Quyết định 2362/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực giáo dục mầm non, giáo dục tiểu học thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cao Bằng
Số hiệu | 2362/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 01/12/2020 |
Ngày có hiệu lực | 01/12/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký | Hoàng Xuân Ánh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giáo dục |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2362/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 01 tháng 12 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2855/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế, lĩnh vực giáo dục mầm non thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 2984/QĐ-BGD&ĐT ngày 09 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực giáo dục mầm non thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cao Bằng tại Tờ trình số 113/TTr-SGD&ĐT ngày 02 tháng 11 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ lĩnh vực giáo dục mầm non, giáo dục tiểu học thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cao Bằng (có danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính mới ban hành không nêu trong Quyết định này thực hiện theo Quyết định số 2855/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 9 năm 2020 và Quyết định số 2984/QĐ-BGD&ĐT ngày 09 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; thủ trưởng sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC GIÁO DỤC MẦM NON, GIÁO DỤC TIỂU HỌC
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 2362/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (04 TTHC) |
||||||
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC MẦM NON (03 TTHC) |
||||||
1 |
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp |
18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: Trong đó: + Tại cơ sở giáo dục: 10 ngày làm việc; + Tại Phòng Giáo dục và Đào tạo: 04 ngày làm việc; + Tại UBND cấp huyện: 04 ngày làm việc. |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện; - Qua đường bưu điện. |
Không |
Nghị định số 105/2020/NĐ-CP ngày 08/9/2020 của Chính phủ quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non |
- Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 24 ngày xuống 18 ngày làm việc; - Tích hợp Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
2 |
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp |
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: Trong đó: + Tại cơ sở giáo dục: 07 ngày làm việc; + Tại Phòng Giáo dục và Đào tạo: 03 ngày làm việc; + Tại UBND cấp huyện: 02 ngày làm việc. |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện; - Qua đường bưu điện. |
Không |
Nghị định số 105/2020/NĐ-CP ngày 08/9/2020 của Chính phủ quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non |
- Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 17 ngày xuống 12 ngày làm việc; - Tích hợp Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
3 |
Hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo |
18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: Trong đó: + Tại cơ sở giáo dục: 10 ngày làm việc; + Tại Phòng Giáo dục và Đào tạo: 04 ngày làm việc; + Tại UBND cấp huyện: 04 ngày làm việc. |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện; - Qua đường bưu điện. |
Không |
Nghị định số 105/2020/NĐ-CP ngày 08/9/2020 của Chính phủ quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non |
- Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 24 ngày xuống 18 ngày làm việc; - Tích hợp Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia. |
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC TIỂU HỌC (01 TTHC) |
||||||
1 |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
- Trường hợp chuyển trường từ nước ngoài về nước: 07 ngày làm việc; - Trường hợp chuyển trường trong nước 06 ngày làm việc. |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện; - Qua đường bưu điện. |
Không |
Thông tư số 28/2020/TT- BGDĐT ngày 04 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường Tiểu học |
- Trường hợp chuyển trường từ nước ngoài về nước: Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 10 ngày xuống 07 ngày làm việc; - Trường hợp chuyển trường trong nước: Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 09 ngày xuống 06 ngày làm việc - Tích hợp Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia. |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT |
Quyết định công bố |
Tên thủ tục hành chính |
VBQPPL quy định nội dung thay thế, sửa đổi, bổ sung |
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (02 TTHC) |
||
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC TIỂU HỌC (01 TTHC) |
||
1 |
Quyết định số 1094/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng về việc công bố Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường Tiểu học |
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC MẦM NON (01 TTHC) |
||
2 |
Quyết định số 1839/QĐ-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cao Bằng |
Hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo |
Nghị định số 105/2020/NĐ-CP ngày 08/9/2020 của Chính phủ quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non |
- Tổng số TTHC công bố: 06 TTHC
Trong đó:
+ TTHC mới ban hành: 04 TTHC;
+ TTHC bị bãi bỏ: 02 TTHC;
- Cắt giảm thời hạn giải quyết: 04 TTHC;