Quyết định 637/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Thuận

Số hiệu 637/QĐ-UBND
Ngày ban hành 07/04/2023
Ngày có hiệu lực 20/03/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Thuận
Người ký Đoàn Anh Dũng
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 637/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 07 tháng 4 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;

Căn cứ Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Thuận:

1. Danh mục thủ tục hành chính (chi tiết tại Phụ lục I).

2. Quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính có liên quan (chi tiết tại Phụ lục II).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 3 năm 2023.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC (Văn phòng CP);
- Sở TT&TT (cập nhật PM);
- Trung tâm HCC tỉnh;
- Lưu: VT, NCKSTTHC Lam

CHỦ TỊCH




Đoàn Anh Dũng

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 637/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Mã số TTHC

Tên TTHC

Cách thức thực hiện

Thời hạn giải quyết (ngày làm việc)

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí
(nếu có)

Căn cứ pháp lý

Mức độ DVC

Thực hiện qua DV BCCI

A

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (03 TTHC)

I

CẤP TỈNH (03 TTHC)

1

1.011516

Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển

Một phần

x

10 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh hoặc Bộ phận một cửa cấp xã;

- Cơ quan thực hiện và có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường.

Không

- Luật Tài nguyên nước năm 2012.

- Nghị định 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ.

2

1.011517

Đăng ký khai thác sử dụng nước dưới đất

Một phần

x

15 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh;

- Cơ quan thực hiện và có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường.

Không

- Luật Tài nguyên nước năm 2012.

- Nghị định 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ.

3

1.011518

Trả lại giấy phép tài nguyên nước

Một phần

x

10 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh;

- Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường;

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường/ UBND cấp tỉnh.

Không

- Luật Tài nguyên nước năm 2012.

- Nghị định 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ.

B

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (10 TTHC)

I

CẤP TỈNH (08 TTHC)

1

1.004232

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

Một phần

x

36 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh;

- Cơ quan thực hiện và có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường.

Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 18/11/2022 của HĐND tỉnh

- Luật Tài nguyên nước năm 2012.

- Nghị định 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ.

2

1.004228

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

Một phần

x

31 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh;

- Cơ quan thực hiện và có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường.

Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 18/11/2022

- Luật Tài nguyên nước năm 2012.

- Nghị định 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ.

3

1.004223

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

Một phần

x

36 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh;

- Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường;

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp tỉnh.

Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 18/11/2022

- Luật Tài nguyên nước năm 2012.

- Nghị định 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ.

4

1.004211

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

Một phần

x

31 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh;

- Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường;

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp tỉnh.

Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 18/11/2022

- Luật Tài nguyên nước năm 2012.

- Nghị định 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ.

5

1.004179

Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3 /ngày đêm

Một phần

x

36 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh;

- Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường;

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường/ UBND cấp tỉnh

Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 18/11/2022

- Luật Tài nguyên nước năm 2012.

- Nghị định 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ.

6

1.004167

Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3 /giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3 /ngày đêm

Một phần

x

31 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh;

- Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường;

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường/ UBND cấp tỉnh

Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 18/11/2022

- Luật Tài nguyên nước năm 2012.

- Nghị định 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ.

7

1.000824

Cấp lại giấy phép tài nguyên nước

Toàn trình

x

16 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh;

- Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường;

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường/ UBND cấp tỉnh

Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 18/11/2022

- Luật Tài nguyên nước năm 2012.

- Nghị định 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ.

8

1.001740

Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh (TTHC cấp tỉnh)

Một phần

x

40 ngày (dự án không có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh);

67 ngày (dự án co chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh)

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh;

- Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường;

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp tỉnh

Không

- Luật Tài nguyên nước năm 2012.

- Nghị định 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ.

II

CẤP HUYỆN (02 TTHC)

1

1.001662

Đăng ký khai thác nước dưới đất

Một phần

x

10 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp xã/Bộ phận một cửa cấp huyện;

- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã/ UBND cấp huyện

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện.

Không

- Luật Tài nguyên nước năm 2012.

- Nghị định 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ.

2

1.001645

Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh

Một phần

x

30 ngày (dự án không có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh);

40 ngày (dự án có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh)

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện;

- Cơ quan thực hiện: Phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc UBND cấp huyện;

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện.

Kinh phí tổ chức lấy ý kiến do chủ dự án chi trả

- Luật Tài nguyên nước năm 2012.

- Nghị định 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ.

 

PHỤ LỤC II

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 637/QĐ-UBND ngày 07/4/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (11 TTHC)

1. Thủ tục: Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển (Mã số TTHC: 1.011516)

Trình tự

Chức danh vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

B1

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)

- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả;

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

B2

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)

Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý

0,5 ngày

B3

Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)

Phân công xử lý

0,5 ngày

B4

Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)

Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

5,5 ngày

B5

Lãnh đạo phòng

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

1,0 ngày

B6

PGĐ phụ trách lĩnh vực

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

1,0 ngày

B7

GĐ Sở

Ký duyệt kết quả TTHC

1,0 ngày

B8

Văn thư

Vào số văn bản, đóng dấu

0,5 ngày

Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng Tài nguyên nước và khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

B9

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

2. Thủ tục: Đăng ký khai thác nước dưới đất (Mã số TTHC: 1.011517)

[...]