Quyết định 927/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) phường Tân Đồng, thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
Số hiệu | 927/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 08/05/2014 |
Ngày có hiệu lực | 08/05/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Phước |
Người ký | Nguyễn Văn Trăm |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 927/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 08 tháng 05 năm 2014 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Nghị Quyết số 55/NQ-CP ngày 23/4/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011- 2015) tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02/11/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 136/TTr- STNMT ngày 26/4/2014 và của UBND thị xã Đồng Xoài tại Tờ trình số 04/TTr- UBND ngay 20/02/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) phường Tân Đồng, thị xã Đồng Xoài, với những nội dung chủ yếu sau:
1. Phê duyệt phương án quy hoạch sử dụng đất đến 2020 với các chỉ tiêu sau:
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
STT |
Loại đất |
Hiện trạng 2011 |
Quy hoạch đến năm 2020 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Cấp huyện phân bổ (ha) |
Địa phương xác định (ha) |
Tổng số |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)= (6)+(5) |
(8) |
|
TỔNG DTTN (1 + 2 + 3) |
789,97 |
100,00 |
789,97 |
|
789,97 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
635,09 |
80,39 |
589,12 |
|
589,12 |
74,57 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
5,00 |
0,63 |
54,28 |
|
54,28 |
6,87 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
620,79 |
78,58 |
525,53 |
|
525,53 |
66,53 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
9,30 |
1,18 |
9,30 |
|
9,30 |
1,18 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
154,88 |
19,61 |
200,86 |
|
200,86 |
25,43 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
4,32 |
0,55 |
5,12 |
|
5,12 |
0,65 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
3,21 |
0,41 |
3,21 |
|
3,21 |
0,41 |
2.3 |
Đất an ninh |
3,48 |
0,44 |
3,40 |
|
3,40 |
0,43 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
2,00 |
0,25 |
|
|
|
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
17,82 |
2,26 |
21,50 |
|
21,50 |
2,72 |
2.6 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
3,85 |
0,49 |
3,85 |
|
3,85 |
0,49 |
2.7 |
Đất sông, suối |
14,90 |
1,89 |
14,90 |
|
14,90 |
1,89 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng |
64,74 |
8,19 |
104,27 |
|
104,27 |
13,20 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
33,50 |
4,24 |
67,35 |
|
67,35 |
8,53 |
- |
Đất thủy lợi |
2,40 |
0,30 |
6,48 |
|
6,48 |
0,82 |
- |
Đất công trình năng lượng |
2,65 |
0,34 |
2,65 |
|
2,65 |
0,34 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn |
|
|
0,05 |
|
0,05 |
0,01 |
- |
Đất cơ sở văn hóa |
1,01 |
0,13 |
1,57 |
|
1,57 |
0,20 |
- |
Đất cơ sở y tế |
0,20 |
0,03 |
0,20 |
|
0,20 |
0,03 |
- |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
24,98 |
3,16 |
25,98 |
|
25,98 |
3,29 |
2.9 |
Đất ở tại đô thị |
40,56 |
5,13 |
44,60 |
|
44,60 |
5,65 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất đô thị |
789,97 |
100,00 |
789,97 |
|
789,97 |
100,00 |
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
STT |
Chỉ tiêu |
Cả thời kỳ (ha) |
Phân theo kỳ (ha) |
|
Kỳ đầu |
Kỳ cuối |
|||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
45,97 |
18,79 |
27,18 |
1.1 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
0,72 |
0,30 |
0,42 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
45,26 |
18,49 |
26,77 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
50,00 |
21,00 |
29,00 |
2.1 |
Đất trồng cây lâu năm sang đất trồng cây hàng năm |
50,00 |
21,00 |
29,00 |
2.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch
STT |
Chỉ tiêu |
Hiện trạng 2011 |
Phân theo năm (ha) |
|||
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
|||
|
Tổng diện tích TN (1 + 2 + 3) |
789,97 |
789,97 |
789,97 |
789,97 |
789,97 |
1 |
Đất nông nghiệp |
635,09 |
631,53 |
625,94 |
621,77 |
616,30 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
5,00 |
9,44 |
14,36 |
19,78 |
25,70 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
620,79 |
612,79 |
602,28 |
592,69 |
581,30 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
9,30 |
9,30 |
9,30 |
9,30 |
9,30 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
154,88 |
158,44 |
164,03 |
168,20 |
173,67 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
4,32 |
4,12 |
4,12 |
4,12 |
5,12 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
3,21 |
3,21 |
3,21 |
3,21 |
3,21 |
2.3 |
Đất an ninh |
3,48 |
3,48 |
3,48 |
3,48 |
3,40 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
2,00 |
|
|
|
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
17,82 |
19,90 |
21,50 |
21,50 |
21,50 |
2.6 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
3,85 |
3,85 |
3,85 |
3,85 |
3,85 |
2.7 |
Đất sông, suối |
14,90 |
14,90 |
14,90 |
14,90 |
14,90 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng |
64,74 |
68,06 |
71,65 |
75,37 |
79,43 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
33,50 |
36,54 |
39,93 |
43,65 |
47,71 |
- |
Đất thủy lợi |
2,40 |
2,40 |
2,40 |
2,40 |
2,40 |
- |
Đất công trình năng lượng |
2,65 |
2,65 |
2,65 |
2,65 |
2,65 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn |
|
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
- |
Đất cơ sở văn hóa |
1,01 |
1,24 |
1,44 |
1,44 |
1,44 |
- |
Đất cơ sở y tế |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
- |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
24,98 |
24,98 |
24,98 |
24,98 |
24,98 |
2.9 |
Đất ở tại đô thị |
40,56 |
40,92 |
41,33 |
41,77 |
42,26 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
4 |
Đất đô thị |
789,97 |
789,97 |
789,97 |
789,97 |
789,97 |
2.2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ kế hoạch
STT |
Chỉ tiêu |
Diện tích (ha) |
Phân theo năm (ha) |
|||
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
|||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi NN |
85.88 |
18.40 |
18.99 |
25.32 |
23.17 |
1.1 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
0,30 |
0,06 |
0,07 |
0,08 |
0,09 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
18,49 |
3,50 |
5,52 |
4,09 |
5,39 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
21,00 |
4,50 |
5,00 |
5,50 |
6,00 |
2.1 |
Đất trồng cây lâu năm sang đất trồng cây hàng năm |
21,00 |
4,50 |
5,00 |
5,50 |
6,00 |
Điều 2. Sau khi quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) phường Tân Đồng được phê duyệt, UBND thị xã Đồng Xoài có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện theo các biện pháp, giải pháp sau:
1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất cho phù hợp với quy hoạch kế hoạch sử dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt; xây dựng và tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thống nhất từ cấp tỉnh đến đến địa phương.
2. Công bố công khai quy hoạch sử dụng đất đến 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của phường Tân Đồng đến các phòng, ban của huyện, UBND thị trấn và trên các phương tiện thông tin đại chúng;
3. Thực hiện nghiêm các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được tỉnh phê duyệt; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra và xử lý kịp thời các vi phạm pháp luật, đảm bảo cho việc sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch; trong quá trình thực hiện, nếu phát sinh các trường hợp cần điều chỉnh thì trình UBND tỉnh xem xét, quyết định;
4. Đầu tư đồng bộ, hài hòa giữa xây dựng kết cấu hạ tầng với phát triển đô thị và xây dựng nông thôn mới, trong đó: ưu tiên dành quỹ đất cho các nhu cầu phát triển công nghiệp, dịch vụ, xây dựng đô thị, khu dân cư, đất xây dựng cơ sở hạ tầng, an ninh quốc phòng, giáo dục, y tế, văn hóa, thể dục thể thao trên cơ sở ứng dụng các tiến bộ khoa học kỹ thuật trong sử dụng tài nguyên đất đai bền vững và có hiệu quả;
5. Đẩy mạnh cải cách hành chính trong quản lý Nhà nước về đất đai, hoàn thiện cơ chế chính sách nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho các đối tượng sử dụng đất, khuyến khích đầu tư phát triển kinh tế - xã hội trên toàn huyện theo nguyên tắc tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ tài nguyên đất đai và môi trường sinh thái;