ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1812/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày 10
tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT
ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ
GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn nghiệp vụ về Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên
môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số
42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ về việc cung cấp thông tin và dịch
vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Nghị định số
10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ về Sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số
2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số
87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung;
thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi
trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số
2787/QĐ-BTNMT ngày 24/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường và lĩnh vực tài
nguyên nước; sửa đổi Quyết định số 87/QĐ- BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành;
thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành
chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 4044/QĐ-BTNMT
ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số
438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài
nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số
1085/QĐ-BTNMT ngày 28/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về công
bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong
lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và
Môi trường;
Căn cứ Quyết định số
1235/QĐ-BTNMT ngày 15/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ vào Quyết định
số 1237/QĐ-BTNMT ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đ thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số
1236/QĐ-BTNMT ngày 15/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về công
bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung về thu thập, quản lý, khai thác thông
tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số
1239/QĐ-BTNMT ngày 22/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thủy
văn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số
1240/QĐ-BTNMT ngày 26/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực môi trường
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 2031/QĐ-BTNMT
ngày 21/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc đính chính một
phần Quyết định số 438/QĐ- BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ trưởng công bố thủ tục
hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài
nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi
trường;
Căn cứ Quyết định số 2684/QĐ-BTNMT
ngày 18/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số
2901/QĐ-BTNMT ngày 06/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khoáng sản
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND
ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh
với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc công bố,
cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 559/TTr-STNMT ngày 03/11/2023.
QUYẾT
ĐỊNH
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm
quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn
tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định: Quyết định số 1990/QĐ-UBND
ngày 03/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công, Văn phòng Đăng ký đất đai, UBND cấp huyện và UBND cấp xã thuộc thẩm
quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn
tỉnh Bình Phước; Quyết định số 2926/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của Chủ tịch UBND
tỉnh về việc công bố bổ sung thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực đất đai được
tiếp nhận tại Bộ phận một cửa thuộc UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm
quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn
tỉnh Bình Phước; Quyết định số 737/QĐ-UBND ngày 09/5/2023 của UBND tỉnh về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung,
thay thế và bãi bỏ trong các lĩnh vực đất đai, môi trường và tài nguyên nước
thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường được
tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Uỷ ban nhân dân cấp huyện, Ủy
ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước; Quyết định số 686/QĐ- UBND
ngày 15/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực Môi trường, Đo đạc và Bản
đồ tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, UBND cấp huyện, UBND cấp xã
thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường trên
địa bàn tỉnh Bình Phước.
Các hồ sơ thủ tục
hành chính được nêu tại Điều 1 Quyết định này được tiếp nhận trước ngày Quyết
định này có hiệu lực thì tiếp tục thực hiện giải quyết theo Bộ thủ tục hành
chính được công bố tại Quyết định số 1990/QĐ-UBND ngày 03/08/2021; Quyết định
số 2926/QĐ-UBND ngày 15/11/2021; Quyết định số 737/QĐ-UBND ngày 09/5/2023; Quyết
định số 686/QĐ-UBND ngày 15/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh và theo quy định của
pháp luật.
Điều 3. Thủ trưởng các sở,
ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã,
phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Cục kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP; P.KSTTHC; Trung tâm;
- Lưu: VT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Tuyết Minh
|
PHỤ LỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA
NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1812/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm
2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Phước)
Phần I.
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A.
Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai
TT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức
DVC
|
I
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM
PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG, VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI
|
1.
|
1.004217.000.00.00.H10
|
Gia hạn sử dụng đất
nông nghiệp của cơ sở tôn giáo
|
23
|
Một
phần
|
2.
|
1.001990.000.00.00.H10
|
Gia hạn sử dụng đất
ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
30
|
Một
phần
|
3.
|
1.001991.000.00.00.H10
|
Bán hoặc góp vốn
bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả
tiền hàng năm
|
39
|
Một
phần
|
4.
|
1.001134.000.00.00.H10
|
Đăng ký biến động đối
với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất
trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử
dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền
sử dụng đất
|
48
|
Một
phần
|
5.
|
2.001938.000.00.00.H10
|
Đăng ký đất đai lần
đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý.
|
56
|
Toàn
trình
|
6.
|
1.004238.000.00.00.H10
|
Xóa đăng ký cho
thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất
|
71
|
Một
phần
|
7.
|
1.004227.000.00.00.H10
|
Đăng ký biến động
về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được
cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ);
giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng
đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so
với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
76
|
Một
phần
|
8.
|
1.004221.000.00.00.H10
|
Đăng ký xác lập
quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần
đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
84
|
Một
phần
|
9.
|
1.004203.000.00.00.H10
|
Tách thửa hoặc hợp
thửa đất
|
90
|
Một
phần
|
10.
|
1.004199.000.00.00.H10
|
Cấp đổi Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
99
|
Một
phần
|
11.
|
1.004193.000.00.00.H10
|
Đính chính Giấy
chứng nhận đã cấp
|
108
|
Toàn
trình
|
12.
|
1.004177.000.00.00.H10
|
Thu hồi Giấy chứng
nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất,
chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất, cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp Giấy chứng
nhận phát hiện
|
116
|
Một
phần
|
13.
|
1.011616.000.00.00.H10
|
Đăng ký và cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất lần đầu
|
120
|
Một
phần
|
14.
|
2.000983.000.00.00.H10
|
Cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
138
|
Một
phần
|
15.
|
1.002255.000.00.00.H10
|
Đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng
thời là người sử dụng đất
|
150
|
Một
phần
|
16.
|
2.000976.000.00.00.H10
|
Đăng ký thay đổi
tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
161
|
Một
phần
|
17.
|
1.002273.000.00.00.H10
|
Đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây
dựng là tổ chức trong các dự án phát triển nhà ở và trong các dự án kinh
doanh bất động sản không phải dự án phát triển nhà ở
|
170
|
Một
phần
|
18.
|
2.000889.000.00.00.H10
|
Đăng ký biến động quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển
nhượng, cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng đã có
Giấy chứng nhận
|
178
|
Một
phần
|
19.
|
2.000880.000.00.00.H10
|
Đăng ký biến động quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải
quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp,
góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi
hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; đăng ký biến động đối với
trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
187
|
Một
phần
|
20.
|
1.005194.000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
196
|
Một
phần
|
21.
|
1.001045.000.00.00.H10
|
Đăng ký đối với
trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước
có thẩm quyền
|
202
|
Một
phần
|
22.
|
1.001009.000.00.00.H10
|
Chuyển nhượng vốn
đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất
|
210
|
Một
phần
|
23.
|
1.004269.000.00.00.H10
|
Cung cấp dữ liệu
đất đai
|
218
|
Toàn
trình
|
24.
|
1.004267.000.00.00.H10
|
Giải quyết tranh
chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp tỉnh
|
225
|
Một
phần
|
25.
|
1.003010.000.00.00.H10
|
Thẩm định nhu cầu
sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức
đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để
thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao
|
227
|
Toàn
trình
|
26.
|
1.002253.000.00.00.H10
|
Giao đất, cho thuê
đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải
trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận
đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước
ngoài có chức năng ngoại giao
|
234
|
Một
phần
|
27.
|
1.002040.000.00.00.H10
|
Giao đất, cho thuê
đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải
trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy
chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình
mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước
ngoài có chức năng ngoại giao
|
239
|
Một
phần
|
28.
|
1.004257.000.00.00.H10
|
Chuyển mục đích sử dụng
đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức
|
244
|
Một
phần
|
29.
|
1.004688.000.00.00.H10
|
Điều chỉnh quyết định
thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của
Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004
|
249
|
Một
phần
|
30.
|
2.000962.000.00.00.H10
|
Thẩm định, phê
duyệt phương án sử dụng đất của Công ty nông, lâm nghiệp
|
258
|
Một
phần
|
31.
|
1.001007.000.00.00.H10
|
Thu hồi đất vì mục đích
quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
277
|
Một
phần
|
32.
|
1.001039.000.00.00.H10
|
Thu hồi đất do chấm
dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp
thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài
|
280
|
Một
phần
|
33.
|
1.000964.000.00.00.H10
|
Thu hồi đất ở trong
khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có
nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa
tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ
chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài
|
290
|
Một
phần
|
II.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN TẠI MỘT
CỬA UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA VĂN PHÒNG ĐĂNG
KÝ ĐẤT ĐAI MỘT CẤP
|
1.
|
1.004227.000.00.00.H10
|
Đăng ký biến động
về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người
được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân,
địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền
sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với
đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
294
|
Một
phần
|
2.
|
1.004221.000.00.00.H10
|
Đăng ký xác lập
quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần
đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
306
|
Một
phần
|
3.
|
1.001990.000.00.00.H10
|
Gia hạn sử dụng đất
ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
315
|
Một
phần
|
4.
|
1.004206.000.00.00.H10
|
Xác nhận tiếp tục sử
dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với
trường hợp có nhu cầu
|
324
|
Một
phần
|
5.
|
1.004203.000.00.00.H10
|
Tách thửa hoặc hợp
thửa đất
|
333
|
Một
phần
|
6.
|
1.004199.000.00.00.H10
|
Cấp đổi Giấy chứng
nhận
|
345
|
Một
phần
|
7.
|
2.001761.000.00.00.H10
|
Chuyển đổi quyền sử
dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
355
|
Một
phần
|
8.
|
1.004193.000.00.00.H10
|
Đính chính Giấy
chứng nhận đã cấp
|
364
|
Toàn
trình
|
9.
|
1.004177.000.00.00.H10
|
Thu hồi Giấy chứng
nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do Cơ quan nhà nước có
thẩm quyền hoặc do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất
phát hiện
|
370
|
Một
phần
|
10.
|
2.000976.000.00.00.H10
|
Đăng ký bổ sung tài
sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
376
|
Một
phần
|
11.
|
1.002273.000.00.00.H10
|
Đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình
xây dựng (là hộ gia đình, cá nhân) trong các dự án phát triển nhà ở và trong
các dự án kinh doanh bất động sản không phải dự án phát triển nhà ở
|
393
|
Một
phần
|
12.
|
1.002993.000.00.00.H10
|
Đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng
7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực
hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
412
|
Một
phần
|
13.
|
2.000889.000.00.00.H10
|
Đăng ký biến động quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển
nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và
chồng, tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử
dụng đất đã có Giấy chứng nhận
|
423
|
Một
phần
|
14.
|
2.000880.000.00.00.H10
|
Đăng ký biến động quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải
quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp,
góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi
hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất;
đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng
đất vào doanh nghiệp
|
437
|
Một
phần
|
15.
|
1.005194.000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
449
|
Toàn
trình
|
16.
|
1.001045.000.00.00.H10
|
Đăng ký đối với
trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước
có thẩm quyền
|
459
|
Một
phần
|
17.
|
1.004269.000.00.00.H10
|
Cung cấp dữ liệu
đất đai. Mã số hồ sơ
|
469
|
Toàn
trình
|
18.
|
1.001991.000.00.00.H10
|
Bán hoặc góp vốn
bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả
tiền hàng năm
|
476
|
Một
phần
|
19.
|
2.001234.000.00.00.H10
|
Thẩm định nhu cầu
sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu
giá quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá
nhân, cộng đồng dân cư.
|
485
|
Toàn
trình
|
B. Danh mục thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực Đo đạc bản đồ.
STT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức
DVC
|
01
|
1.000049.000.00.00.H10
|
Cấp, gia hạn, cấp
lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
|
490
|
Một
phần
|
02
|
1.001923.000.00.00.H10
|
Cung cấp thông tin,
dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ
|
502
|
Một phần
|
C. Danh mục thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực môi trường
STT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức
DVC
|
I
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
|
1.
|
1.010727.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép môi
trường
|
507
|
Một
phần
|
2.
|
1.010728.000.00.00.H10
|
Cấp đổi giấy phép
môi trường
|
571
|
Toàn
trình
|
3.
|
1.010729.000.00.00.H10
|
Cấp điều chỉnh giấy
phép môi trường
|
575
|
Toàn
trình
|
4.
|
1.010730.000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy phép
môi trường
|
580
|
Một
phần
|
5.
|
1.010733.000.00.00.H10
|
Thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường
|
630
|
Một
phần
|
6.
|
1.010735.000.00.00.H10
|
Thẩm định phương án
cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo
riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ
|
656
|
Một
phần
|
7.
|
1.008675.000.00.00.H10
|
Cấp Giấy phép trao
đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc
Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ
|
668
|
Một
phần
|
8.
|
1.008682.000.00.00.H10
|
Cấp Giấy chứng nhận
cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
|
672
|
Một
phần
|
II.
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CẤP HUYỆN
|
1.
|
1.010723.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép môi
trường
|
687
|
Một
phần
|
2.
|
1.010724.000.00.00.H10
|
Cấp đổi giấy phép
môi trường
|
749
|
Một
phần
|
3.
|
1.010725.000.00.00.H10
|
Cấp điều chỉnh giấy
phép môi trường
|
753
|
Một
phần
|
4.
|
1.010726.000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy phép
môi trường
|
758
|
Một
phần
|
III.
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CẤP XÃ
|
1.
|
1.010736.000.00.00.H10
|
Tham vấn trong đánh
giá tác động môi trường
|
808
|
Một
phần
|
2.
|
1.004082.000.00.00.H10
|
Xác nhận hợp đồng
tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích
|
810
|
Một
phần
|
D. Danh mục thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực Khí tượng thủy văn .
STT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức
DVC
|
1.
|
1.000987.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép hoạt
động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
819
|
Toàn
trình
|
2.
|
1.000970.000.00.00.H10
|
Sửa đổi, bổ sung,
gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
825
|
Toàn
trình
|
3.
|
1.000943.000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy phép
hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
831
|
Toàn
trình
|
E. Danh mục thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực Tài nguyên nước.
STT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức
DVC
|
I.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
1.
|
1.011516.000.00.00.H10
|
Đăng
ký khai thác sử dụng nước mặt
|
835
|
Một
phần
|
2.
|
1.011517.000.00.00.H10
|
Đăng ký khai thác
nước dưới đất
|
838
|
Một
phần
|
3.
|
1.011518.000.00.00.H10
|
Trả
lại Giấy phép Tài nguyên nước
|
842
|
Toàn
trình
|
4.
|
1.004232.000.00.00.H10
|
Cấp
giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
847
|
Một
phần
|
5.
|
1.004228.000.00.00.H10
|
Gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình
có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
852
|
Một
phần
|
6.
|
1.004223.000.00.00.H10
|
Cấp
giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng
dưới 3.000m3/ngày đêm
|
857
|
Một
phần
|
7.
|
1.004211.000.00.00.H10
|
Gia
hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình
có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
863
|
Một
phần
|
8.
|
1.004179.000.00.00.H10
|
Cấp
giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng
thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2 m3/giây
và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ
2 m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3,
hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác
dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho
các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm
|
869
|
Một
phần
|
9.
|
1.004167.000.00.00.H10
|
Gia
hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông
nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng
khai thác dưới 2 m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3,
hoặc lưu lượng khai thác từ 2 m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ
dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước
khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất
lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày
đêm
|
876
|
Một
phần
|
10.
|
1.000824.000.00.00.H10
|
Cấp
lại Giấy phép Tài nguyên nước
|
882
|
Toàn
trình
|
11.
|
1.004122.000.00.00.H10
|
Cấp
giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
887
|
Toàn
trình
|
12.
|
2.001738.000.00.00.H10
|
Gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa
và nhỏ
|
898
|
Toàn
trình
|
13.
|
1.004253.000.00.00.H10
|
Cấp
lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
910
|
Toàn
trình
|
14.
|
1.009669.000.00.00.H10
|
Tính
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành
|
916
|
Toàn
trình
|
15.
|
2.001770.000.00.00.H10
|
Tính
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành
|
922
|
Toàn
trình
|
16.
|
1.004283.000.00.00.H10
|
Điều
chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
|
928
|
Toàn
trình
|
17.
|
1.001740.000.00.00.H10
|
Lấy
ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ
nguồn nước liên tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên sông suối
liên tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước
mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước liên tỉnh với lưu
lượng khai thác từ 10 m3/giây trở lên
|
937
|
Một
phần
|
18.
|
2.001850.000.00.00.H10
|
Thẩm
định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ
chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi
|
940
|
Một
phần
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP HUYỆN
|
1.
|
1.001662.000.00.00.H10
|
Đăng ký khai thác nước
dưới đất
|
943
|
Một phần
|
2.
|
1.001645.000.00.00.H10
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân
cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh; dự
án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên sông suối nội tỉnh thuộc trường hợp
phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa,
đập dâng) sử dụng nguồn nước nội tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3/giây
trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước dưới đất (gồm một
hoặc nhiều giếng khoan, giếng đào, hố đào, hành lang, mạch lộ, hang động khai
thác nước dưới đất thuộc sở hữu của một tổ chức, cá nhân và có khoảng cách
liền kề giữa chúng không lớn hơn 1.000 m) có lưu lượng từ 12.000 m3/ngày
đêm trở lên
|
948
|
Một phần
|
F. Danh mục thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực tài nguyên khoáng sản .
STT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức
DVC
|
1.
|
1.000778.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép thăm
dò khoáng sản
|
951
|
Toàn
trình
|
2.
|
1.004481.000.00.00.H10
|
Gia hạn giấy phép
thăm dò khoáng sản
|
967
|
Toàn
trình
|
3.
|
2.001814.000.00.00.H10
|
Chuyển nhượng quyền
thăm dò khoáng sản
|
975
|
Toàn
trình
|
4.
|
1.005408.000.00.00.H10
|
Trả lại Giấy phép
thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
|
984
|
Toàn
trình
|
5.
|
2.001787.000.00.00.H10
|
Phê duyệt trữ lượng
khoáng sản
|
992
|
Một
phần
|
6.
|
1.004083.000.00.00.H10
|
Chấp thuận tiến
hành khảo sát tại thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề
án thăm dò khoáng sản
|
1011
|
Toàn
trình
|
7.
|
1.004446.000.00.00.H10
|
Cấp, điều chỉnh
Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực
có dự án đầu tư xây dựng công trình
|
1015
|
Một
phần
|
8.
|
1.004434.000.00.00.H10
|
Đấu giá quyền khai
thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
|
1036
|
Một
phần
|
9.
|
1.004433.000.00.00.H10
|
Đấu giá quyền khai
thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước
có thẩm quyền phê duyệt
|
1046
|
Một
phần
|
10
|
2.001783.000.00.00.H10
|
Gia hạn giấy phép
khai thác khoáng sản
|
1056
|
Một
phần
|
11
|
1.004345.000.00.00.H10
|
Chuyển nhượng quyền
khai thác khoáng sản
|
1067
|
Một
phần
|
12
|
1.004135.000.00.00.H10
|
Trả lại Giấy phép
khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
|
1079
|
Toàn
trình
|
13
|
1.004367.000.00.00.H10
|
Đóng cửa mỏ khoáng
sản
|
1092
|
Một
phần
|
14
|
2.001781.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép khai
thác tận thu khoáng sản
|
1109
|
Toàn
trình
|
15
|
1.004343.000.00.00.H10
|
Gia hạn Giấy phép
khai thác tận thu khoáng sản
|
1114
|
Toàn
trình
|
16
|
2.001777.000.00.00.H10
|
Trả lại Giấy phép
khai thác tận thu khoáng sản
|
1122
|
Toàn
trình
|
17
|
1.004132.000.00.00.H10
|
Đăng ký khai thác
khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công
trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư
mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả
đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch
|
1136
|
Toàn
trình
|
G. Danh mục thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực tổng hợp
STT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức
DVC
|
1.
|
1.004237.000.00.00.H10
|
Khai thác và sử
dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường
|
1143
|
Toàn
trình
|