Quyết định 24/2014/QĐ-UBND quy định mức học phí đối với giáo dục chuyên nghiệp và dạy nghề của trường công lập thuộc tỉnh Gia Lai năm học 2014-2015
Số hiệu | 24/2014/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/12/2014 |
Ngày có hiệu lực | 05/01/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Gia Lai |
Người ký | Phạm Thế Dũng |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Giáo dục |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/2014/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 26 tháng 12 năm 2014 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ Quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015; Nghị định số 74/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 20/2014/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/5/2014 của liên bộ: Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính, Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 49/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015 và Nghị định số 74/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị quyết số 126/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh về việc Quy định mức học phí đối với giáo dục chuyên nghiệp và dạy nghề của các trường công lập thuộc tỉnh năm học 2014-2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức học phí đối với giáo dục chuyên nghiệp và dạy nghề của các trường công lập thuộc tỉnh năm học 2014-2015 như sau:
I. Đối tượng điều chỉnh mức học phí: Sinh viên, học viên học tại các trường chuyên nghiệp và dạy nghề công lập thuộc tỉnh.
1. Trung cấp chuyên nghiệp
a) Hệ đào tạo trong chỉ tiêu ngân sách
ĐVT: Nghìn đồng/tháng/học viên,sinh viên
STT |
Nhóm ngành đào tạo |
Mức học phí trung cấp chuyên nghiệp |
1 |
Y dược |
336 |
2 |
Văn hóa, nghệ thuật |
150 |
b) Hệ đào tạo tự túc học phí:
ĐVT: Nghìn đồng/tháng/học viên,sinh viên
STT |
Nhóm ngành đào tạo |
Mức học phí trung cấp chuyên nghiệp |
1 |
Kinh tế |
260 |
2 |
Y dược |
560 |
3 |
Văn hóa, nghệ thuật |
400 |
2. Trung cấp nghề:
a) Hệ đào tạo trong chỉ tiêu ngân sách:
ĐVT: Nghìn đồng/tháng/học viên,sinh viên
STT |
Tên mã nghề |
Mức học phí trung cấp nghề |
1 |
Toán và thống kê |
140 |
2 |
Nhân văn, Khoa học xã hội và hành vi, kinh doanh |
140 |
3 |
Nông , lâm nghiệp và thủy sản |
140 |
4 |
Máy tính và công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật |
240 |
b) Hệ đào tạo tự túc học phí:
ĐVT: Nghìn đồng/tháng/học viên,sinh viên
STT |
Tên mã nghề |
Mức học phí trung cấp nghề |
1 |
Toán và thống kê |
200 |
2 |
Nhân văn, Khoa học xã hội và hành vi, kinh doanh |
200 |
3 |
Máy tính và công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật |
350 |
3. Đào tạo cao đẳng:
a) Đào tạo cao đẳng nghề trong chỉ tiêu ngân sách: