Chủ nhật, Ngày 27/10/2024

Quyết định 612/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Trị

Số hiệu 612/QĐ-UBND
Ngày ban hành 22/03/2019
Ngày có hiệu lực 22/03/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Trị
Người ký Nguyễn Đức Chính
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Giáo dục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 612/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 22 tháng 3 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MUC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯC BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TNH QUNG TRỊ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định s63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư s 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2563/QĐ-BGDĐT ngày 10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi b thuộc phạm vi chức năng qun lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Căn cứ Quyết định số 3778/QĐ-BGDĐT ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Căn cứ Quyết định số 3779/QĐ-BGDĐT ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

n cứ Quyết định số 3780/QĐ-BGDĐT ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Căn cứ Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công b thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Căn cứ Quyết định số 4863/QĐ-BGDĐT ngày 09/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Căn cứ Quyết định số 90/QĐ-BGDĐT ngày 11/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bthủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo (Tờ trình số 247/TTr-SGDĐT ngày 21/02/2019) và Chánh Văn phòng UBND tỉnh (Tờ trình số 168/TTr-VP ngày 18/3/2019),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tnh Quảng Trị.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Các thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 1309/QĐ-UBND ngày 14/6/2018; Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 14/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh trái với Quyết định này đều bị thay thế, bãi bỏ.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Nội vụ; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - VP Chính phủ;
- Trung tâm Tin học tỉnh
;
- Lưu: VT, KSTTHC(2
b), NC.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Chính

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định 612/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

1. Thủ tục hành chính ban hành mới: 14 thủ tục

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

I

Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo

1.

Phê duyệt liên kết giáo dục

Tối thiểu là 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (bao gồm cthời gian đề nghị Bộ GDĐT phê duyệt chương trình giáo dục tích hợp).

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở GD&ĐT Quảng Trị; 01 Tạ Quang Bửu, thành phố Đông Hà, Quảng Trị

Trực tiếp/Dch vụ bưu chính công ích (BCCI)

Không

Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục

2.

Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở GD&ĐT Qung Trị; 01 Tạ Quang Bửu, thành phố Đông Hà, Qung Trị

Trực tiếp/BCCl

Không

Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục

3.

Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục

15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở GD&ĐT Qung Trị; 01 Tạ Quang Bu, thành phĐông Hà, Quảng Trị

Trực tiếp/BCCl

Không

Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục

4.

Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sgiáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ s đào tạo, bi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở GD&ĐT Qung Trị; 01 Tạ Quang Bu, thành phĐông Hà, Quảng Trị

Trực tiếp/BCCI

Không

Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục

5.

Chấm dứt hoạt động cơ sđào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vn đu tư nước ngoài tại Việt Nam

30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đhồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở GD&ĐT Qung Trị; 01 Tạ Quang Bu, thành phĐông Hà, Quảng Trị

Trực tiếp/BCCI

Không

Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục

6.

Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam

10 ngày làm việc, ktừ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở GD&ĐT Qung Trị; 01 Tạ Quang Bu, thành phĐông Hà, Quảng Trị

Trực tiếp/BCCI

Không

Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục

7.

Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vn đu tư nước ngoài tại Việt Nam

45 ngày kể từ ngày nhận đhồ sơ theo quy định.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở GD&ĐT Qung Trị; 01 Tạ Quang Bu, thành phĐông Hà, Quảng Trị

Trực tiếp/BCCI

Không

Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục

8.

Cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hsơ hợp lệ theo quy định

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở GD&ĐT Qung Trị; 01 Tạ Quang Bu, thành phĐông Hà, Quảng Trị

Trực tiếp/BCCI

Không

Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục

9.

Bsung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở GD&ĐT Qung Trị; 01 Tạ Quang Bu, thành phĐông Hà, Quảng Trị

Trực tiếp/BCCI

Không

Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục

10.

Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đu tư nước ngoài tại Việt Nam

30 ngày làm việc, kệ tngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở GD&ĐT Qung Trị; 01 Tạ Quang Bu, thành phĐông Hà, Quảng Trị

Trực tiếp/BCCI

Không

Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục

11.

Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục

120 ngày.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở GD&ĐT Qung Trị; 01 Tạ Quang Bu, thành phĐông Hà, Quảng Trị

Trực tiếp/BCCI

Không

Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất ợng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường mm non

12.

Cấp Chứng nhận trưng tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

120 ngày.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở GD&ĐT Qung Trị; 01 Tạ Quang Bu, thành phĐông Hà, Quảng Trị

Trực tiếp/BCCI

Không

Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường tiểu học.

13.

Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

120 ngày.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở GD&ĐT Qung Trị; 01 Tạ Quang Bu, thành phĐông Hà, Quảng Trị

Trực tiếp/BCCI

Không

Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học

14.

Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia

120 ngày.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở GD&ĐT Qung Trị; 01 Tạ Quang Bu, thành phĐông Hà, Quảng Trị

Trực tiếp/BCCI

Không

Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học.

2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung: 40 thủ tục

[...]