Quyết định 2304/QĐ-UBND năm 2014 duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh
Số hiệu | 2304/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 15/05/2014 |
Ngày có hiệu lực | 15/05/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký | Nguyễn Hữu Tín |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2304/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 15 tháng 05 năm 2014 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003 ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 08 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Công văn số 483/UBND-ĐTMT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố về thực hiện Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Hồ Chí Minh;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn tại Tờ trình số 979/TTr-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2014 về xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Hóc Môn;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2726/TTr-TNMT-KH ngày 29 tháng 4 năm 2014 về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của huyện Hóc Môn
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Hóc Môn với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Hiện trạng năm 2010 |
Quy hoạch 2020 |
||||
Diện tích |
Cơ cấu |
TP phân bổ |
Huyện xác định |
Chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất của Huyện |
||||
Diện tích |
Cơ cấu |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8)=(6)+(7) |
(9) |
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
10.943,38 |
100,00 |
10943 |
|
10.943,38 |
100,00 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
6.855,56 |
62,65 |
1200 |
|
1.200 |
10,97 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2.865,85 |
26,19 |
|
|
|
|
- |
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2587,36 |
23,64 |
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.711,50 |
24,78 |
881 |
|
881 |
8,05 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
11,40 |
0,10 |
|
|
|
|
1.6 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
68,69 |
0,63 |
40 |
|
40 |
0,37 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.044,65 |
36,96 |
9743 |
|
9.743,38 |
89,03 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN |
CTS |
17,16 |
0,16 |
24 |
|
24 |
0,22 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
67,08 |
0,61 |
169 |
|
169 |
1,54 |
2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
1,79 |
0,02 |
12 |
|
12 |
0,11 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
115,44 |
1,05 |
562 |
-108,00 |
454 |
4,14 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh (**) |
SKC |
425,13 |
3,88 |
|
701,83 |
701,83 |
6,41 |
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ |
SKX |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất di tích danh thắng |
DDT |
0,07 |
0,00 |
9 |
|
9,07 |
0,08 |
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
39,36 |
0,36 |
39 |
|
39 |
0,36 |
2.10 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
28,05 |
0,26 |
28 |
|
28 |
0,26 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
156,32 |
1,43 |
99 |
|
99 |
0,91 |
2.12 |
Đất sông suối và MNDC (**) |
SMN |
196,34 |
1,79 |
|
231,01 |
231,01 |
2,22 |
2.13 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
1252,33 |
11,44 |
2.165 |
|
2.165 |
19,78 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
12,40 |
0,11 |
137 |
|
137 |
1,25 |
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
24,18 |
0,22 |
29 |
|
29 |
0,27 |
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
78,35 |
0,72 |
451 |
|
451 |
3,92 |
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
6,20 |
0,06 |
44 |
|
44 |
0,40 |
2.14 |
Đất ở |
OTC |
1.731,32 |
15,82 |
964 |
3.818,70 |
4.782,70 |
43,70 |
- |
Đất ở nông thôn (**) |
ONT |
1.671,47 |
15,27 |
|
3.818,70 |
3.818,70 |
34,90 |
- |
Đất ở đô thị |
ODT |
59,85 |
0,55 |
964 |
|
964 |
8,81 |
(**) |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
14,26 |
0,13 |
|
1.028,50 |
1.028,50 |
9,40 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
DCS |
43,17 |
0,39 |
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu trung gian: |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất đô thị |
DTD |
174 |
|
964 |
|
964 |
|
- |
Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
DBT |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất khu du lịch |
DDL |
1 |
|
20 |
|
20 |
|
- |
Đất khu dân cư nông thôn |
DNT |
|
|
|
|
|
|
(*) Diện tích thành phố phân bổ được làm tròn số đến đơn vị ha.
(**) Chỉ tiêu sử dụng đất thuộc cấp dưới quy hoạch
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đợn vị tính: ha
STT |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Cả thời kỳ |
Phân theo kỳ |
|
Kỳ đầu |
Kỳ cuối |
||||
1 |
2 |
3 |
4=5+6 |
5 |
6 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP |
NNP/PNN |
5.608,06 |
2.937,58 |
2.659,09 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
2.346,63 |
836,66 |
1.509,97 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
1.734,06 |
561,50 |
1.172,56 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLC/PNN |
2.344,68 |
1.422,21 |
922,47 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
11,40 |
11,40 |
|
1.6 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản tập trung |
NTS/PNN |
43,92 |
13,26 |
30,65 |
(*) |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
2 |
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
|
326,10 |
162,30 |
163,80 |
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trong cây lâu năm |
LUC/CLN |
326,10 |
162,30 |
163,80 |
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
STT |
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG |
Mã |
Cả thời kỳ |
Phân theo kỳ |
|
Kỳ đầu |
Kỳ cuối |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH |
|
43.17 |
19.93 |
23.24 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
39.95 |
18.88 |
21.08 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
0.34 |
0.34 |
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
0.34 |
0.34 |
|
1.3 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
HNK |
39.52 |
18.54 |
20.98 |
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0.10 |
|
0.10 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.22 |
1.05 |
2.16 |
|
Đất ở nông thôn |
ONT |
0.50 |
0.46 |
0.04 |
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN |
CTS |
0.06 |
0.06 |
|
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0.43 |
0.43 |
|
2.14 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
2.24 |
0.11 |
2.12 |
- |
Đất đô thị |
DTD |
174 |
964 |
964 |
- |
Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
DBT |
|
|
|
- |
Đất khu du lịch |
DDL |
1 |
20 |
20 |
- |
Đất khu dân cư nông thôn |
DNT |
|
|
|
Điều 2. Duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của huyện Hóc Môn với các chỉ tiêu chủ yếu sau: