Quyết định 2339/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Nam Định
Số hiệu | 2339/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 15/12/2022 |
Ngày có hiệu lực | 15/12/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nam Định |
Người ký | Phạm Đình Nghị |
Lĩnh vực | Doanh nghiệp,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2339/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 15 tháng 12 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 405/TTr-SKH&ĐT ngày 04/11/2022 về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp xã.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ, lĩnh vực thành lập và hoạt động tổ hợp tác thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp xã (có phụ lục kèm theo).
- Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Nam Định, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
XÃ
(Kèm theo Quyết định số: 2339/QĐ-UBND ngày 15/12/2022 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định )
PHẦN I. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
QUY TRÌNH NỘI BỘ |
A |
Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại Sở Kế hoạch và Đầu tư (lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ) |
1 |
Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị |
2 |
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp |
B |
Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã (lĩnh vực thành lập và hoạt động tổ hợp tác) |
1 |
Thông báo thành lập tổ hợp tác |
2 |
Thông báo thay đổi tổ hợp tác |
3 |
Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác |
- Mã số TTHC: 2.002418.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: Không quá 14 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Chuyên viên |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Hồ sơ gồm: - Tờ khai xác định doanh nghiệp siêu nhỏ, doanh nghiệp nhỏ, doanh nghiệp vừa và đề xuất nhu cầu hỗ trợ theo mẫu quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 80/2021/NĐ-CP, trong đó ghi rõ nội dung và mức ngân sách đề nghị được hỗ trợ, báo giá của bên cung cấp (nếu có). - Tài liệu xác định DNNVV khởi nghiệp sáng tạo (đối với trường hợp hỗ trợ DNNVV khởi nghiệp sáng tạo). - Tài liệu xác định DNNVV tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị thuộc lĩnh vực sản xuất, chế biến, (đối với trường hợp hỗ trợ DNNVV tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị). - Các tài liệu liên quan trực tiếp khác (nếu có). |
0,5 ngày |
Mẫu Tờ khai xác định doanh nghiệp siêu nhỏ, doanh nghiệp nhỏ, doanh nghiệp vừa và đề xuất nhu cầu hỗ trợ quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 80/2021/NĐ-CP ngày 26/8/2021 của Chính phủ. |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn |
Trưởng phòng |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Bước 3 |
Chuyên viên |
- Kiểm tra các điều kiện về mặt thủ tục và tính pháp lý của hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện về mặt thủ tục và những nội dung cơ bản về pháp lý để thẩm định thì chuyển Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh thông báo bằng văn bản cho Doanh nghiệp bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện để thẩm định, tiến hành các bước tiếp theo. |
02 ngày |
|
|
Bước 4 |
Phòng chuyên môn |
Chuyên viên |
- Nếu DNNVV đủ điều kiện hỗ trợ: soạn dự thảo Thông báo phê duyệt hỗ trợ của cơ quan, tổ chức hỗ trợ DNNVV trình lãnh đạo phòng xem xét, phê duyệt. - Nếu DNNVV không đủ điều kiện hỗ trợ: soạn dự thảo Thông báo không đủ điều kiện hỗ trợ của cơ quan, tổ chức hỗ trợ DNNVV trình lãnh đạo phòng xem xét, phê duyệt. |
08 ngày |
Dự thảo Thông báo phê duyệt hỗ trợ hoặc không đủ điều kiện hỗ trợ của Sở KH&ĐT |
Trưởng phòng |
Xem xét, kiểm tra nội dung Thông báo phê duyệt hỗ trợ hoặc không đủ điều kiện hỗ trợ của cơ quan, tổ chức hỗ trợ DNNVV: - Nếu đồng ý: trình Lãnh đạo Sở KH&ĐT xem xét. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Chuyên viên xử lý |
01 ngày |
|
||
Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Sở theo chức năng nhiệm vụ được phân công |
Xem xét, kiểm tra nội dung Thông báo phê duyệt hỗ trợ hoặc không đủ điều kiện hỗ trợ của cơ quan, tổ chức hỗ trợ DNNVV: - Nếu đồng ý: Ký duyệt vào văn bản liên quan; - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. |
01 ngày |
Ký duyệt Thông báo phê duyệt hỗ trợ hoặc không đủ điều kiện hỗ trợ của Sở KH&ĐT |
|
Bước 5 |
Bộ phận Văn thư của Sở |
Văn thư |
- Phát hành văn bản, gửi kết quả giải quyết TTHC cho Phòng chuyên môn. |
0,5 ngày |
Thông báo phê duyệt hỗ trợ hoặc không đủ điều kiện hỗ trợ của Sở KH&ĐT |
Bước 6 |
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Chuyên viên |
Trả kết quả |
0,5 ngày |