ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2336/QĐ-UBND
|
Thừa
Thiên Huế, ngày 24 tháng 9 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI
ĐỊA VÀ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ
Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao
thông vận tải tại Tờ trình số 1719/TTr-SGTVT ngày 19 tháng 9 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ,
quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Giao thông vận tải (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm chủ trì, phối
hợp với các cơ quan liên quan và Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết
lập quy trình điện tử giải quyết các thủ tục hành chính này trên phần mềm Hệ thống
xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Giao thông vận tải, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: KHCN, TTTT;
- Lãnh đạo VP và các CV;
- Lưu: VT, GT, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Thiên Định
|
DANH MỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO
THÔNG VẬN TẢI TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2336/QĐ-UBND ngày 24 tháng 9 năm 2019 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên
TTHC
|
1.
|
Chấp thuận hoạt
động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải.
|
2.
|
Công bố mở, cho phép hoạt động tại
vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy
nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được
đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc
dễ quan sát.
|
3.
|
Thủ tục đóng, không cho phép hoạt động
tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường
thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu
có màu sắc dễ quan sát.
|
4.
|
Đăng ký phương tiện hoạt động vui
chơi, giải trí dưới nước lần đầu.
|
5.
|
Đăng ký lại phương tiện hoạt động
vui chơi, giải trí dưới nước.
|
6.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước.
|
7.
|
Xóa đăng ký phương tiện hoạt động
vui chơi, giải trí dưới nước.
|
NỘI
DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH
THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định
số 2336/QĐ-UBND ngày 24 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Chấp thuận hoạt động vui
chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước
cảng biển hoặc khu vực hàng hải:
- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao
thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
phòng An toàn và Quản lý giao thông xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng An toàn và Quản lý
giao thông
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng An toàn và Quản
lý giao thông
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
20
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng An toàn và Quản lý
giao thông
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản,
đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy)
cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao
thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/ tổ chức.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
40
giờ làm việc
|
2. Công bố mở, cho
phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội
địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí
bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát:
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (trong đó 05 ngày ở Sở Giao thông vận tải; 05
ngày ở UBND tỉnh).
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao
thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng An toàn và Quản
lý giao thông xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng An toàn và Quản lý
giao thông
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng An toàn và Quản
lý giao thông
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết
|
20
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Phòng An toàn và Quản
lý giao thông
|
Thẩm định, xem
xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê
duyệt kết quả.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn
thư/Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao thông vận tải
|
Vào số văn bản,
đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản
giấy)
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý
|
04
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt
|
24
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo UBND
tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
04
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận TN&TKQ của của Sở Giao
thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
80
giờ làm việc
|
3. Thủ tục đóng, không
cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy
nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị
trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát:
- Thời hạn giải quyết: 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (trong
đó 02 ngày ở Sở Giao thông vận tải; 02 ngày ở UBND tỉnh)
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao
thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một của và hồ sơ giấy cho Phòng An toàn và Quản lý giao thông xử lý
hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng An toàn và Quản lý
giao thông
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng An toàn và Quản
lý giao thông
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Phòng An toàn và Quản
lý giao thông
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư/Bộ phận TN&TKQ
của Sở Giao thông vận tải
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy)
|
02
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh
tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên
viên VP thụ lý
|
04
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt
|
06 giờ
làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê
duyệt ký vào hồ sơ
|
02
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
02
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển
kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao
thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
32
giờ làm việc
|
4. Đăng ký phương
tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu:
- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao
thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ
nộp trực tuyến) cho phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện giao thông xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải và
Phương tiện
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Vận tải
và Phương tiện
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
12
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao
thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/ tổ chức.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
24
giờ làm việc
|
5. Đăng ký lại
phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước:
- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ:
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao
thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện
giao thông xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải và
Phương tiện
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Vận tải
và Phương tiện
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
12
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải và
Phương tiện
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV
Hành chính công tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao
thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/ tổ chức.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
24
giờ làm việc
|
6. Cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước:
- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao
thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện giao thông xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải và
Phương tiện
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Vận tải
và Phương tiện
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
12
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao
thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/ tổ chức.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
24
giờ làm việc
|
7. Xóa đăng ký
phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước:
- Thời hạn giải
quyết: Trong thời hạn 02 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao
thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp
trực tuyến) cho phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện giao thông xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải
và Phương tiện
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Vận tải
và Phương tiện
|
Xem xét, thẩm
tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải và
Phương tiện
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận văn
thư
|
Vào số văn bản,
đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao thông
vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/ tổ chức.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
16
giờ làm việc
|