Quyết định 235/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương

Số hiệu 235/QĐ-UBND
Ngày ban hành 15/02/2023
Ngày có hiệu lực 15/02/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hải Dương
Người ký Lưu Văn Bản
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 235/QĐ-UBND

Hải Dương, ngày 15 tháng 02 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN NINH GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 và Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1019/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Ninh Giang với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

TT Ninh Giang

Xã Đồng Tâm

Xã Đông Xuyên

Xã Hiệp Lực

Xã Hồng Dụ

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+...+(..)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp

NNP

8.633,86

53,36

321,10

406,47

366,20

531,38

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.979,92

27,85

215,94

307,23

177,57

296,83

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.969,88

27,85

215,94

306,86

177,57

296,83

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

166,01

0,62

4,64

 

8,64

0,85

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

987,97

12,35

41,66

30,93

113,06

96,25

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1.478,83

12,53

58,85

68,31

66,93

131,71

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

21,14

 

 

 

 

5,75

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.047,08

117,19

184,99

195,18

174,17

246,56

2.1

Đất quốc phòng

CQP

11,72

5,87

2,21

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

3,01

0,33

1,04

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

99,58

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

46,32

1,00

6,51

0,91

0,33

0,40

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

125,36

9,41

2,83

5,33

1,31

1,26

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

5,60

4,73

 

 

 

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2.733,28

41,97

116,21

120,59

103,31

149,39

-

Đất giao thông

DGT

1.535,37

19,98

67,62

69,56

41,21

81,07

-

Đất thủy lợi

DTL

858,41

7,74

27,59

40,91

49,22

41,48

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

23,44

0,67

3,64

0,07

1,08

1,24

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

20,15

1,55

0,63

0,28

0,19

0,32

-

Đất XD cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

65,99

5,52

4,08

2,39

1,37

3,80

-

Đất XD cơ sở thể dục thể thao

DTT

38,79

1,15

2,54

0,89

1,58

7,20

-

Đất công trình năng lượng

DNL

4,93

0,36

0,25

0,15

0,30

0,17

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,54

0,11

0,30

0,02

0,04

0,10

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

8,23

 

1,57

0,52

1,38

1,26

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

15,24

0,66

0,90

0,77

0,43

0,97

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

24,97

0,33

1,39

 

1,55

3,39

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

130,05

2,56

4,35

4,99

4,90

8,36

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,02

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

6,14

1,33

1,36

0,03

0,05

0,02

2.8

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

5,56

0,39

1,12

 

0,33

0,11

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.292,73

 

45,11

29,67

45,91

56,30

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

35,50

35,50

 

 

 

 

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

22,90

3,14

2,84

0,85

0,77

1,38

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,64

1,77

0,03

 

0,10

0,14

2.13

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

6,08

 

0,09

0,01

0,42

0,08

2.14

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

541,00

13,07

1,42

30,23

21,69

19,35

2.15

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

115,76

 

5,59

7,59

 

18,15

2.16

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,04

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2,25

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Xã Hồng Đức

Xã Hồng Phong

Xã Hồng Phúc

Xã Hưng Long

Xã Kiến Quốc

(1)

(2)

(3)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

358,74

412,61

285,24

496,96

342,48

1.1

Đất trồng lúa

LUA

202,81

282,37

224,50

346,68

299,47

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

202,81

282,37

224,04

346,68

299,47

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1,88

34,77

5,26

12,80

8,89

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

51,00

8,88

13,13

46,50

1,67

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

103,05

85,68

34,11

90,98

32,45

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

0,91

8,24

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

259,37

261,89

213,23

354,26

217,28

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

0,03

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

15,91

30,73

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

6,76

0,94

0,43

7,83

0,45

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,47

23,62

21,31

11,82

2,06

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

134,02

116,63

102,63

195,69

134,16

-

Đất giao thông

DGT

72,22

68,32

58,71

124,78

64,59

-

Đất thủy lợi

DTL

33,65

35,17

37,23

55,11

53,79

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,65

0,39

0,98

0,86

0,85

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

13,09

0,16

0,14

0,35

0,09

-

Đất XD cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

5,56

2,47

1,46

3,15

1,94

-

Đất XD cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,71

1,49

0,75

1,81

2,00

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,16

0,21

0,24

0,21

0,16

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,02

 

0,03

0,08

0,06

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

0,16

 

1,05

1,06

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,69

0,82

0,44

1,91

1,06

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,41

1,74

0,11

0,19

1,09

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

5,36

5,60

2,43

5,97

6,96

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

0,02

-

Đất chợ

DCH

0,51

0,09

0,10

0,21

0,49

2.8

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,43

 

0,43

0,66

 

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

67,96

69,63

52,89

81,10

65,55

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,16

0,77

0,09

1,27

0,65

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

0,04

 

 

0,21

2.13

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,14

0,20

0,37

0,61

0,20

2.14

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

30,37

48,76

18,86

17,92

11,47

2.15

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

18,07

1,27

0,33

6,64

2,53

2.16

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Xã Nghĩa An

Xã Ninh Hải

Xã Tân Phong

Xã Tân Quang

Xã Tân Hương

(1)

(2)

(3)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp

NNP

484,99

369,29

533,16

839,01

516,96

1.1

Đất trồng lúa

LUA

363,31

248,79

427,49

618,33

360,29

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

363,31

248,79

427,40

618,33

360,29

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2,26

5,18

0,59

5,60

8,78

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

79,67

44,23

36,61

71,07

88,70

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

39,75

68,96

68,47

144,02

56,25

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

2,13

 

 

2,94

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

274,28

175,00

305,26

397,16

271,61

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

0,14

1,93

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

40,69

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,05

 

1,16

0,56

5,80

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

16,27

 

0,24

1,70

3,94

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

0,88

 

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

133,82

93,22

173,29

251,80

134,28

-

Đất giao thông

DGT

59,80

56,80

107,83

146,30

77,65

-

Đất thủy lợi

DTL

59,31

26,80

50,51

76,86

35,86

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,42

0,33

0,78

3,23

1,91

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,09

0,05

0,10

0,78

0,27

-

Đất XD cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

2,90

1,33

1,80

6,19

3,77

-

Đất XD cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,21

0,60

2,58

2,72

1,85

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,88

0,19

0,21

0,13

0,33

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,04

0,09

0,02

0,13

0,11

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,15

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,48

0,47

0,06

1,62

0,75

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,39

1,38

0,75

2,42

2,04

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

6,79

4,91

8,55

10,99

9,65

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,35

0,27

0,10

0,43

0,10

2.8

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

0,13

0,18

0,47

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

54,12

61,00

106,17

86,95

83,56

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,48

0,62

0,59

1,76

1,00

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

0,11

0,21

2.13

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,05

0,55

0,13

0,27

0,48

2.14

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

27,48

17,13

20,30

47,42

36,55

2.15

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,32

2,48

2,37

6,25

3,40

2.16

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

0,03

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Xã Ứng Hòe

Xã Văn Hội

Xã Vạn Phúc

Xã Vĩnh Hòa

Xã An Đức

(1)

(2)

(3)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

1

Đất nông nghiệp

NNP

626,99

575,32

288,91

474,85

349,84

1.1

Đất trồng lúa

LUA

526,37

348,20

205,48

316,30

184,12

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

517,52

348,20

205,36

316,16

184,12

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2,33

57,97

4,03

0,60

0,32

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

37,06

66,46

17,65

88,21

42,88

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

61,11

102,70

61,75

68,69

122,51

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,12

 

 

1,05

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

437,68

296,62

207,44

270,74

187,16

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

1,53

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

0,03

0,04

1,56

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

12,25

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

5,23

0,20

1,36

6,07

0,36

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,72

5,64

5,88

3,03

5,53

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

207,99

186,99

98,95

135,22

103,14

-

Đất giao thông

DGT

123,34

100,62

49,12

85,47

60,39

-

Đất thủy lợi

DTL

59,89

62,11

38,77

36,65

29,77

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2,12

1,03

1,31

1,05

0,85

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,47

0,89

0,29

0,16

0,23

-

Đất XD cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

5,11

5,49

2,72

2,93

2,02

-

Đất XD cơ sở thể dục thể thao

DTT

3,88

4,37

0,11

0,63

0,73

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,35

0,17

0,16

0,13

0,17

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,07

0,22

0,02

0,04

0,02

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,22

 

 

0,41

0,44

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,84

1,07

0,42

0,48

0,40

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,30

0,95

2,18

0,60

0,76

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

10,41

9,74

3,81

6,54

7,18

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

0,32

0,06

0,13

0,18

2.8

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,29

0,20

0,15

0,55

0,16

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

117,48

72,46

66,23

90,57

40,06

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,39

1,22

1,40

0,73

0,79

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

0,02

 

2.13

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,65

0,12

0,11

0,29

0,31

2.14

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

76,42

27,46

30,32

16,62

28,16

2.15

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

12,25

2,30

3,02

14,55

8,66

2.16

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,01

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2,25

 

 

 

 

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Ninh Giang

Xã Đồng Tâm

Xã Đông Xuyên

Xã Hiệp Lực

Xã Hồng Dụ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+(...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp

NNP

241,34

4,06

7,93

4,33

6,09

10,06

1.1

Đất trồng lúa

LUA

214,83

3,26

6,39

4,16

5,32

6,08

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

214,83

3,26

6,39

4,16

5,32

6,08

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1,80

0,05

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

11,29

0,70

0,94

0,17

0,39

3,98

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

13,41

0,05

0,60

 

0,39

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

19,42

0,51

1,14

0,34

0,90

0,05

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

19,42

0,51

1,14

0,34

0,90

0,05

-

Đất giao thông

DGT

9,02

0,06

0,59

 

0,56

 

-

Đất thủy lợi

DTL

9,63

0,45

0,53

0,34

0,34

0,05

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

-

Đất XD cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,03

 

 

 

 

 

-

Đất XD cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,57

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,07

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0,10

 

0,03

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Hồng Đức

Xã Hồng Phong

Xã Hồng Phúc

Xã Hưng Long

Xã Kiến Quốc

(1)

(2)

(3)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

20,25

3,79

24,12

31,83

8,34

1.1

Đất trồng lúa

LUA

16,84

1,99

21,22

26,78

6,90

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

16,84

1,99

21,22

26,78

6,90

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

0,70

 

0,90

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,10

0,10

0,20

1,20

0,19

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,31

1,00

2,70

2,95

1,25

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,89

0,05

0,24

3,49

0,38

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2,89

0,05

0,24

3,49

0,38

-

Đất giao thông

DGT

1,88

 

0,19

1,72

 

-

Đất thủy lợi

DTL

0,93

0,05

0,05

1,77

0,38

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

-

Đất XD cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

-

Đất XD cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,07

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0,01

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

2.17

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

2.18

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

2.19

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

2.20

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Nghĩa An

Xã Ninh Hải

Xã Tân Phong

Xã Tân Quang

Xã Tân Hương

(1)

(2)

(3)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp

NNP

29,68

4,21

9,50

8,96

13,29

1.1

Đất trồng lúa

LUA

29,35

4,04

9,33

8,69

12,67

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

29,35

4,04

9,33

8,69

12,67

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

0,15

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,18

0,17

0,17

0,24

0,44

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,15

 

 

0,03

0,03

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,12

0,34

0,85

0,62

0,45

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2,12

0,34

0,85

0,62

0,45

-

Đất giao thông

DGT

1,00

 

0,26

0,29

 

-

Đất thủy lợi

DTL

0,55

0,34

0,59

0,34

0,36

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

-

Đất XD cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

0,03

-

Đất XD cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,57

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

 

 

 

 

0,06

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

2.17

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

2.18

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

2.19

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

2.20

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Ứng Hòe

Xã Văn Hội

Xã Vạn Phúc

Xã Vĩnh Hòa

Xã An Đức

(1)

(2)

(3)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

1

Đất nông nghiệp

NNP

11,85

16,92

4,41

18,18

3,55

1.1

Đất trồng lúa

LUA

11,65

15,32

4,21

17,31

3,35

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

11,65

15,32

4,21

17,31

3,35

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,17

0,77

0,17

0,84

0,17

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,03

0,83

0,03

0,03

0,03

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,46

1,75

0,10

0,61

0,15

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2,46

1,75

0,10

0,61

0,15

-

Đất giao thông

DGT

1,07

1,16

0,05

0,16

0,05

-

Đất thủy lợi

DTL

1,39

0,59

0,05

0,45

0,10

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

-

Đất XD cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

-

Đất XD cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

2.17

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

2.18

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

2.19

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

2.20

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

[...]