Quyết định 2333/QĐ-UBND công bố công khai quyết toán thu - chi ngân sách quý 1 năm 2021 do Ủy ban nhân dân Quận 10, thành phố Hồ Chí Minh ban hành

Số hiệu 2333/QĐ-UBND
Ngày ban hành 14/04/2021
Ngày có hiệu lực 14/04/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Quận 10
Người ký Vũ Anh Khoa
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN 10
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2333/QĐ-UBND

Quận 10, ngày 14 tháng 4 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH QUÝ 1 NĂM 2021

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 10

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật hướng dẫn sửa đi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 206/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân quận 10 Khóa X tại kỳ họp thứ Hai Mươi Mốt nhiệm kỳ 2016 - 2021 về tình hình ước thực hiện thu chi ngân sách năm 2020 và phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2021;

Xét đề nghị của Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 10 tại tờ trình số 260/TTr-TCKH ngày 12 tháng 4 năm 2021 về việc công bố công khai quyết toán thu - chi ngân sách Quận 10 quý 1 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán thu - chi ngân sách quý 1 năm 2021 của Quận 10 (các biểu đính kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Quận 10, Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 10, Chủ tịch Ủy ban nhân dân 14 phường, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan thuộc Quận 10 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- UBND T/p, Sở Tài chính T/p;
- TTQU, TT.UBND Q10 (CT, PCT);
- VP. HĐND và UBND Q10;
- Lưu: VT, Thủy.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ
TỊCH




Vũ Anh Khoa

 

Biểu số 93/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN QUÝ I NĂM 2021

(Quyết định số 2333/QĐ-UBND ngày 14/4/2021 của UBND Q10)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm

Ước thực hiện quý l

So sánh ước thực hiện với (%)

Dự toán năm

Cùng kỳ năm trước

A

B

1

2

3-2/1

4

A

TỔNG NGUỒN THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

2.116.000

572.942

27,08%

109,40%

I

Thu cân đi NSNN

2.116.000

572.942

27,08%

109,40%

1

Thu nội địa

2.116.000

572.942

27,08%

109,40%

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

 

 

 

 

3

Thu viện trợ

 

 

 

 

II

Thu chuyn nguồn từ năm trước chuyn sang

 

 

 

 

B

TNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN

791.260

152.669

19,29%

111,26%

I

Tổng chi cân đi ngân sách quận

791.260

152.669

19,29%

111,26%

1

Chi đầu tư phát triển

-

1.288

 

29,35%

2

Chi thường xuyên

774.444

148.381

19,16%

114,29%

3

Dự phòng ngân sách

16.816

3.000

17,84%

100,00%

4

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

 

II

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ NS cấp tỉnh

 

 

 

 

 

Biểu số 94/CK-NSNN

ƯỚC THỰC HIỆN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC QUÝ I NĂM 2021

(Quyết định số 2333/QĐ-UBND ngày 14/4/2021 của UBND Q10)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

Dự toán năm

Ước thực hiện quý I

So sánh ước thực hiện với (%)

Dự toán năm

Cùng kỳ năm trước

A

B

1

2

3=2/1

4

A

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

2.116.000

572.942

27,08%

109,40%

I

Thu nội địa

2.116.000

572.942

27,08%

109,40%

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước

16.900

11.115

65,77%

179,37%

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

68.000

17.345

25,51%

96,51%

3

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

1.055.100

311.272

29,50%

105,14%

4

Thuế thu nhập cá nhân

377.000

113.959

30,23%

97,02%

5

Thuế bảo vệ môi trường

 

 

 

 

6

Lệ phí trước bạ

210.000

43.922

20,92%

112,21%

7

Thu phí, lệ phí

50.534

9.409

18,62%

101,85%

8

Lệ phí môn bài

19.466

17.614

 

105,32%

9

Các khoản thu về nhà, đất

234.000

27.738

11,85%

343,45%

-

Thuế chuyển quyền sử dụng đất

 

1.565

 

 

-

Thuế sử dụng đt phi nông nghiệp

10.000

1.658

16,58%

186,15%

-

Thu tiền sử dụng đất

34.000

2.053

6,04%

46,63%

-

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

190.000

22.463

 

806,90%

-

Thuế đất

 

 

 

 

-

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

 

 

 

11

Thu hồi vốn đầu tư

 

 

 

 

12

Thu khác ngân sách

85.000

20.569

24,20%

160,28%

13

Thu hưởng thêm từ DN TW và TP

 

 

 

 

14

Thu từ quỹ đất công ích, hoa li công sản khác

 

 

 

 

II

Thu viện trợ

 

 

 

 

B

THU NGÂN SÁCH QUẬN ĐƯỢC HƯỞNG THEO PHÂN CẤP

246.816

84.996

34,44%

108,35%

1

Từ các khoản thu phân chia

192.478

55.726

28,95%

104,18%

2

Các khoản thu ngân sách huyện được hưởng 100%

54.338

29.270

53,87%

117,29%

 

Biểu số 95/CK-NSNN

[...]
7