Quyết định 234/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Bình
Số hiệu | 234/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/04/2019 |
Ngày có hiệu lực | 12/04/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Bình |
Người ký | Tống Quang Thìn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 234/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 12 tháng 4 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc sở Giao thông vận tải,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Giao thông vận tải (Theo phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm bổ sung quy định về việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ để đảm bảo các thủ tục hành chính mới được công bố bổ sung được đưa vào thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 583/QĐ-UBND ngày 23/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Giao thông vận tải thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc sở Giao thông vận tải, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 234/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
TT |
Nội dung công việc |
Thời hạn giải quyết |
Cơ chế thực hiện |
TTHC được công bố tại Quyết định |
|||
Thời gian giải quyết theo quy định |
Thời gian giải quyết thực tế |
Một cửa |
Một cửa liên thông |
||||
Trong ngày |
Ghi giấy hẹn (Ngày làm việc) |
||||||
I |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ |
||||||
1 |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác |
07 ngày làm việc |
|
07 |
x |
|
Quyết định số 240/QĐ-UBND ngày 18/4/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
2 |
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác |
05 ngày làm việc |
|
05 |
x |
|
|
3 |
Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác |
07 ngày làm việc |
|
07 |
x |
|
|
4 |
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ thuộc ủy thác Sở GTVT quản lý |
07 ngày làm việc |
|
07 |
x |
|
Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 02/02/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
5 |
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào quốc lộ là đường từ cấp IV trở xuống ủy thác Sở GTVT quản lý |
10 ngày làm việc |
|
10 |
x |
|
|
6 |
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ |
05 ngày làm việc |
|
05 |
x |
|
Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 02/02/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
7 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ |
07 ngày làm việc |
|
07 |
x |
|
|
8 |
Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác |
07 ngày làm việc |
|
07 |
x |
|
|
9 |
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
15 ngày làm việc |
|
15 |
x |
|
|
10 |
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
15 ngày làm việc |
|
15 |
x |
|
|
11 |
Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác |
15 ngày làm việc |
|
15 |
x |
|
|
12 |
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
10 ngày làm việc |
|
10 |
x |
|
Quyết định số 240/QĐ-UBND ngày 18/4/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
13 |
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
05 ngày làm việc |
|
05 |
x |
|
Quyết định 353/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
14 |
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác |
05 ngày làm việc |
|
05 |
x |
|
|
15 |
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
02 ngày làm việc |
|
02 |
x |
|
|
16 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
05 ngày làm việc |
|
05 |
x |
|
|
17 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép |
Trường hợp Giấy phép bị mất: 30 ngày làm việc |
|
30 |
x |
|
Quyết định 353/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
Trường hợp còn lại: 05 ngày làm việc |
|
05 |
|||||
18 |
Đăng ký khai thác tuyến |
05 ngày làm việc |
|
05 |
x |
|
Quyết định số 240/QĐ-UBND ngày 18/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
19 |
Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định |
Đối với 02 doanh nghiệp, hợp tác xã trở lên: 05 ngày làm việc |
|
05 |
x |
|
Quyết định 353/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
Đối với đăng ký khai thác tuyến trùng tuyến, giờ: 02 ngày làm việc |
|
02 |
|||||
20 |
Cấp phù hiệu xe nội bộ |
Đối với phương tiện mang biển đăng ký tại địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc |
|
02 |
x |
|
Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 02/02/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
Đối với phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính: 08 ngày làm việc |
|
08 |
|||||
21 |
Cấp lại phù hiệu xe nội bộ |
Đối với phương tiện mang biển đăng ký tại địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc |
|
02 |
x |
|
|
Đối với phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính: 08 ngày làm việc |
|
08 |
|||||
22 |
Cấp phù hiệu xe trung chuyển |
Đối với phương tiện mang biển đăng ký tại địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc |
|
02 |
x |
|
|
Đối với phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính: 08 ngày làm việc |
|
08 |
|||||
23 |
Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển |
Đối với phương tiện mang biển đăng ký tại địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc |
|
02 |
x |
|
|
Đối với phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính: 08 ngày làm việc |
|
08 |
|||||
24 |
Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt |
Đối với phương tiện mang biển đăng ký tại địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc |
|
02 |
x |
|
Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 02/02/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
Đối với phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính: 08 ngày làm việc |
|
08 |
|||||
25 |
Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt |
Đối với phương tiện mang biển đăng ký tại địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc |
|
02 |
x |
|
|
Đối với phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính: 08 ngày làm việc |
|
08 |
|||||
26 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam- Lào - Campuchia |
03 ngày làm việc |
|
03 |
x |
|
|
27 |
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam |
03 ngày làm việc |
|
03 |
x |
|
Quyết định 353/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
28 |
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam |
03 ngày làm việc |
|
03 |
x |
|
|
29 |
Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia |
01 ngày làm việc |
|
01 |
x |
|
Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 02/02/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
30 |
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
02 ngày làm việc |
|
02 |
x |
|
Quyết định 353/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
31 |
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
01 ngày làm việc |
|
01 |
x |
|
|
32 |
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
02 ngày làm việc |
|
02 |
x |
|
|
33 |
Gia hạn Giấy phép vận tải đường bộ GMS cho phương tiện và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS |
01 ngày làm việc |
|
01 |
x |
|
|
34 |
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia đối với phương tiện vận tải phi thương mại của các cơ quan, tổ chức, cá nhân đóng trên địa bàn địa phương (trừ các xe công vụ và xe thương mại thuộc đối tượng do Tổng cục Đường bộ Việt Nam cấp giấy phép) |
02 ngày làm việc |
|
02 |
x |
|
|
35 |
Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia -Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam |
01 ngày làm việc |
|
01 |
x |
|
Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 02/02/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
36 |
Gia hạn Giấy phép vận tải và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc |
01 ngày làm việc |
|
01 |
x |
|
|
37 |
Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng |
03 ngày làm việc |
|
03 |
x |
|
|
38 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
15 ngày làm việc |
|
15 |
x |
|
|
39 |
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng |
03 ngày làm việc |
|
03 |
x |
|
|
40 |
Xóa sổ đăng ký xe máy chuyên dùng |
02 ngày làm việc |
|
02 |
x |
|
|
41 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến |
15 ngày làm việc |
|
15 |
x |
|
Quyết định 353/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
42 |
Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý |
03 ngày làm việc |
|
03 |
x |
|
|
43 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn |
15 ngày làm việc |
|
15 |
x |
|
|
44 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
30 ngày làm việc |
|
30 |
x |
|
|
45 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
03 ngày làm việc |
|
03 |
x |
|
|
46 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
03 ngày làm việc |
|
03 |
x |
|
|
47 |
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
10 ngày làm việc |
|
10 |
x |
|
Quyết định số 126/QĐ-UBND ngày 31/1/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
48 |
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo |
08 ngày làm việc |
|
08 |
x |
|
|
49 |
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác |
03 ngày làm việc |
|
03 |
x |
|
|
50 |
Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động |
05 ngày làm việc |
|
05 |
x |
|
|
51 |
Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động |
Trường hợp trung tâm sát hạch lái xe có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe: 10 ngày làm việc |
|
10 |
x |
|
|
Trường hợp bị hỏng, mất, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy chứng nhận: 03 ngày làm việc |
|
03 |
|
||||
52 |
Cấp Giấy phép xe tập lái |
01 ngày làm việc |
|
01 |
x |
|
Quyết định số 126/QĐ-UBND ngày 31/1/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
53 |
Cấp lại Giấy phép xe tập lái |
03 ngày làm việc |
|
03 |
x |
|
|
54 |
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
03 ngày làm việc |
|
03 |
x |
|
|
55 |
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
03 ngày làm việc |
|
03 |
x |
|
|
56 |
Cấp mới Giấy phép lái xe |
10 ngày làm việc |
|
10 |
x |
|
Quyết định 353/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
57 |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
05 ngày làm việc |
|
05 |
x |
|
|
58 |
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
05 ngày làm việc |
|
05 |
x |
|
|
59 |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
05 ngày làm việc |
|
05 |
x |
|
|
60 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp |
05 ngày làm việc |
|
05 |
x |
|
|
61 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
05 ngày làm việc |
|
05 |
x |
|
|
62 |
Cấp lại Giấy phép lái xe |
10 ngày làm việc |
|
10 |
x |
|
|
63 |
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế |
05 ngày làm việc |
|
05 |
x |
|
Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 02/02/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
64 |
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế |
05 ngày làm việc |
|
05 |
x |
|
|
II |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
||||||
1 |
Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông |
05 ngày làm việc |
|
05 |
x |
|
Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 02/02/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
2 |
Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam |
05 ngày làm việc |
|
05 |
x |
|
|
3 |
Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
10 ngày làm việc |
|
10 |
|
x |
Quyết định 353/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
4 |
Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
04 ngày làm việc |
|
04 |
|
x |
|
5 |
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương |
10 ngày làm việc |
|
10 |
|
x |
|
6 |
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
05 ngày làm việc |
|
05 |
x |
|
|
7 |
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
05 ngày làm việc |
|
05 |
x |
|
|
8 |
Chấp thuận điều chỉnh phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
05 ngày làm việc |
|
05 |
x |
|
|
9 |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp thi công công trình (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương) |
05 ngày làm việc |
|
05 |
x |
|
Quyết định 353/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
10 |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương) |
05 ngày làm việc |
|
05 |
x |
|
|
11 |
Chấp thuận tiếp tục sử dụng đối với công trình đường thủy nội địa hết tuổi thọ thiết kế |
30 ngày làm việc |
|
30 |
x |
|
Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 02/02/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
12 |
Phê duyệt hồ sơ đề xuất dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa |
07 ngày làm việc |
|
07 |
x |
|
|
13 |
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa |
05 ngày làm việc |
|
05 |
x |
|
|
14 |
Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa |
07 ngày làm việc |
|
07 |
x |
|
|
15 |
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
05 ngày làm việc |
|
05 |
x |
|
Quyết định 353/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
16 |
Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
03 ngày làm việc |
|
03 |
x |
|
|
17 |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa |
05 ngày làm việc |
|
05 |
x |
|
|
18 |
Công bố lại cảng thủy nội địa |
03 ngày làm việc |
|
03 |
x |
|
Quyết định 353/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
19 |
Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa |
02 ngày làm việc |
|
02 |
x |
|
|
20 |
Thủ tục Chấp thuận đơn vị tư vấn giám sát dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa |
03 ngày làm việc |
|
03 |
x |
|
Quyết định số 240/QĐ-UBND ngày 18/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
21 |
Dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba |
03 ngày làm việc |
|
03 |
x |
|
Quyết định 353/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
22 |
Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba |
05 ngày làm việc |
|
05 |
x |
|
|
23 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
03 ngày làm việc |
|
03 |
x |
|
|
24 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
03 ngày làm việc |
|
03 |
x |
|
|
25 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
03 ngày làm việc |
|
03 |
x |
|
|
26 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
03 ngày làm việc |
|
03 |
x |
|
|
27 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
03 ngày làm việc |
|
03 |
x |
|
|
28 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
03 ngày làm việc |
|
03 |
x |
|
|
29 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
03 ngày làm việc |
|
03 |
x |
|
Quyết định 353/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
30 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
03 ngày làm việc |
|
03 |
x |
|
|
31 |
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
03 ngày làm việc |
|
03 |
x |
|
Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 02/02/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
32 |
Cấp giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện |
03 ngày làm việc |
|
03 |
x |
|
|
33 |
Cấp lại giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam- Campuchia cho phương tiện |
03 ngày làm việc |
|
03 |
x |
|
|
34 |
Cấp biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch |
10 ngày làm việc |
|
10 |
x |
|
Quyết định 353/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
35 |
Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu hết hiệu lực |
10 ngày làm việc |
|
10 |
x |
|
|
36 |
Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu bị mất hoặc hỏng không sử dụng được |
02 ngày làm việc |
|
02 |
x |
|
|
37 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương |
10 ngày làm việc |
|
10 |
x |
|
Quyết định số 545/QĐ-UBND ngày 12/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
38 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương |
10 ngày làm việc |
|
10 |
x |
|
|
39 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
10 ngày làm việc |
|
10 |
x |
|
|
40 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
Trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hỏng: 05 ngày làm việc |
|
05 |
x |
|
Quyết định số 545/QĐ-UBND ngày 12/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
Trường hợp thay đổi địa chỉ hoặc loại cơ sở đào tạo: 07 ngày làm việc |
|
07 |
|||||
III |
LĨNH VỰC HÀNG HẢI |
||||||
1 |
Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định bằng tàu khách cao tốc |
07 ngày làm việc |
|
07 |
x |
|
Quyết định số 240/QĐ-UBND ngày 18/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
2 |
Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo hợp đồng chuyến |
07 ngày làm việc |
|
07 |
x |
|
Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 02/02/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
3 |
Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi không có mục đích kinh doanh |
07 ngày làm việc |
|
07 |
x |
|
|
IV |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT |
||||||
1 |
Cấp Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang |
10 ngày làm việc |
|
10 |
x |
|
Quyết định 353/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
2 |
Gia hạn giấy phép xây dựng mới, cải tạo, nâng cấp đường ngang |
03 ngày làm việc |
|
03 |
x |
|
|
3 |
Bãi bỏ đường ngang |
07 ngày làm việc |
|
07 |
x |
|
Quyết định số 369/QĐ-UBND ngày 12/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
4 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt |
10 ngày làm việc |
|
10 |
x |
|
|
5 |
Gia hạn giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt |
03 ngày làm việc |
|
03 |
x |
|
|
6 |
Chấp thuận chủ trương kết nối các tuyến đường sắt |
10 ngày làm việc |
|
10 |
x |
|
|
7 |
Cấp giấy phép kết nối các tuyến đường sắt |
10 ngày làm việc |
|
10 |
x |
|
|
8 |
Gia hạn giấy phép kết nối, bãi bỏ kết nối các tuyến đường sắt |
05 ngày làm việc |
|
05 |
x |
|
|
9 |
Chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100km/giờ giao nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống) |
05 ngày làm việc |
|
05 |
x |
|