ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1670/QĐ-UBND
|
Tiền Giang, ngày
06 tháng 8 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÀNH NỘI VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10 tháng 7
năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bo thủ tục hành chính trong lĩnh
vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này, gồm
các nội dung sau đây:
1. Các thủ tục hành chính được ban hành mới (cấp
tỉnh: 40 thủ tục; cấp huyện: 08 thủ tục; cấp xã: 10 thủ tục) trong lĩnh vực
tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Nội vụ
tỉnh Tiền Giang (có phụ lục kèm theo được chuyển qua Văn phòng điện tử),
cụ thể:
a) Danh mục thủ tục hành chính.
b) Nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính.
c) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử đối với các
thủ tục hành chính.
Giao Giám đốc Sở Nội vụ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn
chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại nơi
tiếp nhận hồ sơ đúng quy định đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp
nhận và giải quyết của đơn vị mình; cập nhật nội dung thủ tục hành chính, quy
trình nội bộ, liên thông và điện tử của từng thủ tục hành chính lên Cổng dịch
vụ công của tỉnh và phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện tích hợp,
đồng bộ tất cả các thủ tục hành chính lên Cổng dịch vụ công quốc gia.
2. Các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực tín
ngưỡng, tôn giáo được công bố tại Quyết định số 1290/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5
năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính trong lĩnh vực Chính quyền địa phương và Tín ngưỡng tôn giáo thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Tiền Giang bị bãi bỏ và
thay thế, gồm:
a) Cấp tỉnh: 35 thủ tục.
b) Cấp huyện: 08 thủ tục.
c) Cấp xã: 10 thủ tục.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị
xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- VP: CVP, PCVP (Bình), TTPVHCC&KSTT;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT (Uyên).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thành Diệu
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC VÀ NỘI DUNG
CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1670/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Phí, lệ phí
|
TTHC liên thông
|
Dịch vụ công
trực tuyến
|
Dịch vụ Bưu
chính công ích
|
Ghi chú
|
Phí
|
Lệ phí
|
Cùng cấp
|
02 cấp
|
03 cấp
|
Toàn trình
|
Một phần
|
Cung cấp thông
tin
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
LĨNH VỰC TÔN GIÁO
|
1
|
1.012672.000.00.00.H58
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
2
|
1.012664.000.00.00.H58
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
3
|
1.012661.000.00.00.H58
|
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập,
hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
4
|
1.012659.000.00.00.H58
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức
việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
5
|
1.012658.000.00.00.H58
|
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người
nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
6
|
1.012657.000.00.00.H58
|
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh
hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
7
|
1.012656.000.00.00.H58
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo
tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam trong địa bàn một
tỉnh
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
8
|
1.012653.000.00.00.H58
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo
tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam đến địa bàn tỉnh
khác
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
9
|
1.012651.000.00.00.H58
|
Thủ tục thông báo thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn
giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
10
|
1.012648.000.00.00.H58
|
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài
vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
11
|
1.012646.000.00.00.H58
|
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là
người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo ở một tỉnh
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
12
|
1.012645.000.00.00.H58
|
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
13
|
1.012644.000.00.00.H58
|
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo,
tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
14
|
1.012642.000.00.00.H58
|
Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
15
|
1.012641.000.00.00.H58
|
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương
mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
16
|
1.012639.000.00.00.H58
|
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có
địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
17
|
1.012637.000.00.00.H58
|
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực
thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ
chức
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
18
|
1.012635.000.00.00.H58
|
Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn
giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
của tổ chức
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
19
|
1.012634.000.00.00.H58
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp để thực hiện
hoạt động tín ngưỡng, hoạt động tôn giáo đối với trường hợp quyên góp không
thuộc quy định tại điểm a, điểm b khoản 3 Điều 25 của Nghị định số
95/2023/NĐ-CP
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
20
|
1.012632.000.00.00.H58
|
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động
tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
21
|
1.012631.000.00.00.H58
|
Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy
cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
22
|
1.012630.000.00.00.H58
|
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy
cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
23
|
1.012629.000.00.00.H58
|
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy
cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
24
|
1.012628.000.00.00.H58
|
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy
cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
25
|
1.012626.000.00.00.H58
|
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử,
suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
26
|
1.012625.000.00.00.H58
|
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử,
suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
27
|
1.012624.000.00.00.H58
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy
cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều
34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
28
|
1.012622.000.00.00.H58
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy
cử nhũng người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động
ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
29
|
1.012621.000.00.00.H58
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy
cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
30
|
1.012620.000.00.00.H58
|
Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức
việc, nhà tu hành
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
31
|
1.012619.000.00.00.H58
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc,
chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều
34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
32
|
1.012617.000.00.00.H58
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc
của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
33
|
1.012616.000.00.00.H58
|
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người
chuyên hoạt động tôn giáo
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
34
|
1.012615.000.00.00.H58
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối
với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
35
|
1.012613.000.00.00.H58
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung
đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
36
|
1.012608.000.00.00.H58
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
37
|
1.012607.000.00.00.H58
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo,
tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
38
|
1.012606.000.00.00.H58
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo,
địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
hoặc ở nhiều tỉnh
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
39
|
1.012605.000.00.00.H58
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ
trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
40
|
1.012604.000.00.00.H58
|
Thủ tục thông báo về việc tiếp nhận tài trợ của
tổ chức, cá nhân nước ngoài để hỗ trợ hoạt động đào tạo, bồi dưỡng về tôn
giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo; sửa chữa, cải tạo, nâng cấp, xây
dựng mới cơ sở tôn giáo; tổ chức các nghi lễ tôn giáo hoặc cuộc lễ tôn giáo;
xuất bản, nhập khẩu kinh sách, văn hóa phẩm tôn giáo, đồ dùng tôn giáo của tổ
chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Phí, lệ phí
|
TTHC liên thông
|
Dịch vụ công
trực tuyến
|
Dịch vụ Bưu
chính công ích
|
Ghi chú
|
Phí
|
Lệ phí
|
Cùng Cấp
|
02 cấp
|
03 cấp
|
Toàn trình
|
Một phần
|
Cung cấp thông
tin
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
LĨNH VỰC TÔN GIÁO
|
1
|
1.012603.000.00.00.H58
|
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo
theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
2
|
1.012602.000.00.00.H58
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối
với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
3
|
1.012601.000.00.00.H58
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ
sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
4
|
1.012600.000.00.00.H58
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một
huyện
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
5
|
1.012599.000.00.00.H58
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo,
tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
6
|
1.012598.000.00.00.H58
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo,
địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
7
|
1.012596.000.00.00.H58
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ
trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một
huyện
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
8
|
1.012593.000.00.00.H58
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn
một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh,
thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Phí, lệ phí
|
TTHC liên thông
|
Dịch vụ công
trực tuyến
|
Dịch vụ Bưu
chính công ích
|
Ghi chú
|
Phí
|
Lệ phí
|
Cùng cấp
|
02 cấp
|
03 cấp
|
Toàn trình
|
Một phần
|
Cung cấp thông
tin
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
LĨNH VỰC TÔN GIÁO
|
1
|
1.012592.000.00.00.H58
|
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
2
|
1.012591.000.00.00.H58
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
3
|
1.012590.000.00.00.H58
|
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
4
|
1.012588.000.00.00.H58
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối
với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
5
|
1.012586.000.00.00.H58
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung
đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
6
|
1.012585.000.00.00.H58
|
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh
hoạt tôn giáo tập trung
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
7
|
1.012584.000.00.00.H58
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn
giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
8
|
1.012582.000.00.00.H58
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo
tập trung đến địa bàn xã khác
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
9
|
1.012580.000.00.00.H58
|
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh
hoạt tôn giáo tập trung
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
10
|
1.012579.000.00.00.H58
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn
một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|