Quyết định 2357/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu | 2357/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 19/09/2023 |
Ngày có hiệu lực | 19/09/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký | Nguyễn Hồng Lĩnh |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2357/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 19 tháng 9 năm 2023 |
V/V PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN NGHI XUÂN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 2552/QĐ-UBND ngày 14/12/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Nghi Xuân; Quyết định số 1377/QĐ-UBND ngày 14/6/2023 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy mô diện tích và loại đất sử dụng một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Nghi Xuân;
Căn cứ Nghị quyết số 115/NQ-HĐND ngày 06/6/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (điều chỉnh, bổ sung) từ năm 2023; Nghị quyết số 126/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ (điều chỉnh, bổ sung) từ năm 2023;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Nghi Xuân tại Tờ trình số 91/TTr-UBND ngày 04/8/2023; của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3423/TTr-STMMT ngày 21/8/2023; sau khi lấy Phiếu biểu quyết đồng ý của các Thành viên UBND tỉnh (qua Phần mềm Điện tử TD).
QUYẾT ĐỊNH:
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích kế hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Tăng thêm (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ KH sử dụng đất |
Ghi chú |
||||
Diện tích |
Sử dụng từ các loại đất |
||||||||||
LUA |
RPH |
RDD |
Đất khác |
||||||||
I |
Đất giao thông |
7,43 |
0,9 |
6,53 |
5,44 |
|
|
1,09 |
|
|
|
1 |
Dự án xây dựng tuyến đường An - Giang - Tiên - Yên, huyện Nghi Xuân (Giai đoạn 1) |
6,48 |
|
6,48 |
5,39 |
|
|
1,09 |
TT Xuân An, xã Xuân Viên, xã Xuân Giang |
|
Nghị quyết số 126/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 |
2 |
Dự án nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Nhiệm tại thị trấn Tiên Điền (Đoạn từ cổng sau Khu lưu niệm Nguyễn Du đến tiếp nối tuyến đường L1) |
0,95 |
0,9 |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
Thị trấn Tiên Điền |
|
Nghị quyết 115/NQ- HĐND ngày 06/6/2023 |
II |
Đất thuỷ lợi |
3,32 |
|
3,32 |
|
|
|
3,32 |
|
|
|
1 |
Dự án cải tạo, nâng cấp hồ chưa nước Hành Khiển tại xã Cổ Đạm |
3,32 |
|
3,32 |
|
|
|
3,32 |
Xã Cổ Đạm |
|
Nghị quyết 115/NQ- HĐND ngày 06/6/2023 |
III |
Đất ở nông thôn |
71,0 |
|
71,0 |
8,0 |
|
|
63,0 |
|
|
|
1 |
Dự án Khu đô thị Xuân Thành (Giai đoạn 2) |
71,0 |
|
71,0 |
8,0 |
|
|
63,0 |
Xã Xuân Thành, xã Cổ Đạm |
447 |
Nghị quyết số 126/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 |
|
Tổng: 04 CT, DA |
81,75 |
0,9 |
80,85 |
13,44 |
|
|
67,41 |
|
|
|
2. Tổng hợp số liệu sau khi bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích đã được UBND tỉnh duyệt (ha) |
Tổng diện tích sau khi điều chỉnh (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
22.251,10 |
22.251,10 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
14.484,27 |
14.413,42 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.608,19 |
3.594,75 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.803,50 |
1.803,45 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.655,93 |
1.625,93 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.881,72 |
1.855,63 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
4.632,93 |
4.632,93 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1.829,61 |
1.828,29 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
672,44 |
672,44 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
203,42 |
203,42 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.933,72 |
7.004,57 |
|
Trong đó: |
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
54,31 |
54,31 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3,41 |
3,41 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
277,88 |
277,88 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
9,68 |
9,68 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
318,54 |
318,54 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
146,76 |
146,76 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
4,02 |
4,02 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
19,12 |
19,12 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.391,39 |
2393,24 |
|
Trong đó: |
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.448,56 |
1.455,09 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
324,31 |
327,63 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
4,76 |
4,76 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
5,69 |
5,69 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
57,89 |
57,89 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
44,14 |
44,14 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
4,06 |
4,06 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
1,28 |
1,28 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
15,19 |
15,19 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
4,08 |
4,08 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
48,49 |
48,49 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
406,57 |
398,57 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
3,52 |
3,52 |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
15,1 |
15,1 |
- |
Đất chợ |
DCH |
7,75 |
7,75 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
24,94 |
24,94 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
8,1 |
8,1 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.435,08 |
1.506,08 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
320,38 |
320,38 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
13,91 |
13,91 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,27 |
1,27 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
41,17 |
41,17 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.376,08 |
1.376,08 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
479,6 |
477,6 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
7,8 |
7,8 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
833,11 |
833,11 |
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân huyện Nghi Xuân có trách nhiệm:
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất của UBND huyện Nghi Xuân theo quy định.