ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1118/QĐ-UBND
|
Bình Thuận, ngày
14 tháng 6 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN TÁNH LINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi 37 Luật liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16
tháng 8 năm 2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật
Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng
5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7
năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chủ trương chuyển mục đích sử đất rừng
trồng sang mục đích khác;
Căn cứ Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 03 tháng 12
năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục dự án chuyển mục đích sử đất trồng
lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và danh mục dự án thuộc trường hợp
Nhà nước thu hồi đất để thực hiện trong năm 2021;
Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm
2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử
dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước
thu hồi đất năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12
năm 2022 về thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất
rừng phòng hộ và danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất năm 2023;
Theo đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện
Tánh Linh tại Tờ trình số 94/TTr-UBND ngày 02 tháng 6 năm 2023, Báo cáo số
143/BC-UBND ngày 02 tháng 6 năm 2023 và của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 199/TTr-STNMT ngày 12 tháng 6 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Tánh Linh,
với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2023 (Phụ
lục 1 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2023 (Phụ lục
2 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 (Phụ
lục 3 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm
2023 (Phụ lục 4 kèm theo).
(Kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và Bản đồ
kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Tánh Linh)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện
Tánh Linh có trách nhiệm:
1. Công bố, công khai, kế hoạch sử dụng đất năm
2023 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai:
2. Chịu trách nhiệm về sự đồng bộ của hệ thống bảng
biểu, bản đồ, báo cáo hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2023;
3. Thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất năm 2023, chịu trách nhiệm pháp lý trong việc triển khai thực
hiện các chỉ tiêu trong kỳ kế hoạch sử dụng đất hàng năm;
4. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật đất đai và theo đúng kế
hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
5. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất
đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục
đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
Điều 3.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường,
Hội đồng thẩm định kế hoạch sử dụng đất cấp huyện, Ủy ban nhân dân huyện Tánh
Linh và Đơn vị tư vấn chịu trách nhiệm trước pháp luật và Ủy ban nhân dân tỉnh
đối với các nội dung tại Điều 1 Quyết định này.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện
Tánh Linh đăng tải công khai Quyết định này, Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm
2023 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện
Tánh Linh.
Điều 4. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tánh Linh và Thủ trưởng các cơ
quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Văn Đăng
|
PHỤ LỤC 1
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2023 HUYỆN
TÁNH LINH
(Kèm theo Quyết định số 1118/QĐ-UBND ngày 14/6/2023 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
(ha)
|
TT Lạc Tánh
|
Xã Gia An
|
Xã La Ngâu
|
Xã Măng Tố
|
Xã Nghị Đức
|
Xã Suối Kiết
|
Xã Gia Huynh
|
Xã Bắc Ruộng
|
Xã Đồng Kho
|
Xã Đức Bình
|
Xã Đức Phú
|
Xã Huy Khiêm
|
Xã Đức Thuận
|
-1
|
-2
|
-3
|
(4)=(5)+(6)+(…)
|
-5
|
-6
|
-7
|
-8
|
-9
|
-10
|
-11
|
-12
|
-13
|
-14
|
-15
|
-16
|
-17
|
I
|
Loại đất
|
|
119.902,43
|
3.881,89
|
10.584,02
|
9.498,45
|
7.177,95
|
7.458,05
|
22.157,07
|
15.704,36
|
9.355,29
|
3.946,40
|
7.827,13
|
4.039,45
|
5.599,06
|
12.673,31
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
111.615,68
|
3.122,52
|
8.548,58
|
8.310,79
|
6.831,44
|
7.127,03
|
21.409,00
|
14.711,52
|
9.108,25
|
3.568,09
|
7.463,64
|
3.821,59
|
5.200,73
|
12.392,50
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
11.611,43
|
1.380,30
|
2.333,75
|
121,70
|
991,71
|
1.240,73
|
-
|
0,24
|
1.469,64
|
871,23
|
651,33
|
732,04
|
1.341,98
|
476,78
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
11.024,14
|
1.362,42
|
1.996,69
|
62,39
|
990,75
|
1.188,17
|
-
|
-
|
1.430,45
|
852,98
|
651,33
|
732,04
|
1.280,39
|
476,53
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.298,12
|
120,71
|
158,15
|
165,47
|
1,24
|
45,17
|
8,83
|
440,01
|
24,92
|
230,09
|
58,52
|
40,52
|
4,49
|
-
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
32.349,13
|
1.621,01
|
5.996,72
|
519,82
|
1.763,49
|
984,80
|
7.087,14
|
9.262,19
|
397,60
|
543,41
|
697,66
|
1.553,08
|
651,19
|
1.271,02
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
14.354,33
|
-
|
-
|
2.325,41
|
2.010,05
|
2.351,90
|
988,42
|
-
|
5.210,04
|
-
|
-
|
-
|
727,01
|
741,50
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
14.645,71
|
-
|
-
|
281,90
|
-
|
-
|
107,97
|
1.113,82
|
-
|
-
|
6.053,43
|
-
|
-
|
7.088,59
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
37.136,10
|
-
|
-
|
4.896,31
|
2.064,46
|
2.493,39
|
13.114,41
|
3.880,13
|
2.001,83
|
1.908,18
|
-
|
1.491,41
|
2.474,95
|
2.811,03
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
37.084,32
|
-
|
-
|
4.874,10
|
2.064,46
|
2.493,39
|
13.114,41
|
3.880,13
|
1.998,47
|
1.881,97
|
-
|
1.491,41
|
2.474,95
|
2.811,03
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
95,96
|
0,50
|
47,96
|
0,18
|
0,49
|
11,04
|
3,29
|
3,53
|
4,22
|
14,72
|
2,70
|
4,54
|
1,11
|
1,68
|
1.8
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
124,90
|
-
|
12,00
|
-
|
-
|
-
|
98,94
|
11,60
|
-
|
0,46
|
-
|
-
|
-
|
1,90
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8.176,86
|
732,40
|
2.009,35
|
1.184,19
|
346,51
|
330,18
|
727,54
|
986,14
|
247,04
|
358,95
|
362,87
|
217,02
|
397,89
|
276,78
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
110,07
|
3,35
|
102,72
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,00
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
854,35
|
209,23
|
33,32
|
-
|
0,20
|
0,15
|
172,74
|
308,76
|
0,12
|
1,10
|
0,15
|
0,20
|
128,22
|
0,16
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
79,62
|
-
|
8,86
|
-
|
-
|
10,47
|
-
|
60,29
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
79,83
|
2,75
|
0,19
|
12,77
|
0,85
|
0,20
|
3,37
|
1,84
|
-
|
55,57
|
-
|
1,87
|
0,10
|
0,32
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất PNN
|
SKC
|
64,52
|
2,95
|
30,33
|
2,09
|
0,44
|
0,30
|
5,89
|
11,81
|
2,22
|
0,49
|
2,41
|
3,26
|
0,31
|
2,02
|
2.8
|
Đất
sản xuất VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
291,17
|
7,22
|
55,71
|
-
|
15,00
|
5,00
|
112,63
|
33,83
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
61,78
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.662,36
|
242,76
|
467,48
|
1.016,04
|
131,82
|
174,17
|
301,82
|
335,95
|
162,24
|
173,89
|
277,21
|
111,90
|
127,53
|
139,55
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.100,70
|
129,27
|
151,06
|
48,31
|
80,70
|
96,85
|
148,44
|
144,65
|
60,68
|
50,89
|
32,08
|
51,71
|
47,64
|
58,42
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1.699,24
|
76,75
|
260,68
|
372,89
|
32,84
|
58,47
|
136,02
|
155,06
|
83,72
|
100,11
|
236,48
|
42,17
|
71,95
|
72,11
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
3,05
|
2,01
|
0,30
|
0,05
|
-
|
0,07
|
0,29
|
0,16
|
0,15
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
6,13
|
2,53
|
0,02
|
0,09
|
0,29
|
0,19
|
0,38
|
0,44
|
1,01
|
0,28
|
0,28
|
0,20
|
0,34
|
0,08
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở GD&ĐT
|
DGD
|
80,63
|
14,27
|
6,92
|
1,85
|
6,03
|
5,35
|
7,28
|
13,02
|
7,56
|
3,26
|
3,22
|
4,26
|
4,56
|
3,03
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục TT
|
DTT
|
14,71
|
2,79
|
1,05
|
-
|
-
|
1,30
|
1,18
|
3,99
|
0,10
|
1,38
|
-
|
1,55
|
1,17
|
0,20
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
592,02
|
2,49
|
-
|
588,58
|
0,03
|
-
|
0,15
|
0,21
|
-
|
0,19
|
0,06
|
-
|
-
|
0,31
|
-
|
Đất công trình bưu chính, VT
|
DBV
|
0,79
|
0,36
|
0,02
|
0,02
|
0,05
|
-
|
0,10
|
0,07
|
0,05
|
0,04
|
0,03
|
0,04
|
0,01
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,75
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,69
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
36,28
|
-
|
29,35
|
-
|
0,31
|
0,63
|
-
|
5,99
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
22,55
|
1,97
|
3,75
|
0,15
|
2,16
|
0,66
|
1,53
|
2,10
|
0,69
|
6,69
|
0,30
|
1,46
|
0,69
|
0,40
|
-
|
Đất làm NT, NTL, nhà hỏa táng
|
NTD
|
99,40
|
9,73
|
13,87
|
4,10
|
9,02
|
10,26
|
5,84
|
9,26
|
6,76
|
10,65
|
4,42
|
9,60
|
0,90
|
5,00
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
6,11
|
0,59
|
0,44
|
-
|
0,39
|
0,39
|
0,61
|
1,00
|
0,83
|
0,40
|
0,30
|
0,91
|
0,25
|
-
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
7,43
|
0,61
|
0,48
|
0,62
|
0,55
|
0,44
|
0,38
|
1,36
|
0,47
|
0,66
|
0,50
|
0,33
|
0,46
|
0,57
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí CC
|
DKV
|
1,64
|
1,64
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
672,99
|
-
|
93,70
|
11,22
|
79,08
|
67,93
|
39,26
|
91,84
|
45,64
|
41,32
|
49,60
|
52,55
|
58,09
|
42,76
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
128,20
|
128,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
15,89
|
5,80
|
0,44
|
1,20
|
0,75
|
0,53
|
0,80
|
0,51
|
1,04
|
1,26
|
0,76
|
0,88
|
0,83
|
1,09
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
3,78
|
0,05
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
2,02
|
1,23
|
0,22
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,16
|
2.18
|
Đất
tín ngưỡng
|
TIN
|
2,26
|
0,24
|
0,46
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,30
|
0,12
|
-
|
0,10
|
-
|
1,02
|
0,02
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.117,20
|
103,84
|
234,16
|
140,15
|
115,26
|
64,23
|
83,47
|
128,40
|
34,80
|
69,94
|
30,95
|
27,88
|
60,25
|
23,87
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
1.083,07
|
23,76
|
981,50
|
-
|
2,29
|
6,76
|
4,26
|
9,99
|
0,17
|
14,72
|
-
|
18,15
|
20,99
|
0,48
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
2,48
|
-
|
-
|
-
|
0,27
|
-
|
0,90
|
0,03
|
-
|
-
|
1,19
|
-
|
0,09
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
109,89
|
26,97
|
26,09
|
3,47
|
-
|
0,84
|
20,53
|
6,70
|
-
|
19,36
|
0,62
|
0,84
|
0,44
|
4,03
|
PHỤ LỤC 2
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN TÁNH LINH
(Kèm theo Quyết định số 1118/QĐ-UBND ngày 14/6/2023 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
(ha)
|
TT Lạc Tánh
|
Xã Gia An
|
Xã La Ngâu
|
Xã Măng Tố
|
Xã Nghị Đức
|
Xã Suối Kiết
|
Xã Gia Huynh
|
Xã Bắc Ruộng
|
Xã Đồng Kho
|
Xã Đức Bình
|
Xã Đức Phú
|
Xã Huy Khiêm
|
Xã Đức Thuận
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6) +(...)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
414,43
|
15,31
|
95,44
|
|
7,12
|
1,70
|
123,53
|
98,47
|
32,00
|
0,11
|
22,85
|
6,70
|
0,00
|
11,20
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
61,39
|
9,96
|
30,73
|
|
1,40
|
1,40
|
|
5,00
|
2,00
|
|
|
3,70
|
|
7,20
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
56,39
|
9,96
|
30,73
|
|
1,40
|
1,40
|
|
|
2,00
|
|
|
3,70
|
|
7,20
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
132,60
|
3,10
|
0,38
|
|
4,52
|
0,30
|
122,40
|
0,90
|
|
|
|
1,00
|
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
220,44
|
2,25
|
64,33
|
|
1,20
|
|
1,13
|
92,57
|
30,00
|
0,11
|
22,85
|
2,00
|
|
4,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1,40
|
0,04
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
1,24
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,12
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,24
|
|
|
PHỤ LỤC 3
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN
TÁNH LINH
(Kèm theo Quyết định số 1118/QĐ-UBND ngày 14/6/2023 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Lạc Tánh
|
Xã Gia An
|
Xã La Ngâu
|
Xã Măng Tố
|
Xã Nghị Đức
|
Xã Suối Kiết
|
Xã Gia Huynh
|
Xã Bắc Ruộng
|
Xã Đồng Kho
|
Xã Đức Bình
|
Xã Đức Phú
|
Xã Huy Khiêm
|
Xã Đức Thuận
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ (6)+(…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
775,66
|
52,95
|
186,96
|
13,28
|
21,17
|
20,53
|
227,00
|
91,95
|
40,50
|
3,73
|
24,88
|
13,36
|
5,18
|
74,17
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
154,12
|
14,57
|
104,56
|
0,05
|
1,70
|
9,60
|
|
5,00
|
2,66
|
0,06
|
0,10
|
8,82
|
0,10
|
6,90
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
22,06
|
|
|
|
1,40
|
5,00
|
|
|
|
|
0,10
|
8,82
|
|
6,74
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
16,96
|
3,96
|
1,46
|
0,25
|
0,72
|
8,09
|
0,08
|
|
0,71
|
0,29
|
0,10
|
1,10
|
0,20
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
537,62
|
34,42
|
80,94
|
12,98
|
18,75
|
2,84
|
159,96
|
86,95
|
37,13
|
3,38
|
24,68
|
3,44
|
4,88
|
67,27
|
1.4
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
66,96
|
|
|
|
|
|
66,96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
66,96
|
|
|
|
|
|
66,96
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
544,00
|
|
|
|
100,00
|
50,00
|
344,00
|
50,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
544,00
|
|
|
|
100,00
|
50,00
|
344,00
|
50,00
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
1,46
|
1,35
|
|
|
0,03
|
|
|
0,01
|
|
|
|
0,07
|
|
|
(a) gồm đất sản xuất nông
nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO là đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở.
PHỤ LỤC 4
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 HUYỆN
TÁNH LINH
(Kèm theo Quyết định số 1118/QĐ-UBND ngày 14/6/2023 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Lạc Tánh
|
Xã Gia An
|
Xã La Ngâu
|
Xã Măng Tố
|
Xã Nghị Đức
|
Xã Suối Kiết
|
Xã Gia Huynh
|
Xã Bắc Ruộng
|
Xã Đồng Kho
|
Xã Đức Bình
|
Xã Đức Phú
|
Xã Huy Khiêm
|
Xã Đức Thuận
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6) +(...)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1,39
|
|
|
1,39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
0,04
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
1,35
|
|
|
1,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
48,80
|
|
0,20
|
|
|
|
0,40
|
|
|
48,20
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
48,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48,20
|
|
|
|
|
Đất
cơ sở sản xuất PNN
|
SKC
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,40
|
|
|
|
|
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở GD&ĐT
|
DGD
|
0,40
|
|
|
|
|
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|