Quyết định 998/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị
Số hiệu | 998/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/05/2023 |
Ngày có hiệu lực | 18/05/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký | Hà Sỹ Đồng |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 998/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 18 tháng 5 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN HƯỚNG HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1677/TTr-STNMT ngày 13 tháng 5 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Hướng Hóa với các chỉ tiêu chủ sau đây:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
115.235,71 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
108.456,56 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
906,36 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
858,10 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
9.002,94 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
24.123,80 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
26.201,29 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
23.420,98 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
24.112,12 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
107,25 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
581,81 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.688,55 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
143,48 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3,40 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
17,52 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
15,63 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
6,01 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
82,87 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
21,42 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.608,43 |
|
Trong đó: |
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.203,48 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
31,49 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
1,77 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
6,52 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
57,17 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
22,38 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
688,38 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
1,97 |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
33,02 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
10,18 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
5,27 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
503,45 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
2,09 |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
1,78 |
- |
Đất chợ |
DCH |
6,07 |
- |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
33,41 |
2.9 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
12,03 |
2.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
6,05 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
460,29 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
131,61 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
11,27 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,22 |
2.15 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
15,78 |
2.16 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.131,91 |
2.17 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
1.020,63 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.090,61 |
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
547,32 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1,23 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1,23 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
68,73 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
263,81 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
49,74 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
163,82 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
74,54 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,00 |
2.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,80 |
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
12,36 |
|
Trong đó: |
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
11,23 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,33 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,43 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,15 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,10 |
- |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
0,13 |
2.4 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
7,54 |
2.5 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,98 |
2.6 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,58 |
2.7 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
50,26 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
25,50 |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
565,96 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
1,23 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
1,23 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
70,42 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
279,52 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
49,74 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
165,02 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,03 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
371,00 |
- |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
371,00 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
1,30 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
1 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
26,16 |
1.1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
25,12 |
|
Trong đó: |
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,86 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
23,26 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
1,00 |
1.2 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,66 |
1.3 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,38 |
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Hướng Hóa có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định của pháp luật; báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.