Quyết định 2333/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới hoặc bị bãi bỏ trong lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Số hiệu | 2333/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 15/08/2024 |
Ngày có hiệu lực | 15/08/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Bình |
Người ký | Hoàng Xuân Tân |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2333/QĐ-UBND |
Quảng Bình, ngày 15 tháng 8 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI HOẶC BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH, SỞ NỘI VỤ, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1474/TTr-SNV ngày 02/8/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới hoặc bị bãi bỏ trong lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, Sở Nội vụ, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Sở Nội vụ và UBND cấp huyện có trách nhiệm:
1. Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với UBND cấp huyện tổ chức xây dựng và trình UBND tỉnh phê duyệt các quy trình giải quyết thủ tục hành chính/ cung cấp dịch vụ công trực tuyến được công bố tại Quyết định này để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
2. UBND cấp huyện có trách nhiệm sao gửi và chỉ đạo UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tổ chức công khai và thực hiện các thủ tục hành chính này theo đúng quy định.
Điều 3. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm hủy bỏ quy trình điện tử và thông báo cho các đơn vị, địa phương liên quan theo yêu cầu sau:
1. Khóa chức năng tiếp nhận hồ sơ của các quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính/ dịch vụ công trực tuyến được công bố bãi bỏ chậm nhất sau 05 ngày làm việc, kể từ ngày quyết định công bố được UBND tỉnh ký ban hành.
2. Hủy bỏ quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính/ dịch vụ công trực tuyến được công bố bãi bỏ chậm nhất sau thời gian bằng thời hạn giải quyết các hồ sơ chuyển tiếp của các quy trình điện tử này. Trường hợp quá thời hạn giải quyết mà vẫn còn tồn đọng hồ sơ chuyển tiếp, thì kết thúc quy trình điện tử giải quyết các hồ sơ này; đồng thời có thông báo danh sách các hồ sơ này cho đơn vị giải quyết hồ sơ trước khi hủy bỏ quy trình.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI HOẶC BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH, SỞ NỘI VỤ, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND
CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 2333/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Bình)
1. Danh mục thủ tục hành chính công bố mới
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ BCCI |
A |
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh và Sở Nội vụ |
|||||
1 |
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Bộ phận một cửa Sở Nội vụ, số 72 Ngô Quyền, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
Có |
2 |
Thủ tục đăng ký sửa đổi Hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ |
Không |
Có |
||
3 |
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. |
60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Không |
Có |
||
4 |
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc chưa được xóa án tích |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ |
Không |
Có |
||
5 |
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Bộ phận một cửa Sở Nội vụ, số 72 Ngô Quyền, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
Có |
6 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ |
Không |
Có |
||
7 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam trong địa bàn một tỉnh |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Không |
Có |
||
8 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam đến địa bàn tỉnh khác |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Không |
Có |
||
9 |
Thủ tục thông báo thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
Không quy định |
Không |
Nhận hồ sơ, không trả kết quả |
||
10 |
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Không |
Có |
||
11 |
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Không |
Có |
||
12 |
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Không |
Có |
||
13 |
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Bộ phận một cửa Sở Nội vụ, số 72 Ngô Quyền, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
Có |
14 |
Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Không quy định |
Không |
Nhận hồ sơ, không trả kết quả |
||
15 |
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Không |
Có |
||
16 |
Thủ tục đề nghị tự giải thể của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của Hiến chương |
45 ngày kể từ ngày hết thời hạn thanh toán các khoản nợ (nếu có) và thanh lý tài sản, tài chính ghi trong thông báo của tổ chức mà không có khiếu nại |
Không |
Có |
||
17 |
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của Hiến chương của tổ chức |
45 ngày kể từ ngày hết thời hạn thanh toán các khoản nợ (nếu có) và thanh lý tài sản, tài chính ghi trong thông báo của tổ chức mà không có khiếu nại. |
Không |
Có |
||
18 |
Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của Hiến chương của tổ chức |
Không quy định |
Không |
Nhận hồ sơ, không trả kết quả |
||
19 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp để thực hiện hoạt động tín ngưỡng, hoạt động tôn giáo đối với trường hợp quyên góp không thuộc quy định tại điểm a, điểm b khoản 3 Điều 25 của Nghị định số 95/2023/NĐ-CP |
Không quy định |
Không |
Nhận hồ sơ, không trả kết quả |
||
20 |
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Bộ phận một cửa Sở Nội vụ, số 72 Ngô Quyền, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
Có |
21 |
Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Không quy định |
Không |
Nhận hồ sơ, không trả kết quả |
||
22 |
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Không quy định |
Không |
Nhận hồ sơ, không trả kết quả |
||
23 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ |
Không |
Có |
||
24 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ |
Không |
Có |
||
25 |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Không quy định |
Không |
Nhận hồ sơ, không trả kết quả |
||
26 |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Không quy định |
Không |
Nhận hồ sơ, không trả kết quả |
||
27 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Không quy định |
Bộ phận một cửa Sở Nội vụ, số 72 Ngô Quyền, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
Nhận hồ sơ, không trả kết quả |
28 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Không quy định |
Không |
Nhận hồ sơ, không trả kết quả |
||
29 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Không quy định |
Không |
Nhận hồ sơ, không trả kết quả |
||
30 |
Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành |
Không quy định |
Không |
Nhận hồ sơ, không trả kết quả |
||
31 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín, tôn giáo |
Không quy định |
Không |
Nhận hồ sơ, không trả kết quả |
||
32 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Không quy định |
Không |
Nhận hồ sơ, không trả kết quả |
||
33 |
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ văn bản đăng ký hợp lệ |
Bộ phận một cửa Sở Nội vụ, số 72 Ngô Quyền, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
Có |
34 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
Không quy định |
Không |
Nhận hồ sơ, không trả kết quả |
||
35 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
Không quy định |
Không |
Nhận hồ sơ, không trả kết quả |
||
36 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
Không quy định |
Không |
Nhận hồ sơ, không trả kết quả |
||
37 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Không |
Có |
||
38 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ văn bản đề nghị hợp lệ |
Không |
Có |
||
39 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ văn bản đề nghị hợp lệ |
Không |
Có |
||
40 |
Thủ tục thông báo về việc tiếp nhận tài trợ của tổ chức, cá nhân ngoài để hỗ trợ hoạt động đào tạo, bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyển động tôn giáo; sửa chữa, cải tạo, nâng cấp, xây dựng mới cơ sở tôn giáo; tổ chức các nghi lễ tôn giáo hoặc cuộc lễ tôn giáo; xuất bản, nhập khẩu kinh sách, văn hóa phẩm tôn giáo, đồ dùng tôn giáo của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Không quy định |
Bộ phận một cửa Sở Nội vụ, số 72 Ngô Quyền, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
Nhận hồ sơ, không trả kết quả |
B |
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện |
|||||
1 |
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Không quy định |
Bộ phận một cửa các huyện, thị xã, thành phố |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
Nhận hồ sơ, không trả kết quả |
2 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
Không quy định |
Không |
Nhận hồ sơ, không trả kết quả |
||
3 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
Không quy định |
Không |
Nhận hồ sơ, không trả kết quả |
||
4 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện |
Không quy định |
Không |
Nhận hồ sơ, không trả kết quả |
||
5 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện |
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Không |
Có |
||
6 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
25 ngày kể từ ngày nhận đủ văn bản đề nghị hợp lệ |
Bộ phận một cửa các huyên, thị xã, thành phố |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
Có |
7 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
25 ngày kể từ ngày nhận đủ văn bản đề nghị hợp lệ |
Không |
Có |
||
8 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Không quy định |
Không |
Nhận hồ sơ, không trả kết quả |
||
C |
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã |
|||||
1 |
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ văn bản đăng ký hợp lệ |
Bộ phận một cửa các xã, phường, thị trấn |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
Có |
2 |
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ văn bản đăng ký hợp lệ |
Không |
Có |
||
3 |
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ |
Không |
Có |
||
4 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
Không quy định |
Không |
Nhận hồ sơ, không trả kết quả |
||
5 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
Không quy định |
Không |
Nhận hồ sơ, không trả kết quả |
||
6 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ |
Bộ phận một cửa các xã, phường, thị trấn |
Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
Có |
7 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Không |
Có |
||
8 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Không |
Có |
||
9 |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
Không quy định |
Không |
Nhận hồ sơ, không trả kết quả |
||
10 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Không quy định |
Không |
Nhận hồ sơ, không trả kết quả |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT |
Mã số thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
A |
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh và Sở Nội vụ |
||
1 |
2.000456.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết định số 1185/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của UBND tỉnh |
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo |
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
2 |
2.000264.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết định số 1185/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của UBND tỉnh |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
3 |
2.000269.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết định số 1185/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của UBND tỉnh |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
4 |
1.001886.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết định số 1185/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của UBND tỉnh |
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
5 |
1.001854.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết định số 1185/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của UBND tỉnh |
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích |
|
6 |
1.000766.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết định số 1185/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của UBND tỉnh |
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
7 |
1.001775.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết định số 1185/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của UBND tỉnh |
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
8 |
1.001894.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết định số 1185/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của UBND tỉnh |
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
9 |
1.001550.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết định số 1185/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của UBND tỉnh |
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
|
10 |
1.001589.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết định số 1185/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của UBND tỉnh |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
11 |
1.001818.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết định số 1185/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của UBND tỉnh |
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
|
12 |
1.001832.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết định số 1185/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của UBND tỉnh |
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
|
13 |
1.001843.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết định số 1185/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của UBND tỉnh |
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
|
14 |
1.001875.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết định số 1185/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của UBND tỉnh |
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
15 |
1.001807.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết định số 1185/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của UBND tỉnh |
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
16 |
1.001797.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết định số 1185/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của UBND tỉnh |
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
|
17 |
1.001604.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết định số 1185/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của UBND tỉnh |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
|
18 |
1.001610.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết định số 1185/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của UBND tỉnh |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
19 |
2.000713.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết định số 1185/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của UBND tỉnh |
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương |
|
20 |
1.001640.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết định số 1185/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của UBND tỉnh |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
21 |
1.001637.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết định số 1185/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của UBND tỉnh |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
22 |
1.001626.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết định số 1185/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của UBND tỉnh |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
|
23 |
1.001628.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết định số 1185/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của UBND tỉnh |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
|
24 |
1.000638.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết định số 1185/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của UBND tỉnh |
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
25 |
1.000535.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết định số 1185/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của UBND tỉnh |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
26 |
1.000517.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết định số 1185/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của UBND tỉnh |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
27 |
1.000415.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết định số 1185/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của UBND tỉnh |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
28 |
1.000654.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết định số 1185/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của UBND tỉnh |
Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
29 |
1.001642.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết định số 1185/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của UBND tỉnh |
Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành |
|
30 |
1.001624.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết định số 1185/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của UBND tỉnh |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
|
31 |
1.000780.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết định số 1185/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của UBND tỉnh |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP |
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
32 |
1.000587.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết định số 1185/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của UBND tỉnh |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
33 |
1.000604.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết định số 1185/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của UBND tỉnh |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
34 |
1.000788.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết định số 1185/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của UBND tỉnh |
Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
|
35 |
2.002167.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết định số 1185/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của UBND tỉnh |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
|
B |
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện |
||
1 |
1.001228.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết định số 1185/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của UBND tỉnh |
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
2 |
2.000267.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết định số 1185/QĐ-UBND ngày 12/472018 của UBND tỉnh |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
|
3 |
1.000316.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết định số 1185/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của UBND tỉnh |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
|
4 |
1.001220.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết định số 1185/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của UBND tỉnh |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện |
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
5 |
1.001212.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết định số 1185/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của UBND tỉnh |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện |
|
6 |
1.001204.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết định số 1185/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của UBND tỉnh |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
|
7 |
1.001199.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết định số 1185/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của UBND tỉnh |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
|
8 |
1.001180.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết định số 1185/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của UBND tỉnh |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
|
C |
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã |
||
1 |
2.000509.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết định số 1185/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của UBND tỉnh |
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
2 |
1.001028.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết định số 1185/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của UBND tỉnh |
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
|
3 |
1.001055.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết định số 1185/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của UBND tỉnh |
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
4 |
1.001078.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết định số 1185/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của UBND tỉnh |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
|
5 |
1.001085.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết định số 1185/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của UBND tỉnh |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
|
6 |
1.001090.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết định số 1185/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của UBND tỉnh |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
|
7 |
1.001098.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết định số 1185/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của UBND tỉnh |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
|
8 |
1.001109.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết định số 1185/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của UBND tỉnh |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
|
9 |
1.001156.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết định số 1185/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của UBND tỉnh |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
|
10 |
1.001167.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết định số 1185/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của UBND tỉnh |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |