Quyết định 232/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Bình
Số hiệu | 232/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/04/2019 |
Ngày có hiệu lực | 12/04/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Bình |
Người ký | Tống Quang Thìn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giáo dục |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 232/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 12 tháng 4 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc sở Giáo dục và Đào tạo,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Giáo dục và Đào tạo.
(Theo phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm bổ sung quy định về việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ để đảm bảo các thủ tục hành chính mới được công bố bổ sung được đưa vào thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1649/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Giáo dục và Đào tạo thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc sở Giáo dục và Đào tạo, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số
232/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Cơ chế thực hiện |
TTHC được công bố tại Quyết định |
|||
Thời gian giải quyết theo quy định |
Thời gian giải quyết thực tế |
||||||
Trong ngày |
Ghi giấy hẹn (ngày làm việc) |
Một cửa |
Một cửa liên thông |
||||
I. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo |
|||||||
1 |
Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục |
25 ngày làm việc |
|
25 |
x |
|
Quyết định số 702/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
2 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
20 ngày làm việc |
|
20 |
x |
|
|
3 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại |
20 ngày làm việc |
|
20 |
x |
|
|
4 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông |
25 ngày làm việc |
|
25 |
x |
|
|
5 |
Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) |
20 ngày làm việc |
|
20 |
x |
|
|
6 |
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục |
25 ngày làm việc |
|
25 |
x |
|
|
7 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục |
20 ngày làm việc |
|
20 |
x |
|
Quyết định số 702/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
8 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại |
20 ngày làm việc |
|
20 |
x |
|
|
9 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên |
25 ngày làm việc |
|
25 |
x |
|
|
10 |
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên |
20 ngày làm việc |
|
20 |
x |
|
|
11 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú |
20 ngày làm việc |
|
20 |
x |
|
|
12 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
20 ngày làm việc |
|
20 |
x |
|
|
13 |
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú |
25 ngày làm việc |
|
25 |
x |
|
|
14 |
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) |
20 ngày làm việc |
|
20 |
x |
|
|
15 |
Thành lập trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp |
Không quy định |
|
|
|
x |
Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
16 |
Cho phép trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp hoạt động trở lại |
Không quy định |
|
|
|
x |
|
17 |
Sáp nhập, chia tách trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp |
Không quy định |
|
|
|
x |
|
18 |
Giải thể trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp |
Không quy định |
|
|
|
x |
|
19 |
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên |
15 ngày làm việc |
|
15 |
|
x |
Quyết định số 702/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
20 |
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại |
15 ngày làm việc |
|
15 |
x |
|
|
21 |
Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên |
15 ngày làm việc |
|
15 |
|
x |
|
22 |
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên |
Không quy định |
|
|
|
x |
|
23 |
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
15 ngày làm việc |
|
15 |
x |
|
|
24 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục |
15 ngày làm việc |
|
15 |
x |
|
|
25 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại |
15 ngày làm việc |
|
15 |
x |
|
|
26 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
15 ngày làm việc |
|
15 |
x |
|
|
27 |
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) |
Không quy định |
|
|
x |
|
|
28 |
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục |
20 ngày làm việc |
|
20 |
|
x |
|
29 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục: |
20 ngày làm việc |
|
20 |
x |
|
|
30 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại |
20 ngày làm việc |
|
15 |
x |
|
|
31 |
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
20 ngày làm việc |
|
20 |
|
x |
Quyết định số 702/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
32 |
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập) |
20 ngày làm việc |
|
15 |
|
x |
|
33 |
Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục |
15 ngày làm việc |
|
15 |
x |
|
|
34 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm |
15 ngày làm việc |
|
15 |
x |
|
|
35 |
Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
10 ngày làm việc |
|
10 |
x |
|
|
36 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
10 ngày làm việc |
|
10 |
x |
|
|
37 |
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
10 ngày làm việc |
|
10 |
x |
|
|
38 |
Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục |
15 ngày làm việc |
|
15 |
x |
|
|
39 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
15 ngày làm việc |
|
15 |
x |
|
|
40 |
Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm) |
20 ngày làm việc |
|
20 |
x |
|
Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
41 |
Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu) |
20 ngày làm việc |
|
20 |
x |
|
|
42 |
Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ thông |
Không quy định |
|
|
|
x |
Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
43 |
Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục |
30 ngày làm việc |
|
30 |
x |
|
|
44 |
Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
30 ngày làm việc |
|
30 |
x |
|
|
45 |
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
15 ngày làm việc |
|
15 |
x |
|
|
46 |
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
15 ngày làm việc |
|
15 |
x |
|
|
47 |
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
15 ngày làm việc |
|
15 |
x |
|
|
48 |
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
05 ngày làm việc |
|
05 |
x |
|
|
49 |
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học phổ thông |
15 ngày làm việc |
|
15 |
x |
|
|
50 |
Cấp chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
120 ngày làm việc |
|
120 |
x |
|
Quyết định số 544/QĐ-UBND ngày 12/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
51 |
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia |
120 ngày làm việc |
|
120 |
x |
|
|
52 |
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
120 ngày làm việc |
|
120 |
x |
|
|
53 |
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn Quốc gia |
120 ngày làm việc |
|
120 |
x |
|
|
54 |
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
120 ngày làm việc |
|
120 |
x |
|
Quyết định số 544/QĐ-UBND ngày 12/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
55 |
Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia |
120 ngày làm việc |
|
120 |
x |
|
|
56 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên |
40 ngày làm việc |
|
40 |
x |
|
Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
57 |
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên |
30 ngày làm việc |
|
30 |
x |
|
|
58 |
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
Theo quy định |
|
|
x |
|
|
59 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
Không quy định cụ thể |
x |
|
x |
|
|
60 |
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
Không quy định cụ thể |
x |
|
x |
|
|
61 |
Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam |
30 ngày làm việc |
|
30 |
x |
|
|
62 |
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục |
Theo quy định từng trường hợp |
|
|
x |
|
|
63 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số |
23 ngày làm việc |
|
23 |
x |
|
|
64 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh |
23 ngày làm việc |
|
23 |
x |
|
|
65 |
Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người |
CSGD công lập: 10 ngày làm việc |
|
10 |
x |
|
|
CSGD ngoài công lập: 40 ngày làm việc |
|
40 |
x |
|
|||
66 |
Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên |
Theo quy định |
|
|
|
x |
Quyết định số 702/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
II. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo có yếu tố nước ngoài |
|||||||
67 |
Phê duyệt liên kết giáo dục |
40 ngày làm việc |
|
40 |
x |
|
Quyết định số 487/QĐ-UBND ngày 03/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
68 |
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục |
10 ngày làm việc |
|
10 |
x |
|
|
Trường hợp điều chỉnh liên kết giáo dục trong đó có điều chỉnh chương trình giáo dục tích hợp: 40 ngày làm việc |
|
40 |
|
|
|||
69 |
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết |
15 ngày làm việc |
|
15 |
x |
|
|
70 |
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
20 ngày làm việc |
|
20 |
x |
|
|
71 |
Chấm dứt hoạt động cơ sở giáo dục, đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
30 ngày làm việc |
|
30 |
x |
|
|
72 |
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam |
10 ngày làm việc |
|
10 |
x |
|
|
73 |
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
45 ngày làm việc |
|
45 |
x |
|
|
74 |
Cho phép hoạt động giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
20 ngày làm việc |
|
20 |
x |
|
Quyết định số 487/QĐ-UBND ngày 03/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
75 |
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
20 ngày làm việc |
|
20 |
x |
|
|
76 |
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
30 ngày làm việc |
|
30 |
x |
|
|
III. Lĩnh vực quy chế thi, tuyển sinh |
|||||||
77 |
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin |
Không quy định |
|
|
x |
|
Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
78 |
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú |
Không quy định |
|
|
x |
|
|
79 |
Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
Không quy định |
|
|
x |
|
|
80 |
Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia |
Theo hướng dẫn tổ chức thi THPT Quốc gia hàng năm của Bộ GDĐT |
|
|
x |
|
|
IV. Lĩnh vực văn bằng chứng chỉ |
|||||||
81 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
|
x |
|
x |
|
Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
82 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
05 ngày làm việc |
|
05 |
x |
|
|
83 |
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp |
15 ngày làm việc |
|
15 |
x |
|