- Bổ sung 09 thủ tục hành chính
lĩnh vực tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập vào Mục VIII – Phụ lục I
Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công ban hành kèm theo Quyết định số 2077/QĐ-UBND ngày
01/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang và 06 thủ tục hành chính lĩnh vực tổ
chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập vào Phụ lục I - Danh mục các thủ tục
hành chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố ban hành kèm
theo Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh An
Giang.
+ Thủ tục hành chính số 9, số
10, số 11, số 12, số 13, số 14, số 15, số 16, số 17 mục I - Lĩnh vực tổ chức
phi chính phủ và thủ tục hành chính số 1, số 2, số 3 mục II - Lĩnh vực tổ chức
hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập tại Phần I Danh mục thủ tục hành chính
ban hành kèm theo Quyết định số 3080/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2017 của Chủ
tịch UBND tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Nội vụ tỉnh An Giang.
+ Các thủ tục hành chính thuộc
lĩnh vực công chức, viên chức được công bố tại Quyết định số 2624/QĐ-UBND ngày
08 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục
thủ tục hành chính về lĩnh vực công chức, viên chức thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh An Giang (09 thủ tục hành chính).
- Thay thế thủ tục hành chính số
9, số 10, số 11, số 12, số 13, số 14, số 15, số 16, số 17 mục I - Lĩnh vực tổ
chức phi chính phủ; thủ tục hành chính số 18, số 19, số 20 mục II - Lĩnh vực tổ
chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập; thủ tục hành chính số 73, số 74, số
75, số 76, số 77 mục VII - Lĩnh vực công chức và thủ tục hành chính số 78, số
79, số 80, số 81 mục VIII - Lĩnh vực viên chức tại Phụ lục I Danh mục thủ tục
hành chính thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An
Giang ban hành kèm theo Quyết định số 2077/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2020 của
UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực
hiện tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang.
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH
AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 233/QĐ-UBND ngày 04 tháng 02 năm 2021 của
Chủ tịch UBND tỉnh An Giang)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
A. CẤP TỈNH
|
LĨNH VỰC TỔ CHỨC HÀNH
CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
|
1
|
Thủ tục thẩm định thành lập tổ
chức hành chính
|
Trong 10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
(Địa chỉ: số 05, đường Lê Triệu
Kiết, phường Mỹ Bình, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang)
|
Không
|
Nghị định số 158/2018/NĐ-CP
ngày 22 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại,
giải thể tổ chức hành chính
|
2
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại
tổ chức hành chính
|
Trong 10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
(Địa chỉ: số 05, đường Lê Triệu
Kiết, phường Mỹ Bình, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang)
|
Không
|
Nghị định số 158/2018/NĐ-CP
ngày 22 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại,
giải thể tổ chức hành chính
|
3
|
Thủ tục thẩm định giải thể tổ
chức hành chính
|
Trong 10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
(Địa chỉ: số 05, đường Lê Triệu
Kiết, phường Mỹ Bình, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang)
|
Không
|
Nghị định số 158/2018/NĐ-CP ngày
22 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải
thể tổ chức hành chính
|
4
|
Thủ tục thẩm định đề án vị
trí việc làm
|
Trong 40 (bốn mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
(Địa chỉ: số 05, đường Lê Triệu
Kiết, phường Mỹ Bình, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang)
|
Không
|
Nghị định số 62/2020/NĐCP
ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và biên chế
công chức
|
5
|
Thủ tục thẩm định điều chỉnh
vị trí việc làm
|
Trong 25 (hai mươi lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
(Địa chỉ: số 05, đường Lê Triệu
Kiết, phường Mỹ Bình, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang)
|
Không
|
Nghị định số 62/2020/NĐCP
ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và biên chế
công chức
|
6
|
Thủ tục thẩm định đề án vị
trí việc làm
|
Trong 40 (bốn mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
(Địa chỉ: số 05, đường Lê Triệu
Kiết, phường Mỹ Bình, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang)
|
Không
|
Nghị định số 106/2020/NĐCP
ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người
làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập
|
7
|
Thủ tục thẩm định điều chỉnh
vị trí việc làm
|
Trong 25 (hai năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (Địa chỉ: số 05, đường Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, thành phố
Long Xuyên, tỉnh An Giang)
|
Không
|
Nghị định số 106/2020/NĐCP
ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người
làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập
|
8
|
Thủ tục thẩm định số lượng
người làm việc
|
Không
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
(Địa chỉ: số 05, đường Lê Triệu
Kiết, phường Mỹ Bình, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang)
|
Không
|
Nghị định số 106/2020/NĐCP
ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người
làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập
|
9
|
Thủ tục thẩm định điều chỉnh
số lượng người làm việc
|
Không
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
(Địa chỉ: số 05, đường Lê Triệu
Kiết, phường Mỹ Bình, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang)
|
Không
|
Nghị định số 106/2020/NĐCP
ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm
việc trong đơn vị sự nghiệp công lập
|
B. CẤP HUYỆN
|
LĨNH VỰC TỔ CHỨC HÀNH
CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
|
1
|
Thủ tục thẩm định thành lập tổ
chức hành chính
|
Trong 10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 158/2018/NĐ-CP
ngày 22 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại,
giải thể tổ chức hành chính
|
2
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại
tổ chức hành chính
|
Trong 10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 158/2018/NĐ-CP
ngày 22 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại,
giải thể tổ chức hành chính
|
3
|
Thủ tục thẩm định giải thể tổ
chức hành chính
|
Trong 10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 158/2018/NĐ-CP
ngày 22 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại,
giải thể tổ chức hành chính
|
4
|
Thủ tục thẩm định thành lập
đơn vị sự nghiệp công lập
|
Trong 10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 120/2020/NĐ-CP
ngày 07 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ về thẩm định thành lập, tổ chức lại,
giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
|
5
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại
đơn vị sự nghiệp công lập
|
Trong 10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 120/2020/NĐ-CP
ngày 07 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ về thẩm định thành lập, tổ chức lại,
giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
|
6
|
Thủ tục thẩm định giải thể
đơn vị sự nghiệp công lập
|
Trong 10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 120/2020/NĐ-CP
ngày 07 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ về thẩm định thành lập, tổ chức lại,
giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
|
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC được thay thế
|
Tên TTHC thay thế
|
Tên VBQPPL quy định nội dung thay thế
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
A. CẤP TỈNH
|
1. LĨNH VỰC TỔ CHỨC HÀNH
CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
|
1
|
2.001946.000. 00.00.H01
|
Thủ tục thẩm định thành lập
đơn vị sự nghiệp công lập
|
Thủ tục thẩm định thành lập
đơn vị sự nghiệp công lập
|
Nghị định số 120/2020/NĐ-CP
ngày 07 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ về thẩm định thành lập, tổ chức lại,
giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
|
Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập
|
Sở Nội vụ
|
2
|
2.001941.000. 00.00.H01
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại
đơn vị sự nghiệp công lập
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại
đơn vị sự nghiệp công lập
|
Nghị định số 120/2020/NĐ-CP
ngày 07 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ về thẩm định thành lập, tổ chức lại,
giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
|
Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập
|
Sở Nội vụ
|
3
|
1.003735.000. 00.00.H01
|
Thủ tục thẩm định giải thể
đơn vị sự nghiệp công lập
|
Thủ tục thẩm định giải thể đơn
vị sự nghiệp công lập
|
Nghị định số 120/2020/NĐ-CP
ngày 07 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ về thẩm định thành lập, tổ chức lại,
giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
|
Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập
|
Sở Nội vụ
|
2. LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
VỀ QUỸ
|
4
|
1.003822.000. 00.00.H01
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập
và công nhận điều lệ quỹ
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập
và công nhận điều lệ quỹ
|
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP
ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội,
quỹ từ thiện;
- Thông tư số 04/2020/TT-BNV
ngày 13 tháng 10 năm 2020 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định
số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động
của quỹ xã hội, quỹ từ thiện.
|
Quản lý nhà nước về quỹ
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ).
|
5
|
2.001590.000. 00.00.H01
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều
kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều
kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP
ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội,
quỹ từ thiện;
- Thông tư số 04/2020/TT-BNV
ngày 13 tháng 10 năm 2020 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định
số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động
của quỹ xã hội, quỹ từ thiện.
|
Quản lý nhà nước về quỹ
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ).
|
6
|
2.001567.000. 00.00.H01
|
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ
sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ
sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP
ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội,
quỹ từ thiện;
- Thông tư số 04/2020/TT-BNV
ngày 13 tháng 10 năm 2020 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định
số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động
của quỹ xã hội, quỹ từ thiện.
|
Quản lý nhà nước về quỹ
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ).
|
7
|
1.003621.000. 00.00.H01
|
Thủ tục thay đổi giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
Thủ tục thay đổi giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP
ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội,
quỹ từ thiện;
- Thông tư số 04/2020/TT-BNV
ngày 13 tháng 10 năm 2020 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định
số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động
của quỹ xã hội, quỹ từ thiện.
|
Quản lý nhà nước về quỹ
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ).
|
8
|
1.003916.000. 00.00.H01
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày
25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ
từ thiện;
- Thông tư số 04/2020/TT-BNV
ngày 13 tháng 10 năm 2020 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định
số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động
của quỹ xã hội, quỹ từ thiện.
|
Quản lý nhà nước về quỹ
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ).
|
9
|
1.003950.000. 00.00.H01
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động
trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động
trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn hoạt động
|
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP
ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội,
quỹ từ thiện;
- Thông tư số 04/2020/TT-BNV
ngày 13 tháng 10 năm 2020 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định
số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động
của quỹ xã hội, quỹ từ thiện.
|
Quản lý nhà nước về quỹ
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ).
|
10
|
1.003920.000. 00.00.H01
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập,
chia, tách quỹ
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập,
chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ
|
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP
ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội,
quỹ từ thiện;
- Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày
13 tháng 10 năm 2020 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số
93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của
quỹ xã hội, quỹ từ thiện.
|
Quản lý nhà nước về quỹ
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ).
|
11
|
1.003879.000. 00.00.H01
|
Thủ tục đổi tên quỹ
|
Thủ tục đổi tên quỹ
|
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP
ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội,
quỹ từ thiện;
- Thông tư số 04/2020/TT-BNV
ngày 13 tháng 10 năm 2020 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định
số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động
của quỹ xã hội, quỹ từ thiện.
|
Quản lý nhà nước về quỹ
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ).
|
12
|
1.003866.000. 00.00.H01
|
Thủ tục quỹ tự giải thể
|
Thủ tục tự giải thể quỹ
|
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP
ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội,
quỹ từ thiện;
- Thông tư số 04/2020/TT-BNV
ngày 13 tháng 10 năm 2020 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định
số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động
của quỹ xã hội, quỹ từ thiện.
|
Quản lý nhà nước về quỹ
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ).
|
3. LĨNH VỰC CÔNG CHỨC
|
13
|
1.005384.000. 00.00.H01
|
Thủ tục thi tuyển công chức
|
Thủ tục thi tuyển công chức
|
Nghị định số 138/2020/NĐ-CP
ngày 27 tháng 11 năm 2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản
lý công chức
|
Công chức
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ).
|
14
|
2.002156.000. 00.00.H01
|
Thủ tục xét tuyển công chức
|
Thủ tục xét tuyển công chức
|
Nghị định số 138/2020/NĐ-CP
ngày 27 tháng 11 năm 2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản
lý công chức
|
Công chức
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ).
|
15
|
1.005385.000. 00.00.H01
|
Thủ tục tiếp nhận các trường hợp
đặc biệt trong tuyển dụng công chức
|
Thủ tục tiếp nhận vào làm
công chức
|
Nghị định số 138/2020/NĐ-CP
ngày 27 tháng 11 năm 2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản
lý công chức
|
Công chức
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ).
|
16
|
1.005386.000. 00.00.H01
|
Thủ tục xét chuyển cán bộ,
công chức cấp xã thành công chức cấp huyện trở lên
|
17
|
2.002157.000. 00.00.H01
|
Thủ tục thi nâng ngạch công
chức
|
Thủ tục thi nâng ngạch công
chức
|
Nghị định số 138/2020/NĐ-CP
ngày 27 tháng 11 năm 2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản
lý công chức
|
Công chức
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ).
|
4. LĨNH VỰC VIÊN CHỨC
|
18
|
1.005388.000. 00.00.H01
|
Thủ tục thi tuyển viên chức
|
Thủ tục thi tuyển viên chức
|
Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày
25 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý
viên chức
|
Viên chức
|
Cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng
|
19
|
1.005392.000. 00.00.H01
|
Thủ tục xét tuyển viên chức
|
Thủ tục xét tuyển viên chức
|
Nghị định số 115/2020/NĐ-CP
ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản
lý viên chức
|
Viên chức
|
Cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng
|
20
|
1.005393.000. 00.00.H01
|
Thủ tục xét tuyển đặc cách
viên chức
|
Thủ tục tiếp nhận vào làm
viên chức
|
Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày
25 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý
viên chức
|
Viên chức
|
Cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng
|
21
|
1.005394.000. 00.00.H01
|
Thủ tục thăng hạng chức danh
nghề nghiệp viên chức
|
Thủ tục thăng hạng chức danh
nghề nghiệp viên chức
|
Nghị định số 115/2020/NĐ-CP
ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản
lý viên chức
|
Viên chức
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ);
- Cơ quan được phân cấp, ủy quyền.
|
B. CẤP HUYỆN
|
LĨNH VỰC VIÊN CHỨC
|
1
|
1.005388.000. 00.00.H01
|
Thủ tục thi tuyển viên chức
|
Thủ tục thi tuyển viên chức
|
Nghị định số 115/2020/NĐ-CP
ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản
lý viên chức
|
Viên chức
|
- UBND huyện, thị xã, thành phố;
- Cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng.
|
2
|
1.005392.000. 00.00.H01
|
Thủ tục xét tuyển viên chức
|
Thủ tục xét tuyển viên chức
|
Nghị định số 115/2020/NĐ-CP
ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản
lý viên chức
|
Viên chức
|
- UBND huyện, thị xã, thành phố;
- Cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng.
|
3
|
1.005393.000. 00.00.H01
|
Thủ tục xét tuyển đặc cách
viên chức
|
Thủ tục tiếp nhận vào làm
viên chức
|
Nghị định số 115/2020/NĐ-CP
ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản
lý viên chức
|
Viên chức
|
- UBND huyện, thị xã, thành phố;
- Cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng.
|