Quyết định 2357/QĐ-UBND năm 2021 công bố số liệu rừng và đất lâm nghiệp năm 2020 tỉnh Cà Mau

Số hiệu 2357/QĐ-UBND
Ngày ban hành 03/11/2021
Ngày có hiệu lực 03/11/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Cà Mau
Người ký Lê Văn Sử
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2357/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 03 tháng 11 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ SỐ LIỆU RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP NĂM 2020 TỈNH CÀ MAU

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 (được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019);

Căn cứ Luật Lâm nghiệp năm 2017;

Căn cứ Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng;

Căn cứ Quyết định số 1435/QĐ-BTNMT ngày 22/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt và công bố kết quả kiểm kê diện tích đất đai năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 560/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau về việc công nhận số liệu rừng và đất lâm nghiệp 2019 tỉnh Cà Mau;

Căn cứ Báo cáo 261/BC-UBND ngày 15/9/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về kết quả thống kê đất đai năm 2020 tỉnh Cà Mau;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Công văn số 4011/SNN-KL ngày 02/11/2021 về việc công bố hiện trạng rừng năm 2020 tỉnh Cà Mau (kèm Báo cáo số 1450/BC-SNN ngày 02/11/2021 về giải trình chênh lệch giữa kết quả diễn biến rừng năm 2020 và thống kê đất đai năm 2020).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố số liệu rừng và đất lâm nghiệp năm 2020 tỉnh Cà Mau như sau:

1. Theo kết quả cập nhật diễn biến rừng năm 2020, tổng diện tích đất lâm nghiệp: 162.090,53 ha. Trong đó:

- Đất rừng đặc dụng : 24.406,07 ha.

- Đất rừng phòng hộ : 33.977,41 ha.

- Đất rừng sản xuất : 103.707,05 ha

a) Diện tích đất có rừng : 94.091,11 ha.

- Phân theo nguồn gốc rừng:

+ Rừng tự nhiên : 11.642,82 ha.

+ Rừng trồng : 82.448,29 ha.

- Phân theo mục đích sử dụng:

+ Rừng đặc dụng : 18.711,11 ha.

+ Rừng phòng hộ : 21.494,19 ha.

+ Rừng sản xuất : 53.885,81 ha.

b) Diện tích đất chưa có rừng : 49.591,89 ha (đất lâm nghiệp có khả năng khôi phục rừng).

c) Diện tích các loại đất khác : 18.407,53 ha (đất ở nông thôn, đất giao thông, đất sông, ngòi, kênh rạch,...).

d) Độ che phủ rừng:

- Độ che phủ rừng : 18,02%.

[...]