Quyết định 2319/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu | 2319/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 03/09/2020 |
Ngày có hiệu lực | 03/09/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký | Nguyễn Tấn Tuân |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2319/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 03 tháng 9 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 2064/TTr-SGTVT ngày 20/7/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải được công bố tại Quyết định số 1318/QĐ-UBND ngày 09/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2319/QĐ-UBND
ngày 03 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Cơ quan đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/ Kết quả |
Thời gian (ngày) |
Ghi chú |
Sở GTVT |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (BPMC) |
Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ. 1.1/ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định: hướng dẫn tổ chức, công dân hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình 1.2/ Trường hợp hồ sơ không phù hợp quy định: hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình. 1.3/ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, chuyên viên BPMC tiếp nhận hồ sơ, thực hiện: + Nhập hồ sơ vào phần mềm Một cửa, quét và lưu hồ sơ điện tử theo quy định. + In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp hồ sơ. + Chuyển tiếp hồ sơ lên chuyên viên phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực. |
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Trường hợp 1.1: Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) - Trường hợp 1.2: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) - Trường hợp 1.3: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) |
0,5 ngày |
|
Sở GTVT |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Kiểm tra tính hợp lệ theo quy định của hồ sơ và thực hiện một trong các bước 2.1 hoặc 2.2 |
|
|
|
Sở GTVT |
Bước 2.1 |
Thẩm định hồ sơ chưa đủ hoặc không đủ điều kiện giải quyết (TH1) |
|
Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, công dân bổ sung, hoàn thiện và hồ sơ; hoặc thông báo từ chối giải quyết hồ sơ |
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Dự thảo Thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ, áp dụng mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP (TH1) |
1 ngày |
|
Sở GTVT |
Bước 2.2 |
Thẩm định hồ sơ đủ điều kiện giải quyết (TH2) |
|
Tham mưu văn bản chấp thuận; trường hợp không chấp thuận, dự thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do |
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Dự thảo Văn bản chấp thuận hoặc văn bản không chấp thuận và nêu rõ ý do (TH2) |
4 ngày |
|
Sở GTVT |
Bước 3 |
Kiểm tra kết quả thẩm định, xét duyệt, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét và có ý kiến về văn bản dự thảo của chuyên viên, ký nháy xác nhận nội dung văn bản để chuyển trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. |
+ Dự thảo Phiếu Thông báo (TH1). + Dự thảo Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận (TH2) |
0,25 ngày |
|
Sở GTVT |
Bước 4 |
Ký duyệt các văn bản, chuyển Văn thư vào số, đóng dấu |
Lãnh đạo Sở |
Ký phê duyệt văn bản kết quả |
+ Phiếu Thông báo (TH1). + Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận (TH2) |
0,25 ngày |
|
Sở GTVT |
Bước 5 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trả kết quả cho tổ chức, công dân, vào sổ theo dõi |
Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả |
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: - TH 1: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ - TH 2: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
||||||
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái, thời gian lưu trữ theo các quy định hiện hành |
||||||
|
Thành phần hồ sơ lưu: - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân. - Văn bản của Sở GTVT. |
Cơ quan đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/ Kết quả |
Thời gian (ngày) |
Ghi chú |
Sở GTVT |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (BPMC) |
Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ. 1.1/ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định: hướng dẫn tổ chức, công dân hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình 1.2/ Trường hợp hồ sơ không phù hợp quy định: hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình. 1.3/ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, chuyên viên BPMC tiếp nhận hồ sơ, thực hiện: + Nhập hồ sơ vào phần mềm Một cửa, quét và lưu hồ sơ điện tử theo quy định. + In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp hồ sơ. + Chuyển tiếp hồ sơ lên chuyên viên phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực. |
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Trường hợp 1.1: Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) - Trường hợp 1.2: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) - Trường hợp 1.3: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) |
0,25 |
|
Sở GTVT |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Kiểm tra tính hợp lệ theo quy định của hồ sơ và thực hiện một trong các bước 2.1 hoặc 2.2 |
|
|
|
Sở GTVT |
Bước 2.1 |
Thẩm định hồ sơ chưa đủ hoặc không đủ điều kiện giải quyết (TH1) |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, công dân bổ sung, hoàn thiện và hồ sơ; hoặc thông báo từ chối giải quyết hồ sơ |
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Dự thảo Thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ, áp dụng mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP (TH1) |
1 |
|
Sở GTVT |
Bước 2.2 |
Thẩm định hồ sơ đủ điều kiện giải quyết (TH2) |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Tham mưu Báo cáo kết quả thẩm định trình UBND tỉnh |
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định trình UBND tỉnh + Dự thảo Quyết định công bố hoặc văn bản trả lời không giải quyết. |
4 |
|
Sở GTVT |
Bước 3 |
Xem xét các dự thảo văn bản |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét và có ý kiến về văn bản dự thảo của chuyên viên, ký nháy xác nhận nội dung văn bản để chuyển trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. |
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Dự thảo phiếu thông báo (TH1). + Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh và dự thảo Quyết định công bố hoặc văn bản trả lời không giải quyết (TH2) |
0,25 |
|
Sở GTVT |
Bước 4 |
Ký duyệt các văn bản, chuyển Văn thư vào số, đóng dấu |
Lãnh đạo Sở |
- Ký phê duyệt văn bản. |
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Văn bản thông báo (TH1). + Văn bản trình UBND tỉnh và dự thảo Quyết định công bố hoặc văn bản trả lời không giải quyết (TH2) |
0,25 |
|
Sở GTVT |
Bước 5 |
Phát hành văn bản và luân chuyển hồ sơ |
Văn thư Sở GTVT |
Lấy số, vào sổ đi, đóng dấu. - Chuyển xuống bước 7 (TH1) - Phát hành văn bản và luân chuyển hồ sơ, chuyển bước 6 (TH2) |
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Văn bản thông báo (TH1). + Văn bản trình UBND tỉnh và dự thảo Quyết định công bố hoặc văn bản trả lời không giải quyết (TH2) |
0,25 |
|
UBND tỉnh |
Bước 6 |
Xem xét, quyết định |
|
|
|
5 |
|
UBND tỉnh |
Bước 6.1 |
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ |
Bộ phận một cửa |
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho cán bộ, công chức theo phân công của Văn phòng UBND tỉnh |
+ Hồ sơ do Sở GTVT trình |
0,25 |
|
UBND tỉnh |
Bước 6.2 |
Thẩm tra hồ sơ |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
Chuyên viên thẩm tra hồ sơ, chuyển Lãnh đạo phòng |
+ Hồ sơ do Sở GTVT trình |
2 |
|
UBND tỉnh |
Bước 6.3 |
Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét |
+ Hồ sơ do Sở GTVT trình |
0,5 |
|
UBND tỉnh |
Bước 6.4 |
Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét hồ sơ, duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
+ Hồ sơ do Sở GTVT trình |
1 |
|
UBND tỉnh |
Bước 6.5 |
Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt Quyết định công bố hoặc văn bản trả lời không giải quyết |
Quyết định công bố hoặc văn bản trả lời không giải quyết |
1 |
|
UBND tỉnh |
Bước 6.6 |
Phát hành và chuyển trả kết quả cho BPMC Sở GTVT |
Văn thư/ BPMC |
Phát hành và chuyển trả kết quả cho BPMC Sở GTVT |
Quyết định công bố hoặc văn bản trả lời không giải quyết |
0,25 |
|
Sở GTVT |
Bước 7 |
Trả kết quả |
BPMC Sở GTVT |
Vào sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho Phòng QLVT&NL lưu (TH1) |
Quyết định công bố hoặc văn bản trả lời không giải quyết Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả |
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: - TH1: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. - TH2: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Sở GTVT 5 ngày, UBND tỉnh 5 ngày) |
||||||
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái, thời gian lưu trữ theo các quy định hiện hành |
||||||
|
Thành phần hồ sơ lưu: + Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có). + Hồ sơ của tổ chức công dân; + Quyết định công bố hoặc văn bản trả lời không giải quyết. |
Cơ quan đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/ Kết quả |
Thời gian (ngày) |
Ghi chú |
Sở GTVT |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (BPMC) |
Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ. 1.1/ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định: hướng dẫn tổ chức, công dân hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình 1.2/ Trường hợp hồ sơ không phù hợp quy định: hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình. 1.3/ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, chuyên viên BPMC tiếp nhận hồ sơ, thực hiện: + Nhập hồ sơ vào phần mềm Một cửa, quét và lưu hồ sơ điện tử theo quy định. + In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp hồ sơ. + Chuyển tiếp hồ sơ lên chuyên viên phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực. |
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Trường hợp 1.1: Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) - Trường hợp 1.2: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) - Trường hợp 1.3: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) |
0,25 |
|
Sở GTVT |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Kiểm tra tính hợp lệ theo quy định của hồ sơ và thực hiện một trong các bước 2.1 hoặc 2.2 |
|
|
|
Sở GTVT |
Bước 2.1 |
Thẩm định hồ sơ chưa đủ hoặc không đủ điều kiện giải quyết (TH1) |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, công dân bổ sung, hoàn thiện và hồ sơ; hoặc thông báo từ chối giải quyết hồ sơ |
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Dự thảo Thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ, áp dụng mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP (TH1) |
1 |
|
Sở GTVT |
Bước 2.2 |
Thẩm định hồ sơ đủ điều kiện giải quyết (TH2) |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Tham mưu Báo cáo kết quả thẩm định trình UBND tỉnh |
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định trình UBND tỉnh + Dự thảo Quyết định công bố hoặc văn bản trả lời không giải quyết. |
1 |
|
Sở GTVT |
Bước 3 |
Xem xét các dự thảo văn bản |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét và có ý kiến về văn bản dự thảo của chuyên viên, ký nháy xác nhận nội dung văn bản để chuyển trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. |
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Dự thảo phiếu thông báo (TH1). + Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh và dự thảo Quyết định công bố hoặc văn bản trả lời không giải quyết (TH2) |
0,25 |
|
Sở GTVT |
Bước 4 |
Ký duyệt các văn bản, chuyển Văn thư vào số, đóng dấu |
Lãnh đạo Sở |
- Ký phê duyệt văn bản. |
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Văn bản thông báo (TH1). + Văn bản trình UBND tỉnh và dự thảo Quyết định công bố hoặc văn bản trả lời không giải quyết (TH2) |
0,25 |
|
Sở GTVT |
Bước 5 |
Phát hành văn bản và luân chuyển hồ sơ |
Văn thư Sở GTVT |
Lấy số, vào sổ đi, đóng dấu. - Chuyển xuống bước 7 (TH1) - Phát hành văn bản và luân chuyển hồ sơ, chuyển bước 6 (TH2) |
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Văn bản thông báo (TH1). + Văn bản trình UBND tỉnh và dự thảo Quyết định công bố hoặc văn bản trả lời không giải quyết (TH2) |
0,25 |
|
UBND tỉnh |
Bước 6 |
Xem xét, quyết định |
|
|
|
2 |
|
UBND tỉnh |
Bước 6.1 |
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ |
Bộ phận một cửa |
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho cán bộ, công chức theo phân công của Văn phòng UBND tỉnh |
+ Hồ sơ do Sở GTVT trình |
0,25 |
|
UBND tỉnh |
Bước 6.2 |
Thẩm tra hồ sơ |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
Chuyên viên thẩm tra hồ sơ, chuyển Lãnh đạo phòng |
+ Hồ sơ do Sở GTVT trình |
0,5 |
|
UBND tỉnh |
Bước 6.3 |
Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét |
+ Hồ sơ do Sở GTVT trình |
0,25 |
|
UBND tỉnh |
Bước 6.4 |
Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét hồ sơ, duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
+ Hồ sơ do Sở GTVT trình |
0,25 |
|
UBND tỉnh |
Bước 6.5 |
Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt Quyết định công bố hoặc văn bản trả lời không giải quyết |
Quyết định công bố hoặc văn bản trả lời không giải quyết |
0,5 |
|
UBND tỉnh |
Bước 6.6 |
Phát hành và chuyển trả kết quả cho BPMC Sở GTVT |
Văn thư/ BPMC |
Phát hành và chuyển trả kết quả cho BPMC Sở GTVT |
Quyết định công bố hoặc văn bản trả lời không giải quyết |
0,25 |
|
Sở GTVT |
Bước 7 |
Trả kết quả |
BPMC Sở GTVT |
Vào sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho Phòng QLVT&NL lưu (TH1) |
Quyết định công bố hoặc văn bản trả lời không giải quyết Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả |
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: - TH1: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. - TH2: 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Sở GTVT 2 ngày, UBND tỉnh 2 ngày) |
||||||
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái, thời gian lưu trữ theo các quy định hiện hành |
||||||
|
Thành phần hồ sơ lưu: + Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có). + Hồ sơ của tổ chức công dân; + Quyết định công bố hoặc văn bản trả lời không giải quyết. |
Cơ quan đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/ Kết quả |
Thời gian (ngày) |
Ghi chú |
Sở GTVT |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (BPMC) |
Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ. 1.1/ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định: hướng dẫn tổ chức, công dân hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình 1.2/ Trường hợp hồ sơ không phù hợp quy định: hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình. 1.3/ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, chuyên viên BPMC tiếp nhận hồ sơ, thực hiện: + Nhập hồ sơ vào phần mềm Một cửa, quét và lưu hồ sơ điện tử theo quy định. + In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp hồ sơ. + Chuyển tiếp hồ sơ lên chuyên viên phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực. |
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Trường hợp 1.1: Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) - Trường hợp 1.2: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) - Trường hợp 1.3: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) |
0,5 ngày |
|
Sở GTVT |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Kiểm tra tính hợp lệ theo quy định của hồ sơ và thực hiện một trong các bước 2.1 hoặc 2.2 |
|
|
|
Sở GTVT |
Bước 2.1 |
Thẩm định hồ sơ chưa đủ hoặc không đủ điều kiện giải quyết (TH1) |
|
Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, công dân bổ sung, hoàn thiện và hồ sơ; hoặc thông báo từ chối giải quyết hồ sơ |
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Dự thảo Thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ, áp dụng mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP (TH1) |
1 ngày |
|
Sở GTVT |
Bước 2.2 |
Thẩm định hồ sơ đủ điều kiện giải quyết (TH2) |
|
Tham mưu giấy chứng nhận đăng ký phương tiện; trường hợp không cấp, dự thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do |
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước Mẫu số 06, Phụ lục Nghị định 48/2019/NĐ-CP; trường hợp không cấp, dự thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do (TH2) |
2 ngày |
|
Sở GTVT |
Bước 3 |
Kiểm tra kết quả thẩm định, xét duyệt, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét và có ý kiến về văn bản dự thảo của chuyên viên, ký nháy xác nhận nội dung văn bản để chuyển trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. |
+ Dự thảo Phiếu Thông báo (TH1) + Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước Mẫu số 06, Phụ lục Nghị định 48/2019/NĐ-CP (TH2) |
0,25 ngày |
|
Sở GTVT |
Bước 4 |
Ký duyệt các văn bản, chuyển Văn thư vào số, đóng dấu |
Lãnh đạo Sở |
Ký phê duyệt văn bản kết quả |
+ Phiếu Thông báo (TH1). + Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước Mẫu số 06, Phụ lục Nghị định 48/2019/NĐ-CP (TH2) |
0,25 ngày |
|
Sở GTVT |
Bước 5 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trả kết quả cho tổ chức, công dân, vào sổ theo dõi |
Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả |
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: - TH 1:02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. - TH 2: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
||||||
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái, thời gian lưu trữ theo các quy định hiện hành Thành phần hồ sơ lưu: theo quy định tại Nghị định 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 + Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có). + Hồ sơ của tổ chức công dân; + Giấy chứng nhận đăng ký. |
5.1. Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước trường hợp thay đổi tên phương tiện (Mã số quy trình: 2.001214-1) (Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đã cấp trước đó và tiêu hủy)
Cơ quan đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/ Kết quả |
Thời gian (ngày) |
Ghi chú |
Sở GTVT |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (BPMC) |
Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ. 1.1/ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định: hướng dẫn tổ chức, công dân hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình 1.2/ Trường hợp hồ sơ không phù hợp quy định: hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình. 1.3/ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, chuyên viên BPMC tiếp nhận hồ sơ, thực hiện: + Nhập hồ sơ vào phần mềm Một cửa, quét và lưu hồ sơ điện tử theo quy định. + In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp hồ sơ. + Chuyển tiếp hồ sơ lên chuyên viên phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực. |
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Trường hợp 1.1: Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) - Trường hợp 1.2: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) - Trường hợp 1.3: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) |
0,5 ngày |
|
Sở GTVT |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Kiểm tra tính hợp lệ theo quy định của hồ sơ và thực hiện một trong các bước 2.1 hoặc 2.2 |
|
|
|
Sở GTVT |
Bước 2.1 |
Thẩm định hồ sơ chưa đủ hoặc không đủ điều kiện giải quyết (TH1) |
|
Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, công dân bổ sung, hoàn thiện và hồ sơ; hoặc thông báo từ chối giải quyết hồ sơ |
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Dự thảo Thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ, áp dụng mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP(TH1) |
1 ngày |
|
Sở GTVT |
Bước 2.2 |
Thẩm định hồ sơ đủ điều kiện giải quyết (TH2) |
|
Tham mưu giấy chứng nhận đăng ký |
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước Mẫu số 06, Phụ lục Nghị định 48/2019/NĐ-CP (TH2) |
2 ngày |
|
Sở GTVT |
Bước 3 |
Kiểm tra kết quả thẩm định, xét duyệt, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét và có ý kiến về văn bản dự thảo của chuyên viên, ký nháy xác nhận nội dung văn bản để chuyển trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. |
+ Dự thảo Phiếu Thông báo (TH1) + Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước Mẫu số 06, Phụ lục Nghị định 48/2019/NĐ-CP (TH2) |
0,25 ngày |
|
Sở GTVT |
Bước 4 |
Ký duyệt các văn bản, chuyển Văn thư vào số, đóng dấu |
Lãnh đạo Sở |
Ký phê duyệt văn bản kết quả |
+ Phiếu Thông báo (TH1). + Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước Mẫu số 06, Phụ lục Nghị định 48/2019/NĐ-CP (TH2) |
0,25 ngày |
|
Sở GTVT |
Bước 5 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trả kết quả cho tổ chức, công dân, vào sổ theo dõi |
Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả |
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: - TH 1: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. - TH 2: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
||||||
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái, thời gian lưu trữ theo các quy định hiện hành Thành phần hồ sơ lưu: theo quy định tại Nghị định 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 + Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có). + Hồ sơ của tổ chức công dân; + Giấy chứng nhận đăng ký. |
5.2. Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước trường hợp thay đổi thông số kỹ thuật (Mã số quy trình: 2.001214-2)