1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.MTX.02
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện
TTHC: Không
|
2.2
|
Cách thức thực hiện
TTHC:
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của UBND cấp xã.
- Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ,
bao gồm:
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
-
|
Văn bản xác nhận đăng
ký tiếp cận nguồn gen được Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp.
|
|
x
|
-
|
01 Hợp đồng đã ký giữa
các bên liên quan theo mẫu BM.MTX.02.01.
|
x
|
|
-
|
Xuất trình bản
chính của một trong các giấy tờ là hộ chiếu, Chứng minh nhân dân/số thẻ Căn
cước công dân/số định danh cá nhân hoặc giấy tờ khác có dán ảnh và thông tin
cá nhân do cơ quan có thẩm quyền cấp, còn giá trị sử dụng để chứng minh về
nhân thân của người đề nghị xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ
lợi ích.
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ
sơ trường hợp yêu cầu bản sao:
+ Nếu nộp hồ sơ
trực tiếp tại UBND cấp xã thì kèm theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua
Bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
|
2.5
|
Thời hạn giải
quyết: 03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả của UBND cấp xã.
- Bưu điện.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã.
Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: UBND
cấp xã.
Cơ quan được ủy
quyền:
Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện
TTHC: Tổ
chức, cá nhân.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết
TTHC: Xác
nhận vào Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích hoặc Văn bản thông
báo trả hồ sơ.
|
2.10
|
Quy trình xử lý
công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
- Tiếp nhận hồ sơ
trực tiếp từ tổ chức, cá nhân hoặc từ Bưu điện.
2. Cán bộ
TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa
đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ, nếu không bổ sung hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Công chức
TN&TKQ và tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01; 02, 03
(nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về
công chức Địa chính - Môi trường thuộc UBND cấp xã giải quyết.
|
Công
chức TN&TKQ
|
0,5
ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ
kèm theo
|
B3
|
Xem xét xử lý hồ
sơ:
- Nếu hồ sơ đủ điều
kiện thì trình Lãnh đạo UBND cấp xã ký xác nhận vào Hợp đồng tiếp cận nguồn
gen và chia sẻ lợi ích.
- Nếu hồ sơ không
đủ điều kiện thì dự thảo Văn bản thông báo trả hồ sơ trình Lãnh đạo UBND cấp
xã ký duyệt.
|
Công
chức Địa chính - Môi trường
|
1,5
ngày
|
Mẫu 05; Hợp đồng đã
kiểm tra hoặc dự thảo Văn bản thông báo trả hồ sơ.
|
B4
|
Xem xét, ký duyệt
kết quả thực hiện tại bước B3.
|
Lãnh
đạo UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
Mẫu 05; Hợp đồng đã
kiểm tra, ký xác nhận hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ đã ký duyệt.
|
B5
|
Đóng dấu và phát
hành văn bản và chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để trả cho tổ chức,
cá nhân.
|
Văn
thư UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
Mẫu 05, 06; Hợp đồng
đã kiểm tra, ký, đóng dấu xác nhận hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ đã ký
đóng dấu.
|
B6
|
Trả kết quả giải
quyết theo quy định.
|
Công
chức TN&TKQ; tổ chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01, 06; Hợp đồng
đã kiểm tra, ký, đóng dấu xác nhận hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ đã ký
đóng dấu.
|
|
* Trường hợp hồ sơ
quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý,
UBND cấp xã ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang
Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân.
* Trong quá trình
giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các
thao tác tiếp nhận/ chuyển/ trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh http://dichvucong.hatinh.gov.vn
với các bước trong quy trình.
|
3
|
BIỂU
MẪU
|
|
Mẫu
01
|
Mẫu
01.docx
Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu
02
|
Mẫu
02.docx
Phiếu
yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu
03
|
Mẫu
03.docx
Phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
04
|
Mẫu
04.docx
Phiếu
xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu
05
|
Mẫu
05.docx
Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
06
|
Mẫu
06.docx
Sổ
theo dõi hồ sơ
|
|
BM.MTX.02.01
|
Hợp
đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích
BM.MTX.02.01.docx
|
4
|
HỒ
SƠ LƯU
|
-
|
Các mẫu phiếu 01;
02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND
cấp xã. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ thủ tục hành chính.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo
mục 2.3 (trừ Hợp đồng).
|
-
|
Văn bản thông báo
trả hồ sơ (nếu có)
|
Hồ sơ được lưu tại
đơn vị xử lý chính, trực tiếp, thời gian lưu lâu dài (05 năm), sau khi hết
hạn chuyển lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.MTX.01
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện
TTHC: Không
|
2.2
|
Cách thức thực hiện
TTHC:
|
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả của UBND cấp xã.
- Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ,
bao gồm:
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
-
|
01 Văn bản lấy ý
kiến tham vấn theo mẫu BM.MTX.01.01.
|
x
|
|
-
|
01 bản Báo cáo đánh
giá tác động môi trường.
|
|
x
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ
sơ trường hợp yêu cầu bản sao:
+ Nếu nộp hồ sơ qua
mạng điện tử quét (Scan) từ bản chính;
+ Nếu nộp hồ sơ
trực tiếp tại UBND cấp xã thì kèm theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua
dịch vụ bưu chính thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
|
2.5
|
Thời hạn giải
quyết: 15
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến tham vấn. Trường hợp
không có phản hồi trong thời hạn quy định được xem là thống nhất với nội dung
tham vấn.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của UBND cấp xã.
- Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã.
|
|
Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: UBND
cấp xã.
Cơ quan được ủy
quyền:
Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện
TTHC: Tổ
chức, cá nhân (Chủ dự án đầu tư, cơ sở).
|
2.9
|
Kết quả giải quyết
TTHC: Văn
bản trả lời của UBND cấp xã. Trường hợp không có phản hồi trong thời hạn quy
định được xem là thống nhất với nội dung tham vấn.
|
2.10
|
Quy trình xử lý
công việc:
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
- Tiếp nhận hồ sơ
trực tiếp từ tổ chức, cá nhân hoặc từ bưu điện hoặc qua Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn
2. Cán bộ
TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa
đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ, nếu không bổ sung hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Công
chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu số 01; 02, 03
(nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho công
chức Địa chính - Môi trường thuộc UBND cấp xã giải quyết.
|
Công
chức TN&TKQ
|
0,5
ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ
kèm theo
|
B2
|
Xem xét xử lý hồ
sơ:
+ Trường hợp có ý
kiến tham vấn đối với Báo cáo đánh giá tác động môi trường thì dự thảo Văn
bản trả lời của UBND cấp xã được lấy ý kiến tham vấn Báo cáo đánh giá tác
động môi trường và thực hiện các bước tiếp theo từ B3.
+ Nếu không có ý
kiến tham vấn trong thời hạn quy định được coi là thống nhất với nội dung
tham vấn và chuyển xuống B5.
|
Công
chức Địa chính - Môi trường được giao xử lý hồ sơ
|
11
ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Văn
bản trả lời (nếu có).
|
B3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính đối với trường hợp
có ý kiến tham vấn.
|
Lãnh
đạo UBND cấp xã
|
03
ngày
|
Mẫu 05; Văn bản trả
lời được ký duyệt (nếu có), kèm hồ sơ.
|
B4
|
Đóng dấu và phát
hành văn bản và chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để trả cho tổ chức,
cá nhân.
|
Văn
thư UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
Mẫu 05, 06; Văn bản
trả lời được ký, đóng dấu.
|
B5
|
Trả kết quả giải
quyết theo quy định.
Trường hợp không
có Văn bản trả lời phản hồi trong thời hạn quy định thì được coi là thống
nhất với nội dung tham vấn. Công chức TN&TKQ kết thúc xử lý trên phần mềm
dịch vụ công.
|
Công
chức TN&TKQ; tổ chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01, 06 và Văn
bản trả lời (nếu có)
|
|
* Trong quá trình
giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các
thao tác tiếp nhận/ chuyển/ trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh
http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu
01
|
Mẫu
01.docx
Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu
02
|
Mẫu
02.docx
Phiếu
yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu
03
|
Mẫu
03.docx
Phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
04
|
Mẫu
04.docx
Phiếu
xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu
05
|
Mẫu
05.docx
Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
06
|
Mẫu
06.docx
Sổ
theo dõi hồ sơ
|
|
BM.MTX.01.01
|
Văn
bản gửi lấy ý kiến tham vấn trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi
trường
BM.MTX.01.01.docx
|
|
BM.MTX.01.02
|
Văn
bản trả lời của các cơ quan, tổ chức được lấy ý kiến tham vấn báo cáo đánh
giá tác động môi trường
BM.MTX.01.02.docx
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Các mẫu phiếu 01;
02, 03 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp
xã. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ thủ tục hành chính.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo
mục 2.3.
|
-
|
Văn bản trả lời của
UBND cấp xã (nếu có).
|
Hồ sơ được lưu tại
đơn vị xử lý chính, trực tiếp, thời gian lưu lâu dài (05 năm), sau khi hết
hạn chuyển lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.ĐĐ.X.01
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện
TTHC: Không
|
2.2
|
Cách thức thực hiện
TTHC:
|
-
|
Người có đơn yêu
cầu hòa giải gửi đơn đến UBND cấp xã.
|
-
|
Gửi hồ sơ qua dịch
vụ bưu chính.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ,
bao gồm:
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
-
|
Đơn yêu cầu giải
quyết tranh chấp đất đai.
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ
sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ
trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã hoặc Điểm Bưu điện Văn
hóa xã nơi đã thực hiện thí điểm chuyển Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã
sang Điểm Bưu điện Văn hóa, trường hợp yêu cầu bản sao kèm theo bản gốc để
đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua
mạng điện tử quét (Scan) từ bản chính;
+ Nếu nộp hồ sơ qua
đường bưu điện nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
2.5
|
Thời hạn giải
quyết: 45
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn yêu cầu giải quyết tranh chấp đất
đai.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của UBND cấp xã.
- Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã.
Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: UBND
cấp xã.
Cơ quan được ủy
quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Ủy ban Mặt trận Tổ
quốc xã, phường, thị trấn; tổ trưởng tổ dân phố đối với khu vực đô thị;
trưởng thôn, ấp đối với khu vực nông thôn; đại diện của một số hộ dân sinh
sống lâu đời tại xã, phường, thị trấn biết rõ về nguồn gốc và quá trình sử
dụng đối với thửa đất đó; cán bộ địa chính, cán bộ tư pháp xã, phường, thị
trấn. Tùy từng trường hợp cụ thể, có thể mời đại diện Hội Nông dân, Hội Phụ
nữ, Hội Cựu chiến binh, Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, Phòng Tài
nguyên và Môi trường.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện
TTHC: Tổ
chức, hộ gia đình, cá nhân.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết
TTHC: Biên
bản hòa giải có chữ ký của Chủ tịch Hội đồng hòa giải, các bên tranh chấp có
mặt tại buổi hòa giải, các thành viên tham gia hòa giải (có đóng dấu UBND
cấp xã).
|
2.10
|
Quy trình xử lý
công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tổ chức, cá nhân
nộp hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp
xã hoặc Điểm Bưu điện Văn hóa xã nơi đã thực hiện thí điểm chuyển Bộ phận
Một cửa của UBND cấp xã sang Điểm Bưu điện Văn hóa.
Cán bộ TN&TKQ
kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa
đầy đủ hoặc không hợp lệ: Cán bộ TN&TKQ hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ theo quy định.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ: Cán bộ TN&TKQ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân và yêu cầu nộp phí, lệ phí (nếu có).
|
Công
chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu số 01; 02 (nếu
có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về
Công chức Địa chính thuộc UBND cấp xã giải quyết.
|
Công
chức TN&TKQ
|
01
ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ
kèm theo
|
B3
|
Xem xét xử lý hồ
sơ:
Nếu hồ sơ không đủ
điều kiện xử lý tham mưu văn bản trả hồ sơ trình lãnh đạo UBND cấp xã ký.
Chuyển B9 để phát hành văn bản trả hồ sơ.
Nếu hồ sơ đủ điều
kiện xử lý thì chuyển mục xuống B4.
|
Công
chứ được giao xử lý hồ sơ
|
05
ngày
|
Mẫu 05; Văn bản trả
hồ sơ (nếu không đủ điều kiện giải quyết).
|
B4
|
Công chức Địa chính
cấp xã thẩm tra, xác minh tìm hiểu nguyên nhân phát sinh tranh chấp, thu thập
giấy tờ, tài liệu có liên quan do các bên cung cấp về nguồn gốc đất, quá
trình sử dụng đất và hiện trạng sử dụng đất
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
05
ngày
|
Mẫu 05 kèm hồ sơ;
Báo cáo sơ bộ về nguồn gốc đất đai, nguyên nhân phát sinh tranh chấp, các tài
liệu hồ sơ có liên quan
|
B5
|
Dự thảo văn bản Thành
lập Hội đồng hòa giải tranh chấp đất đai và Giấy mời họp để thực hiện hòa giải.
Thành phần Hội đồng gồm: Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân là Chủ tịch
Hội đồng; đại diện Ủy ban Mặt trận Tổ quốc xã, phường, thị trấn; tổ trưởng tổ
dân phố đối với khu vực đô thị; trưởng thôn, ấp đối với khu vực nông thôn;
đại diện của một số hộ dân sinh sống lâu đời tại xã, phường, thị trấn biết rõ
về nguồn gốc và quá trình sử dụng đối với thửa đất đó; cán bộ địa chính, cán
bộ tư pháp xã, phường, thị trấn. Tùy từng trường hợp cụ thể, có thể mời đại
diện Hội Nông dân, Hội Phụ nữ, Hội Cựu chiến binh, Đoàn Thanh niên Cộng sản
Hồ Chí Minh.
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
03
ngày
|
Mẫu 05 kèm hồ sơ;
dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng hòa giải tranh chấp đất đai và Giấy mời
|
B6
|
Trình lãnh đạo UBND
cấp xã xem xét ký và phát hành Quyết định thành lập Hội đồng hòa giải và Giấy
mời họp
Gửi giấy mời và
chuẩn bị các điều kiện liên quan để tổ chức họp hòa giải
|
Lãnh
đạo UBND cấp xã/Văn thư/Công chứ được giao xử lý hồ sơ
|
02
ngày
|
Mẫu 05, Quyết định
thành lập Hội đồng hòa giải và Giấy mời
|
B7
|
Tổ chức cuộc họp
hòa giải có sự tham gia của các bên tranh chấp, thành viên Hội đồng hòa giải tranh
chấp đất đai và người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan. Việc hòa giải chỉ
được tiến hành khi các bên tranh chấp đều có mặt. Trường hợp một trong các
bên tranh chấp vắng mặt đến lần thứ hai thì được coi là việc hòa giải không
thành.
Biên bản hòa giải
phải có chữ ký của Chủ tịch Hội đồng, các bên tranh chấp có mặt tại buổi hòa
giải, các thành viên tham gia hòa giải và phải đóng dấu của Ủy ban nhân dân
cấp xã; đồng thời phải được gửi ngay cho các bên tranh chấp và lưu tại Ủy ban
nhân dân cấp xã.
|
Hội
đồng hòa giải tranh chấp đất đai
|
18
ngày
|
Mẫu 05 kèm hồ sơ; Biên
bản hòa giải thành hoặc không thành.
|
B8
|
Sau thời hạn 10 ngày
kể từ ngày lập Biên bản hòa giải thành mà các bên tranh chấp có ý kiến bằng văn
bản về nội dung khác với nội dung đã thống nhất trong Biên bản hòa giải thành
thì Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức lại cuộc họp Hội đồng hòa giải để
xem xét giải quyết đối với ý kiến bổ sung và phải lập biên bản hòa giải thành
hoặc không thành.
|
Hội
đồng hòa giải tranh chấp đất đai
|
10
ngày
|
Mẫu 05 kèm hồ sơ; Biên
bản hòa giải thành hoặc không thành sau khi xem xét ý kiến bổ sung của các
bên tranh chấp.
|
B9
|
Đóng dấu và phát hành
văn bản
Chuyển kết cho Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã hoặc Điểm Bưu điện Văn hóa xã nơi đã
thực hiện thí điểm chuyển Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã sang Điểm Bưu điện
Văn hóa
|
Văn
thư
|
01
ngày
|
Mẫu 05, 06, Văn bản
thông báo hoặc Biên bản hòa giải được ký duyệt
|
B10
|
Công chức
TN&TKQ thuộc UBND cấp xã trả kết quả giải quyết và thu phí theo quy định
nếu có.
|
Công
chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01; 06, Văn bản
thông báo hoặc Biên bản hòa giải được ký duyệt
|
|
Lưu ý:
- Trường hợp hòa
giải thành mà có thay đổi hiện trạng về ranh giới sử dụng đất, chủ sử dụng
đất thì Ủy ban nhân dân cấp xã gửi biên bản hòa giải thành đến Phòng Tài
nguyên và Môi trường đối với trường hợp tranh chấp đất đai giữa hộ gia đình,
cá nhân, cộng đồng dân cư với nhau; gửi đến Sở Tài nguyên và Môi trường đối
với các trường hợp khác.
- Phòng Tài nguyên
và Môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường trình Ủy ban nhân dân cùng cấp
quyết định công nhận việc thay đổi ranh giới thửa đất và cấp mới Giấy chứng
nhận quyền sử dụng.
- Trường hợp hòa
giải không thành hoặc sau khi hòa giải thành mà có ít nhất một trong các bên
thay đổi ý kiến về kết quả hòa giải thì UBND xã lập biên bản hòa giải không
thành và hướng dẫn các bên tranh chấp gửi đơn đến cơ quan có thẩm quyền giải
quyết tranh chấp tiếp theo.
|
* Trường hợp hồ sơ
quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ
quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
chuyển sang Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã hoặc Điểm Bưu điện Văn
hóa xã nơi đã thực hiện thí điểm chuyển Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã
sang Điểm Bưu điện Văn hóa để gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU (Các biểu mẫu sử
dụng trong quá trình thực hiện TTHC)
|
|
Mẫu
01
|
Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
Mẫu
01.docx
|
|
Mẫu
02
|
Phiếu
yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
Mẫu
02.docx
|
|
Mẫu
03
|
Phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
Mẫu
03.docx
|
|
Mẫu
04
|
Phiếu
xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
Mẫu
04.docx
|
|
Mẫu
05
|
Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
Mẫu
05.docx
|
|
Mẫu
06
|
Mẫu
06.docx
Sổ
theo dõi hồ sơ
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04
(nếu có), 06 lưu tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã hoặc Điểm Bưu
điện Văn hóa xã nơi đã thực hiện thí điểm chuyển Bộ phận Một cửa của UBND
cấp xã sang Điểm Bưu điện Văn hóa. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Hồ sơ theo mục 2.3.
|
-
|
Báo cáo sơ bộ về
nguồn gốc đất đai, nguyên nhân phát sinh tranh chấp, các tài liệu hồ sơ có
liên quan.
|
-
|
Quyết định thành
lập hội đồng hòa giải; Giấy mời họp.
|
-
|
Biên bản họp hòa
giải/Văn bản thông báo.
|
Hồ sơ được lưu tại
đơn vị xử lý chính, trực tiếp, thời gian lưu lâu dài (05 năm). Sau khi hết
hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của UBND cấp xã và lưu trữ theo quy
định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|