, rà soát hồ sơ, dự thảo văn bản thông
báo (bản giấy, bản điện tử, hình thức khác) gửi cho người yêu cầu đăng ký
ngay khi có lý do chính đáng để giải thích nguyên nhân kéo dài thời gian giải
quyết.
- Giải quyết hồ sơ và trình lãnh đạo
|
Chuyên viên phòng ĐKCG
|
4.5 giờ làm việc
|
Kiểm tra hồ sơ, trình lãnh đạo VPĐK ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng ĐKCG
|
01 giờ làm việc
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo VPĐK
|
02 ngày làm việc
|
Cập nhật hồ sơ địa chính
|
Chuyên viên phòng ĐKCG
|
0.5 giờ làm việc
|
Chuyển kết quả ra Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
Văn Thư
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và
Môi trường tại TTPVHCC
|
Ngay sau khi nhận
được kết quả
|
Tổng thời giải
quyết TTHC
|
|
03 ngày làm việc
|
Quy
trình 02A
Quy trình giải quyết
thủ tục “Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất” (1.011442)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh (Văn phòng ĐKĐĐ)
xử lý hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC)
|
01 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ phân công phòng chuyên
môn thụ lý, giải quyết.
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
01 giờ làm việc
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên phòng xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng ĐKCG
|
0.5 giờ làm việc
|
Kiểm tra, rà soát, giải quyết hồ sơ và trình lãnh
đạo
|
Chuyên viên phòng ĐKCG
|
03 giờ làm việc
|
Kiểm tra hồ sơ đủ điều kiện trình lãnh đạo VPĐK
ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng ĐKCG
|
0.5 giờ làm việc
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo VPĐK
|
01 giờ làm việc
|
Cập nhật hồ sơ địa chính
|
Chuyên viên phòng ĐKCG
|
0.5 giờ làm việc
|
Chuyển kết quả ra Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
Văn Thư
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và
Môi trường tại TTPVHCC
|
Ngay sau khi nhận
được kết quả
|
Tổng thời giải
quyết TTHC
|
|
Trong ngày làm việc
nhận được hồ sơ hợp lệ; nếu thời điểm nhận hồ sơ sau 15 giờ cùng ngày thì có
thể hoàn thành việc đăng ký trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Quy
trình 02B
Quy trình giải quyết
thủ tục “Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất” (1.011442) (Trường hợp cơ quan đăng ký có lý do
chính đáng kéo dài thời hạn giải quyết)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Văn phòng ĐKĐĐ tỉnh xử lý hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và
Môi trường tại TTPVHCC
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ phân công phòng chuyên môn
thụ lý, giải quyết.
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
0.5 giờ làm việc
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên phòng xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng ĐKCG
|
0.5 giờ làm việc
|
- Kiểm tra, rà soát hồ sơ, dự thảo văn bản thông
báo (bản giấy, bản điện tử, hình thức khác) gửi cho người yêu cầu đăng ký
ngay khi có lý do chính đáng để giải thích nguyên nhân kéo dài thời gian giải
quyết.
- Giải quyết hồ sơ và trình lãnh đạo
|
Chuyên viên phòng ĐKCG
|
4.5 giờ làm việc
|
Kiểm tra hồ sơ, trình lãnh đạo VPĐK ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng ĐKCG
|
01 giờ làm việc
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo VPĐK
|
02 ngày làm việc
|
Cập nhật hồ sơ địa chính
|
Chuyên viên phòng ĐKCG
|
0.5 giờ làm việc
|
Chuyển kết quả ra Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
Văn Thư
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và
Môi trường tại TTPVHCC
|
Ngay sau khi nhận
được kết quả
|
Tổng thời giải
quyết TTHC
|
|
03 ngày làm việc
|
Quy
trình 03A
Quy trình giải quyết
thủ tục xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất (1.011443)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh (Văn phòng ĐKĐĐ)
xử lý hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC)
|
01 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ phân công phòng chuyên
môn thụ lý, giải quyết.
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
01 giờ làm việc
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên phòng xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng ĐKCG
|
0.5 giờ làm việc
|
Kiểm tra, rà soát, giải quyết hồ sơ và trình lãnh
đạo
|
Chuyên viên phòng ĐKCG
|
03 giờ làm việc
|
Kiểm tra hồ sơ đủ điều kiện trình lãnh đạo VPĐK
ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng ĐKCG
|
0.5 giờ làm việc
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo VPĐK
|
01 giờ làm việc
|
Cập nhật hồ sơ địa chính
|
Chuyên viên phòng ĐKCG
|
0.5 giờ làm việc
|
Chuyển kết quả ra Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
Văn Thư
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và
Môi trường tại TTPVHCC
|
Ngay sau khi nhận
được kết quả
|
Tổng thời giải
quyết TTHC
|
|
Trong ngày làm việc
nhận được hồ sơ hợp lệ; nếu thời điểm nhận hồ sơ sau 15 giờ cùng ngày thì có
thể hoàn thành việc đăng ký trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Quy
trình 03B
Quy trình giải quyết
thủ tục xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất (1.011443) (Trường hợp cơ quan đăng ký có lý do chính
đáng kéo dài thời hạn giải quyết)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Văn phòng ĐKĐĐ tỉnh xử lý hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và
Môi trường tại TTPVHCC
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ phân công phòng chuyên
môn thụ lý, giải quyết.
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
0.5 giờ làm việc
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên phòng xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng ĐKCG
|
0.5 giờ làm việc
|
- Kiểm tra, rà soát hồ sơ, dự thảo văn bản thông
báo (bản giấy, bản điện tử, hình thức khác) gửi cho người yêu cầu đăng ký
ngay khi có lý do chính đáng để giải thích nguyên nhân kéo dài thời gian giải
quyết.
- Giải quyết hồ sơ và trình lãnh đạo
|
Chuyên viên phòng ĐKCG
|
4.5 giờ làm việc
|
Kiểm tra hồ sơ, trình lãnh đạo VPĐK ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng ĐKCG
|
01 giờ làm việc
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo VPĐK
|
02 ngày làm việc
|
Cập nhật hồ sơ địa chính
|
Chuyên viên phòng ĐKCG
|
0.5 giờ làm việc
|
Chuyển kết quả ra Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
Văn Thư
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và
Môi trường tại TTPVHCC
|
Ngay sau khi nhận
được kết quả
|
Tổng thời giải
quyết TTHC
|
|
03 ngày làm việc
|
Quy
trình 04A
Quy trình giải quyết
thủ tục “Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký
thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất”
(1.011444)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh (Văn phòng ĐKĐĐ)
xử lý hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC)
|
01 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ phân công phòng chuyên
môn thụ lý, giải quyết.
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
01 giờ làm việc
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên phòng xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng ĐKCG
|
0.5 giờ làm việc
|
Kiểm tra, rà soát, giải quyết hồ sơ và trình lãnh
đạo
|
Chuyên viên phòng ĐKCG
|
03 giờ làm việc
|
Kiểm tra hồ sơ đủ điều kiện trình lãnh đạo VPĐK ký
duyệt
|
Lãnh đạo phòng ĐKCG
|
0.5 giờ làm việc
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo VPĐK
|
01 giờ làm việc
|
Cập nhật hồ sơ địa chính
|
Chuyên viên phòng ĐKCG
|
0.5 giờ làm việc
|
Chuyển kết quả ra Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
Văn Thư
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và
Môi trường tại TTPVHCC
|
Ngay sau khi nhận
được kết quả
|
Tổng thời giải
quyết TTHC
|
|
Trong ngày làm việc
nhận được hồ sơ hợp lệ; nếu thời điểm nhận hồ sơ sau 15 giờ cùng ngày thì có
thể hoàn thành việc đăng ký trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Quy
trình 04B
Quy trình giải quyết
thủ tục “Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký
thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất”
(1.011444) (Trường hợp cơ quan đăng ký có lý do chính đáng
kéo dài thời hạn giải quyết)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Văn phòng ĐKĐĐ tỉnh xử lý hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và
Môi trường tại TTPVHCC
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ phân công phòng chuyên
môn thụ lý, giải quyết.
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
0.5 giờ làm việc
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên phòng xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng ĐKCG
|
0.5 giờ làm việc
|
- Kiểm tra, rà soát hồ sơ, dự thảo văn bản thông
báo (bản giấy, bản điện tử, hình thức khác) gửi cho người yêu cầu đăng ký
ngay khi có lý do chính đáng để giải thích nguyên nhân kéo dài thời gian giải
quyết.
- Giải quyết hồ sơ và trình lãnh đạo
|
Chuyên viên phòng ĐKCG
|
4.5 giờ làm việc
|
Kiểm tra hồ sơ, trình lãnh đạo VPĐK ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng ĐKCG
|
01 giờ làm việc
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo VPĐK
|
02 ngày làm việc
|
Cập nhật hồ sơ địa chính
|
Chuyên viên phòng ĐKCG
|
0.5 giờ làm việc
|
Chuyển kết quả ra Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
Văn Thư
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và
Môi trường tại TTPVHCC
|
Ngay sau khi nhận
được kết quả
|
Tổng thời giải
quyết TTHC
|
|
03 ngày làm việc
|
Quy
trình 05A
Quy trình giải quyết
thủ tục “Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán
nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất” (1.011445)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh (Văn phòng ĐKĐĐ)
xử lý hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC)
|
01 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ phân công phòng chuyên
môn thụ lý, giải quyết.
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
01 giờ làm việc
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên phòng xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng ĐKCG
|
0.5 giờ làm việc
|
Kiểm tra, rà soát, giải quyết hồ sơ và trình lãnh
đạo
|
Chuyên viên phòng ĐKCG
|
03 giờ làm việc
|
Kiểm tra hồ sơ đủ điều kiện trình lãnh đạo VPĐK
ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng ĐKCG
|
0.5 giờ làm việc
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo VPĐK
|
01 giờ làm việc
|
Cập nhật hồ sơ địa chính
|
Chuyên viên phòng ĐKCG
|
0.5 giờ làm việc
|
Chuyển kết quả ra Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
Văn Thư
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và
Môi trường tại TTPVHCC
|
Ngay sau khi nhận
được kết quả
|
Tổng thời giải
quyết TTHC
|
|
Trong ngày làm việc
nhận được hồ sơ hợp lệ; nếu thời điểm nhận hồ sơ sau 15 giờ cùng ngày thì có
thể hoàn thành việc đăng ký trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Quy
trình 05B
Quy trình giải quyết
thủ tục “Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua
bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất” (1.011445)
(Trường hợp có lý do chính đáng kéo dài thời hạn giải quyết)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Văn phòng ĐKĐĐ tỉnh xử lý hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và
Môi trường tại TTPVHCC
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ phân công phòng chuyên
môn thụ lý, giải quyết.
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
|
0.5 giờ làm việc
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên phòng xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng ĐKCG
|
0.5 giờ làm việc
|
- Kiểm tra, rà soát hồ sơ, dự thảo văn bản thông
báo (bản giấy, bản điện tử, hình thức khác) gửi cho người yêu cầu đăng ký
ngay khi có lý do chính đáng để giải thích nguyên nhân kéo dài thời gian giải
quyết.
- Giải quyết hồ sơ và trình lãnh đạo
|
Chuyên viên phòng ĐKCG
|
4.5 giờ làm việc
|
Kiểm tra hồ sơ, trình lãnh đạo VPĐK ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng ĐKCG
|
01 giờ làm việc
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo VPĐK
|
02 ngày làm việc
|
Cập nhật hồ sơ địa chính
|
Chuyên viên phòng ĐKCG
|
0.5 giờ làm việc
|
Chuyển kết quả ra Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
Văn Thư
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và
Môi trường tại TTPVHCC
|
Ngay sau khi nhận
được kết quả
|
Tổng thời giải
quyết TTHC
|
|
03 ngày làm việc
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIẢI QUYẾT
TẠI VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI CHI NHÁNH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ (Đối với
cá nhân, hộ gia đình)
Quy
trình 01A
Quy trình giải quyết
thủ tục “Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất” (1.011441)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu hồ sơ điện tử, chuyển chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh (chi
nhánh Văn phòng ĐKĐĐ) xử lý hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ phân công
chuyên viên thụ lý, giải quyết.
|
Lãnh đạo chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ
|
0.5 giờ làm việc
|
Kiểm tra, rà soát, giải quyết hồ sơ và trình lãnh
đạo
|
Chuyên viên
|
5.5 giờ làm việc
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo chi nhánh VPĐK
|
0.5 giờ làm việc
|
Cập nhật hồ sơ địa chính
|
Chuyên viên
|
0.5 giờ làm việc
|
Chuyển kết quả ra Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
cấp huyện
|
Chuyên viên
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Ngay sau khi nhận
được kết quả
|
Tổng thời giải
quyết TTHC
|
|
Trong ngày làm việc
nhận được hồ sơ hợp lệ; nếu thời điểm nhận hồ sơ sau 15 giờ cùng ngày thì có
thể hoàn thành việc đăng ký trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Quy
trình 01B
Quy trình giải quyết
thủ tục “Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất” (1.011441) (Trường hợp cơ quan đăng ký có lý do chính
đáng kéo dài thời hạn giải quyết)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu hồ sơ điện tử, chuyển chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ xử lý hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ phân công
chuyên viên thụ lý, giải quyết.
|
Lãnh đạo chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ
|
0.5 giờ làm việc
|
- Kiểm tra, rà soát hồ sơ, dự thảo văn bản thông
báo (bản giấy, bản điện tử, hình thức khác) gửi cho người yêu cầu đăng ký
ngay khi có lý do chính đáng để giải thích nguyên nhân kéo dài thời gian giải
quyết.
- Giải quyết hồ sơ và trình lãnh đạo
|
Chuyên viên
|
06 giờ làm việc
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo chi nhánh VPĐK
|
02 ngày làm việc
|
Cập nhật hồ sơ địa chính
|
Chuyên viên
|
0.5 giờ làm việc
|
Chuyển kết quả ra Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
cấp huyện
|
Chuyên viên
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Ngay sau khi nhận
được kết quả
|
Tổng thời giải
quyết TTHC
|
|
03 ngày làm việc
|
Quy
trình 02A
Quy trình giải quyết
thủ tục “Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất” (1.011442)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu hồ sơ điện tử, chuyển chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh (chi
nhánh Văn phòng ĐKĐĐ) xử lý hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ phân công
chuyên viên thụ lý, giải quyết.
|
Lãnh đạo chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ
|
0.5 giờ làm việc
|
Kiểm tra, rà soát, giải quyết hồ sơ và trình lãnh
đạo
|
Chuyên viên
|
5.5 giờ làm việc
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo chi nhánh VPĐK
|
0.5 giờ làm việc
|
Cập nhật hồ sơ địa chính
|
Chuyên viên
|
0.5 giờ làm việc
|
Chuyển kết quả ra Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
cấp huyện
|
Chuyên viên
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Ngay sau khi nhận
được kết quả
|
Tổng thời giải
quyết TTHC
|
|
Trong ngày làm việc
nhận được hồ sơ hợp lệ; nếu thời điểm nhận hồ sơ sau 15 giờ cùng ngày thì có
thể hoàn thành việc đăng ký trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Quy
trình 02B
Quy trình giải quyết
thủ tục “Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất (1.011442) (Trường hợp cơ quan đăng ký có lý do
chính đáng kéo dài thời hạn giải quyết)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu hồ sơ điện tử, chuyển chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ xử lý hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ phân công
chuyên viên thụ lý, giải quyết.
|
Lãnh đạo chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ
|
0.5 giờ làm việc
|
- Kiểm tra, rà soát hồ sơ, dự thảo văn bản thông
báo (bản giấy, bản điện tử, hình thức khác) gửi cho người yêu cầu đăng ký
ngay khi có lý do chính đáng để giải thích nguyên nhân kéo dài thời gian giải
quyết.
- Giải quyết hồ sơ và trình lãnh đạo
|
Chuyên viên
|
06 giờ làm việc
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo chi nhánh VPĐK
|
02 ngày làm việc
|
Cập nhật hồ sơ địa chính
|
Chuyên viên
|
0.5 giờ làm việc
|
Chuyển kết quả ra Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
cấp huyện
|
Chuyên viên
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Ngay sau khi nhận
được kết quả
|
Tổng thời giải
quyết TTHC
|
|
03 ngày làm việc
|
Quy
trình 03A
Quy trình giải quyết
thủ tục xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất (1.011443)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu hồ sơ điện tử, chuyển chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh (chi
nhánh Văn phòng ĐKĐĐ) xử lý hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ phân công
chuyên viên thụ lý, giải quyết.
|
Lãnh đạo chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ
|
0.5 giờ làm việc
|
Kiểm tra, rà soát, giải quyết hồ sơ và trình lãnh
đạo
|
Chuyên viên
|
5.5 giờ làm việc
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo chi nhánh VPĐK
|
0.5 giờ làm việc
|
Cập nhật hồ sơ địa chính
|
Chuyên viên
|
0.5 giờ làm việc
|
Chuyển kết quả ra Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
cấp huyện
|
Chuyên viên
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Ngay sau khi nhận
được kết quả
|
Tổng thời giải
quyết TTHC
|
|
Trong ngày làm việc
nhận được hồ sơ hợp lệ; nếu thời điểm nhận hồ sơ sau 15 giờ cùng ngày thì có
thể hoàn thành việc đăng ký trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Quy
trình 03B
Quy trình giải quyết
thủ tục xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất (1.011443) (Trường hợp cơ quan đăng ký có lý do chính
đáng kéo dài thời hạn giải quyết)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu hồ sơ điện tử, chuyển chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ xử lý hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ phân công
chuyên viên thụ lý, giải quyết.
|
Lãnh đạo chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ
|
0.5 giờ làm việc
|
- Kiểm tra, rà soát hồ sơ, dự thảo văn bản thông
báo (bản giấy, bản điện tử, hình thức khác) gửi cho người yêu cầu đăng ký
ngay khi có lý do chính đáng để giải thích nguyên nhân kéo dài thời gian giải
quyết.
|
Chuyên viên
|
06 giờ làm việc
|
- Giải quyết hồ sơ và trình lãnh đạo
|
|
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo chi nhánh VPĐK
|
02 ngày làm việc
|
Cập nhật hồ sơ địa chính
|
Chuyên viên
|
0.5 giờ làm việc
|
Chuyển kết quả ra Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
cấp huyện
|
Chuyên viên
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Ngay sau khi nhận
được kết quả
|
Tổng thời giải
quyết TTHC
|
|
03 ngày làm việc
|
Quy
trình 04A
Quy trình giải quyết
thủ tục “Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký
thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất”
(1.011444)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu hồ sơ điện tử, chuyển chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh (chi
nhánh Văn phòng ĐKĐĐ) xử lý hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ phân công chuyên
viên thụ lý, giải quyết.
|
Lãnh đạo chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ
|
0.5 giờ làm việc
|
Kiểm tra, rà soát, giải quyết hồ sơ và trình lãnh
đạo
|
Chuyên viên
|
5.5 giờ làm việc
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo chi nhánh VPĐK
|
0.5 giờ làm việc
|
Cập nhật hồ sơ địa chính
|
Chuyên viên
|
0.5 giờ làm việc
|
Chuyển kết quả ra Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
cấp huyện
|
Chuyên viên
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Ngay sau khi nhận
được kết quả
|
Tổng thời giải
quyết TTHC
|
|
Trong ngày làm việc
nhận được hồ sơ hợp lệ; nếu thời điểm nhận hồ sơ sau 15 giờ cùng ngày thì có
thể hoàn thành việc đăng ký trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Quy
trình 04B
Quy trình giải quyết
thủ tục “Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký
thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất”
(1.011444) (Trường hợp cơ quan đăng ký có lý do chính đáng
kéo dài thời hạn giải quyết)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu hồ sơ điện tử, chuyển chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ xử lý hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ phân công
chuyên viên thụ lý, giải quyết.
|
Lãnh đạo chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ
|
0.5 giờ làm việc
|
- Kiểm tra, rà soát hồ sơ, dự thảo văn bản thông
báo (bản giấy, bản điện tử, hình thức khác) gửi cho người yêu cầu đăng ký
ngay khi có lý do chính đáng để giải thích nguyên nhân kéo dài thời gian giải
quyết.
- Giải quyết hồ sơ và trình lãnh đạo
|
Chuyên viên
|
06 giờ làm việc
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo chi nhánh VPĐK
|
02 ngày làm việc
|
Cập nhật hồ sơ địa chính
|
Chuyên viên
|
0.5 giờ làm việc
|
Chuyển kết quả ra Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
cấp huyện
|
Chuyên viên
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Ngay sau khi nhận
được kết quả
|
Tổng thời giải
quyết TTHC
|
|
03 ngày làm việc
|
Quy
trình 05A
Quy trình giải quyết
thủ tục “Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua
bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất” (1.011445)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu hồ sơ điện tử, chuyển chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh (chi
nhánh Văn phòng ĐKĐĐ) xử lý hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ phân công
chuyên viên thụ lý, giải quyết.
|
Lãnh đạo chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ
|
0.5 giờ làm việc
|
Kiểm tra, rà soát, giải quyết hồ sơ và trình lãnh
đạo
|
Chuyên viên
|
5.5 giờ làm việc
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo chi nhánh VPĐK
|
0.5 giờ làm việc
|
Cập nhật hồ sơ địa chính
|
Chuyên viên
|
0.5 giờ làm việc
|
Chuyển kết quả ra Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
cấp huyện
|
Chuyên viên
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Ngay sau khi nhận được
kết quả
|
Tổng thời giải
quyết TTHC
|
|
Trong ngày làm việc
nhận được hồ sơ hợp lệ; nếu thời điểm nhận hồ sơ sau 15 giờ cùng ngày thì có
thể hoàn thành việc đăng ký trong ngày làm việc tiếp theo.
|