ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 612/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày 22 tháng 3 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MUC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN
HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH QUẢNG
TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ
về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ
Quyết định số 2563/QĐ-BGDĐT ngày 10/7/2018 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành
mới; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính
bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 3778/QĐ-BGDĐT
ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 3779/QĐ-BGDĐT
ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục
hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 3780/QĐ-BGDĐT
ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung hoặc thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT
ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 4863/QĐ-BGDĐT
ngày 09/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào
tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 90/QĐ-BGDĐT
ngày 11/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Giáo dục và Đào tạo;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo
dục và Đào tạo (Tờ trình số 247/TTr-SGDĐT ngày 21/02/2019)
và Chánh Văn phòng UBND tỉnh (Tờ trình số
168/TTr-VP ngày 18/3/2019),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban
hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh
Quảng Trị.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Các thủ tục hành chính đã được công
bố tại Quyết định số 1309/QĐ-UBND ngày 14/6/2018; Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 14/6/2018 của
Chủ tịch UBND tỉnh trái với Quyết định này đều bị thay thế, bãi bỏ.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và
Đào tạo, Giám đốc Sở Nội vụ; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ
tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - VP Chính phủ;
- Trung tâm Tin học tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC(2b), NC.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Chính
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định 612/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của Chủ tịch UBND
tỉnh Quảng Trị)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
|
1.
|
Phê duyệt liên
kết giáo dục
|
Tối thiểu là 40 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (bao gồm cả thời gian đề nghị Bộ GDĐT phê duyệt chương trình giáo dục tích hợp).
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả Sở GD&ĐT Quảng Trị; 01 Tạ Quang Bửu, thành phố Đông
Hà, Quảng Trị
|
Trực
tiếp/Dịch vụ bưu chính công ích
(BCCI)
|
Không
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày
06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh
vực giáo dục
|
2.
|
Gia hạn, điều
chỉnh hoạt động liên kết giáo dục
|
10 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
GD&ĐT Quảng Trị; 01 Tạ Quang Bửu, thành phố Đông Hà, Quảng Trị
|
Trực
tiếp/BCCl
|
Không
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày
06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh
vực giáo dục
|
3.
|
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
GD&ĐT Quảng Trị; 01 Tạ Quang Bửu,
thành phố Đông Hà, Quảng Trị
|
Trực
tiếp/BCCl
|
Không
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày
06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh
vực giáo dục
|
4.
|
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại
đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào
tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
20 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
GD&ĐT Quảng Trị; 01 Tạ Quang Bửu,
thành phố Đông Hà, Quảng Trị
|
Trực
tiếp/BCCI
|
Không
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày
06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh
vực giáo dục
|
5.
|
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại
Việt Nam
|
30 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
GD&ĐT Quảng Trị; 01 Tạ Quang Bửu,
thành phố Đông Hà, Quảng Trị
|
Trực
tiếp/BCCI
|
Không
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày
06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh
vực giáo dục
|
6.
|
Đăng ký hoạt
động của Văn phòng đại diện giáo
dục nước ngoài tại Việt Nam
|
10 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
GD&ĐT Quảng Trị; 01 Tạ Quang Bửu,
thành phố Đông Hà, Quảng Trị
|
Trực
tiếp/BCCI
|
Không
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày
06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh
vực giáo dục
|
7.
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo
dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại
Việt Nam
|
45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
GD&ĐT Quảng Trị; 01 Tạ Quang Bửu,
thành phố Đông Hà, Quảng Trị
|
Trực
tiếp/BCCI
|
Không
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày
06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh
vực giáo dục
|
8.
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối
với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục
mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn
đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
GD&ĐT Quảng Trị; 01 Tạ Quang Bửu,
thành phố Đông Hà, Quảng Trị
|
Trực
tiếp/BCCI
|
Không
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày
06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh
vực giáo dục
|
9.
|
Bổ sung, điều
chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo
dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
GD&ĐT Quảng Trị; 01 Tạ Quang Bửu,
thành phố Đông Hà, Quảng Trị
|
Trực
tiếp/BCCI
|
Không
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày
06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh
vực giáo dục
|
10.
|
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn
đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
30 ngày làm
việc, kệ từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
GD&ĐT Quảng Trị; 01 Tạ Quang Bửu,
thành phố Đông Hà, Quảng Trị
|
Trực
tiếp/BCCI
|
Không
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày
06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh
vực giáo dục
|
11.
|
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt
kiểm định chất lượng giáo dục
|
120 ngày.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
GD&ĐT Quảng Trị; 01 Tạ Quang Bửu,
thành phố Đông Hà, Quảng Trị
|
Trực
tiếp/BCCI
|
Không
|
Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận
đạt chuẩn quốc gia đối với trường mầm non
|
12.
|
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
120 ngày.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
GD&ĐT Quảng Trị; 01 Tạ Quang Bửu,
thành phố Đông Hà, Quảng Trị
|
Trực
tiếp/BCCI
|
Không
|
Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT ngày
22 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về
kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc
gia đối với trường tiểu học.
|
13.
|
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt
kiểm định chất lượng giáo dục
|
120 ngày.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
GD&ĐT Quảng Trị; 01 Tạ Quang Bửu,
thành phố Đông Hà, Quảng Trị
|
Trực
tiếp/BCCI
|
Không
|
Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục
và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường trung học cơ sở,
trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học
|
14.
|
Công nhận trường trung học đạt
chuẩn Quốc gia
|
120 ngày.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
GD&ĐT Quảng Trị; 01 Tạ Quang Bửu,
thành phố Đông Hà, Quảng Trị
|
Trực
tiếp/BCCI
|
Không
|
Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục
và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường trung học cơ sở,
trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học.
|
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
|
1.
|
Thành lập trường trung học phổ
thông công lập hoặc cho phép thành
lập trường trung học phổ thông tư
thục
|
25 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
GD&ĐT Quảng Trị; 01 Tạ Quang Bửu,
thành phố Đông Hà, Quảng Trị
|
Trực
tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về
điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị
định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư
và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
2.
|
Cho phép trường trung học phổ thông
hoạt động giáo dục
|
20 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
GD&ĐT Quảng Trị; 01 Tạ Quang Bửu,
thành phố Đông Hà, Quảng Trị
|
Trực
tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về
điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị
định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư
và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
3.
|
Cho phép trường
trung học phổ thông hoạt động trở lại
|
20 ngày làm
việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
GD&ĐT Quảng Trị; 01 Tạ Quang Bửu,
thành phố Đông Hà, Quảng Trị
|
Trực
tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về
điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị
định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư
và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
4.
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông
|
25 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
GD&ĐT Quảng Trị; 01 Tạ Quang Bửu,
thành phố Đông Hà, Quảng Trị
|
Trực
tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về
điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị
định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư
và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
5.
|
Giải thể trường
trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức
thành lập trường trung học phổ
thông)
|
20 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
GD&ĐT Quảng Trị; 01 Tạ Quang Bửu,
thành phố Đông Hà, Quảng Trị
|
Trực
tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về
điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị
định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư
và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
6.
|
Thành lập trường trung học phổ
thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường
trung học phổ thông chuyên tư thục
|
25 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
GD&ĐT Quảng Trị; 01 Tạ Quang Bửu,
thành phố Đông Hà, Quảng Trị
|
Trực
tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về
điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị
định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư
và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
7.
|
Cho phép trường trung học phổ
thông chuyên hoạt động giáo dục
|
20 ngày làm
việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
GD&ĐT Quảng Trị; 01 Tạ Quang Bửu,
thành phố Đông Hà, Quảng Trị
|
Trực
tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về
điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị
định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư
và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
8.
|
Cho phép trường trung học phổ thông
chuyên hoạt động trở lại
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
GD&ĐT Quảng Trị; 01 Tạ Quang Bửu,
thành phố Đông Hà, Quảng Trị
|
Trực
tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về
điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị
định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư
và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
9.
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung
học phổ thông chuyên
|
25 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
GD&ĐT Quảng Trị; 01 Tạ Quang Bửu,
thành phố Đông Hà, Quảng Trị
|
Trực
tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về
điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị
định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư
và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
10.
|
Giải thể trường
trung học phổ thông chuyên
|
20 ngày làm
việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
GD&ĐT Quảng Trị; 01 Tạ Quang Bửu,
thành phố Đông Hà, Quảng Trị
|
Trực
tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về
điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị
định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư
và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
11.
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc
nội trú
|
20 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
GD&ĐT Quảng Trị; 01 Tạ Quang Bửu,
thành phố Đông Hà, Quảng Trị
|
Trực
tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về
điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị
định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư
và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
12.
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc
nội trú có cấp học cao nhất là trung
học phổ thông hoạt động giáo dục
|
20 ngày làm
việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
GD&ĐT Quảng Trị; 01 Tạ Quang Bửu,
thành phố Đông Hà, Quảng Trị
|
Trực
tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về
điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị
định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư
và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
13.
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú
|
25 ngày làm
việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
GD&ĐT Quảng Trị; 01 Tạ Quang Bửu,
thành phố Đông Hà, Quảng Trị
|
Trực
tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về
điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị
định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư
và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
14.
|
Giải thể trường phổ thông dân tộc
nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành
lập trường)
|
20 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
GD&ĐT Quảng Trị; 01 Tạ Quang Bửu,
thành phố Đông Hà, Quảng Trị
|
Trực
tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về
điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị
định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư
và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
15.
|
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên
|
15 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
GD&ĐT Quảng Trị; 01 Tạ Quang Bửu,
thành phố Đông Hà, Quảng Trị
|
Trực
tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về
điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị
định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư
và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
16.
|
Cho phép trung tâm giáo dục thường
xuyên hoạt động giáo dục trở lại
|
15 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
GD&ĐT Quảng Trị; 01 Tạ Quang Bửu,
thành phố Đông Hà, Quảng Trị
|
Trực
tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về
điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị
định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư
và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
17.
|
Sáp nhập, chia, tách trung tâm giáo
dục thường xuyên
|
15 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
GD&ĐT Quảng Trị; 01 Tạ Quang Bửu,
thành phố Đông Hà, Quảng Trị
|
Trực
tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về
điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị
định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư
và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
18.
|
Giải thể trung
tâm giáo dục thường xuyên
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
GD&ĐT Quảng Trị; 01 Tạ Quang Bửu,
thành phố Đông Hà, Quảng Trị
|
Trực
tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về
điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị
định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư
và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
19.
|
Thành lập,
cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
15 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
GD&ĐT Quảng Trị; 01 Tạ Quang Bửu,
thành phố Đông Hà, Quảng Trị
|
Trực
tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về
điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị
định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư
và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
20.
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin
học hoạt động giáo dục
|
15 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
GD&ĐT Quảng Trị; 01 Tạ Quang Bửu,
thành phố Đông Hà, Quảng Trị
|
Trực
tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về
điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị
định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư
và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
21.
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại
|
15 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
GD&ĐT Quảng Trị; 01 Tạ Quang Bửu,
thành phố Đông Hà, Quảng Trị
|
Trực
tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về
điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị
định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư
và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
22.
|
Sáp nhập, chia, tách trung tâm
ngoại ngữ, tin học
|
15 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
GD&ĐT Quảng Trị; 01 Tạ Quang Bửu,
thành phố Đông Hà, Quảng Trị
|
Trực
tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về
điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị
định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư
và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
23.
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại
ngữ, tin học)
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
GD&ĐT Quảng Trị; 01 Tạ Quang Bửu,
thành phố Đông Hà, Quảng Trị
|
Trực
tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về
điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị
định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư
và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
24.
|
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành
lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục
|
20 ngày làm việc.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ
|
Trực
tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về
điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị
định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư
và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
25.
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
20 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
GD&ĐT Quảng Trị; 01 Tạ Quang Bửu,
thành phố Đông Hà, Quảng Trị
|
Trực
tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về
điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị
định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư
và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
26.
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
|
20 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
GD&ĐT Quảng Trị; 01 Tạ Quang Bửu,
thành phố Đông Hà, Quảng Trị
|
Trực
tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về
điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị
định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư
và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
27.
|
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại
trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
|
20 ngày làm việc.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ
|
Trực
tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về
điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị
định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư
và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
28.
|
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập
|
20 ngày làm việc.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ
|
Trực
tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về
điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị
định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư
và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
29.
|
Thành lập trường trung cấp sư phạm
công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
|
15 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
GD&ĐT Quảng Trị; 01 Tạ Quang Bửu,
thành phố Đông Hà, Quảng Trị
|
Trực
tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về
điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị
định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư
và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
30.
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung
cấp sư phạm
|
15 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
GD&ĐT Quảng Trị; 01 Tạ Quang Bửu,
thành phố Đông Hà, Quảng Trị
|
Trực
tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về
điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị
định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư
và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
31.
|
Cho phép hoạt động giáo dục nghề
nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình
độ trung cấp
|
10 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
GD&ĐT Quảng Trị; 01 Tạ Quang Bửu,
thành phố Đông Hà, Quảng Trị
|
Trực
tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về
điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị
định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư
và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
32.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
10 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
GD&ĐT Quảng Trị; 01 Tạ Quang Bửu,
thành phố Đông Hà, Quảng Trị
|
Trực
tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về
điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị
định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư
và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
33.
|
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục
nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
10 ngày làm
việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
GD&ĐT Quảng Trị; 01 Tạ Quang Bửu,
thành phố Đông Hà, Quảng Trị
|
Trực
tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về
điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị
định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư
và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
34.
|
Thành lập phân hiệu trường trung
cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường
trung cấp sư phạm tư thục
|
15 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
GD&ĐT Quảng Trị; 01 Tạ Quang Bửu,
thành phố Đông Hà, Quảng Trị
|
Trực
tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về
điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị
định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư
và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
35.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
15 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
GD&ĐT Quảng Trị; 01 Tạ Quang Bửu,
thành phố Đông Hà, Quảng Trị
|
Trực
tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về
điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị
định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư
và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
36.
|
Công nhận trường
mầm non đạt chuẩn Quốc gia
|
120 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
GD&ĐT Quảng Trị; 01 Tạ Quang Bửu,
thành phố Đông Hà, Quảng Trị
|
Trực
tiếp/BCCI
|
Không
|
- Thông tư số
19/2018/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào
tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn
quốc gia đối với trường mầm non
|
37.
|
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn
Quốc gia
|
120 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
GD&ĐT Quảng Trị; 01 Tạ Quang Bửu,
thành phố Đông Hà, Quảng Trị
|
Trực
tiếp/BCCI
|
Không
|
- Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT ngày
22 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn
quốc gia đối với trường tiểu học
|
38.
|
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ
ứng dụng công nghệ thông tin
|
Không quy định
|
Trung tâm sát hạch (Trung tâm tin
học; trung tâm ngoại ngữ - tin học; trung tâm CNTT)
|
Trực
tiếp/BCCI
|
Không
|
- Thông tư liên tịch số 17/2016/TTLT-BGDĐT- BTTTT ngày 21/6/2016 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định hoạt động tổ chức thi và cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin
|
39.
|
Xét tuyển học sinh vào trường dự bị
đại học
|
Theo đợt tuyển
sinh
|
Trường dự bị đại học
|
Trực
tiếp/BCCI
|
Không
|
- Thông tư số 26/2016/TT-BGDĐT ngày
30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh,
tổ chức bồi dưỡng, xét chọn và phân bổ vào học trình độ đại học; cao đẳng sư
phạm, trung cấp sư phạm đối với học sinh hệ dự bị đại học
|
40.
|
Đề nghị miễn
giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên
|
a) Phương thức
chi trả tiền hỗ trợ chi phí học tập
đối với các đối tượng đang học tại các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập
Kinh phí
hỗ trợ chi phí học tập được cấp không quá 9 tháng/năm học và chi trả 2 lần trong năm: lần 1 chi trả
4 tháng vào tháng 10 hoặc tháng 11; lần 2
chi trả 5 tháng vào tháng 3 hoặc tháng 4.
b) Phương thức
chi trả tiền
miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí
học tập đối với người học ở các cơ sở giáo dục ngoài công lập, cơ sở giáo dục
nghề nghiệp và giáo dục đại học thuộc doanh
nghiệp nhà nước, tổ chức kinh tế
Kinh phí cấp bù tiền miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập được cấp không quá 9 tháng/năm học (đối với học sinh mầm non và phổ thông), 10 tháng/năm học (đối với học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp giáo dục đại học) và thực hiện 2 lần trong năm. Lần 1 chi trả 4 tháng (đối với học sinh mầm non và phổ thông), 5 tháng (đối với học sinh, sinh
viên học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học) vào tháng 10 hoặc tháng 11; Lần 2 chi trả 5 tháng vào tháng 3 hoặc tháng 4.
Trường hợp cha mẹ (hoặc người giám hộ) trẻ em học mẫu giáo, học sinh
phổ thông, học sinh, sinh viên chưa nhận tiền cấp bù học phí và hỗ trợ
chi phí học tập theo thời gian quy định thì được truy lĩnh trong kỳ chi trả
tiếp theo.
|
Cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo
dục phổ thông; cơ sở giáo dục nghề nghiệp;
cơ sở giáo dục đại học công lập.
|
Trực
tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày
02/10/2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý
học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách
miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học
tập từ năm học 2015-2016 đến năm
học 2020 - 2021.
- Thông tư liên tịch
09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/3/2016 của liên Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định
86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học
tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021.
- Nghị định số 145/2018/NĐ-CP ngày
16 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều Nghị định số 86/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định
về cơ chế thu, quản lý học phí
đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính
sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm
học 2015-2016 đến năm học 2020-2021.
|
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Quyết
định công bố
|
Căn
cứ pháp lý quy định việc bãi bỏ thủ tục hành
chính
|
1.
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định chất
lượng Giáo dục Mầm non
|
Quyết định số 1309/QĐ-UBND ngày
14/6/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Trị
|
- Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày
22 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về
kiểm định chất lượng giáo dục và
công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường mầm non
|
2.
|
Cấp giấy chứng
nhận chất lượng giáo dục đối với trường trung học (Bao gồm trường trung học cơ
sở; trường trung học phổ thông;
trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; trường phổ thông dân tộc nội trú trực thuộc
Bộ; trường phổ thông dân tộc bán trú trường chuyên thuộc
các loại hình trong hệ thống giáo dục quốc dân)
|
Quyết định số 1309/QĐ-UBND ngày
14/6/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Trị
|
- Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT ngày
22 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về
kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn
quốc gia đối với trường trung học cơ sở, trường trung
học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học.
|
3.
|
Công nhận trường trung học cơ sở
đạt chuẩn quốc gia
|
Quyết định số 1309/QĐ-UBND ngày
14/6/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Trị
|
- Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT ngày
22 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về
kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn
quốc gia đối với trường trung học cơ sở, trường trung
học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học.
|
4.
|
Công nhận trường trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia
|
Quyết định số 1309/QĐ-UBND ngày
14/6/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Trị
|
- Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT ngày
22 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về
kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn
quốc gia đối với trường trung học cơ sở, trường trung
học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học.
|
5.
|
Công nhận trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia
|
Quyết định số 1309/QĐ-UBND ngày
14/6/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Trị
|
- Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT ngày
22 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về
kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn
quốc gia đối với trường trung học cơ sở, trường trung
học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học.
|
6.
|
Cấp giấy chứng
nhận chất lượng giáo dục đối với trường tiểu học
|
Quyết định số 1309/QĐ-UBND ngày
14/6/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Trị
|
- Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT ngày
22 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về
kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn
quốc gia đối với trường tiểu học
|
7.
|
Thành lập trung tâm kỹ thuật tổng
hợp - hướng nghiệp
|
Quyết định số 1309/QĐ-UBND ngày
14/6/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Trị
|
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định
46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
8.
|
Cho phép trung tâm kỹ thuật tổng
hợp - hướng nghiệp hoạt động trở lại
|
Quyết định số 1309/QĐ-UBND ngày
14/6/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Trị
|
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định
46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
9.
|
Sáp nhập, chia, tách trung tâm kỹ
thuật tổng hợp - hướng nghiệp
|
Quyết định số 1309/QĐ-UBND ngày
14/6/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Trị
|
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định
46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
10.
|
Giải thể trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp
|
Quyết định số 1309/QĐ-UBND ngày
14/6/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Trị
|
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định
46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
11.
|
Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài
diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam
|
Quyết định số 1309/QĐ-UBND ngày
14/6/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Trị
|
- Thông tư số 30/2018/TT-BGDĐT ngày
24/12/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế quản lý người nước ngoài học tập tại Việt Nam.
|
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
|
1.
|
Thành lập trường trung học cơ sở
công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở
tư thục
|
25 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
- 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ, nếu đủ điều kiện cơ quan tiếp nhận hồ sơ có ý kiến bằng văn bản vả gửi hồ sơ đề nghị thành lập hoặc cho phép thành lập trường đến Chủ tịch
Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
quyết định thành lập hoặc cho phép thành lập trường.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện.
|
Trực
tiếp/BCCl
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị
định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định
về điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục.
|
2.
|
Cho phép trường trung học cơ sở
hoạt động giáo dục
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện.
|
Trực
tiếp/BCCl
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị
định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định
về điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục.
|
3.
|
Cho phép trường trung học cơ sở
hoạt động trở lại
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện.
|
Trực
tiếp/BCCl
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị
định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định
về điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục.
|
4.
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung
học cơ sở
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện.
|
Trực
tiếp/BCCl
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị
định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định
về điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục.
|
5.
|
Giải thể trường trung học cơ sở
(theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện.
|
Trực
tiếp/BCCl
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị
định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định
về điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục.
|
6.
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc
bán trú
|
35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện.
|
Trực
tiếp/BCCl
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị
định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định
về điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục.
|
7.
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú
|
25 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện.
|
Trực
tiếp/BCCl
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị
định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định
về điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục.
|
8.
|
Thành lập trường
tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện.
|
Trực
tiếp/BCCl
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị
định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định
về điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục.
|
9.
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động
giáo dục
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện.
|
Trực
tiếp/BCCl
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị
định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định
về điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục.
|
10.
|
Cho phép trường
tiểu học hoạt động giáo dục trở lại
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện.
|
Trực
tiếp/BCCl
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị
định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định
về điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục.
|
11.
|
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện.
|
Trực
tiếp/BCCl
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị
định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định
về điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục.
|
12.
|
Giải thể
trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị
thành lập trường tiểu học)
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện.
|
Trực
tiếp/BCCl
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị
định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định
về điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục.
|
13.
|
Thành lập trung tâm học tập cộng
đồng
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện.
|
Trực
tiếp/BCCl
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị
định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định
về điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục.
|
14.
|
Cho phép trung tâm học tập cộng
đồng hoạt động trở lại
|
15 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện.
|
Trực
tiếp/BCCl
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị
định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định
về điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục.
|
15.
|
Cho phép trường
phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung
học cơ sở hoạt động giáo dục
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện.
|
Trực
tiếp/BCCl
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị
định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định
về điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục.
|
16.
|
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập
hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục
|
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện.
|
Trực
tiếp/BCCl
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị
định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định
về điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục.
|
17.
|
Cho phép trường
mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện.
|
Trực
tiếp/BCCl
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị
định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định
về điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục.
|
18.
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
|
20 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện.
|
Trực
tiếp/BCCl
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị
định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định
về điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục.
|
19.
|
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
20 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện.
|
Trực
tiếp/BCCl
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị
định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định
về điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục.
|
|
|
|
|
|
|
|
|