ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 341/QĐ-UBND
|
Thái
Nguyên, ngày 08 tháng 02 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH
THÁI NGUYÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT- VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính
phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 232/TTr-SGTVT ngày
01/02/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết
định này 05 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường
thủy nội địa thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái
Nguyên (có quy trình nội bộ chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và
Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải và các cơ quan, đơn vị
liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục
hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo
quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền thông và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm thông tin tỉnh;
- Lưu: VT,HCC.
Nttrang.01. 2011
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Tiến
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 341/QĐ-UBND
ngày 08 tháng 02 năm
2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên)
Phần I:
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
STT
|
Tên
quy trình nội bộ
|
1
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa
|
2
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng
thủy nội địa
|
3
|
Công bố lại cảng thủy nội địa
|
4
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến
thủy nội địa
|
5
|
Công bố mở luồng, tuyến đường thuỷ
nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
Phần II:
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT TTHC
1. Công bố hoạt
động cảng thủy nội địa
1.1. Trường hợp đối với cảng thủy
nội địa có tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài:
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ thành phần theo
quy định thì tiếp nhận, cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa và lưu
trữ hồ sơ điện tử; Chuyển hồ sơ cho Phòng Chuyên môn xử lý.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa
đúng quy định thì từ chối tiếp nhận, nêu rõ lý do, hướng dẫn bổ sung, hoàn
thiện theo quy định.
|
Công chức của Sở Giao thông vận tải
tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
Nhận hồ sơ, phân công chuyên viên xử
lý hồ sơ.
|
Trưởng phòng Phòng Chuyên môn
|
1/4
ngày
|
Bước
3
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ; dự thảo hồ
sơ gửi Bộ Giao thông vận tải; báo cáo lãnh đạo Phòng.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
02
ngày
|
Bước
4
|
Xem xét, xác nhận dự thảo hồ sơ gửi
Bộ Giao thông vận tải; báo cáo lãnh đạo Sở.
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
1/2 ngày
|
Bước
5
|
Phê duyệt hồ sơ gửi Bộ Giao thông vận
tải
|
Lãnh đạo Sở
|
1/2
ngày
|
Bước
6
|
Gửi hồ sơ đến Bộ Giao thông vận tải
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
Bước
7
|
Bộ Giao thông vận tải xem xét, ra
quyết định, gửi kết quả về Sở Giao thông vận tải để trả
cho cá nhân/tổ chức
|
Bộ Giao thông vận tải
|
05
ngày
|
Bước
8
|
Tiếp nhận kết quả từ Bộ Giao thông
vận tải và chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC tỉnh để trả cho cá nhân/tổ chức
|
|
1/2
ngày
|
Bước
9
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/ tổ chức.
|
Công chức của Sở Giao thông vận tải
tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
1/4
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
10
ngày làm việc
|
1.2. Trường hợp đối với cảng thủy
nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài:
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ thành phần theo
quy định thì tiếp nhận, cập nhật thông tin hồ sơ vào phần
mềm một cửa và lưu trữ hồ sơ điện tử; Chuyển hồ sơ cho Phòng Chuyên môn xử
lý.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa
đúng quy định thì từ chối tiếp nhận, nêu rõ lý do, hướng dẫn bổ sung, hoàn
thiện theo quy định.
|
Công chức của Sở Giao thông vận tải
tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
Nhận hồ sơ, phân công chuyên viên xử
lý hồ sơ.
|
Trưởng phòng Phòng Chuyên môn
|
1/4
ngày
|
Bước
3
|
Xem xét, thẩm định, thẩm định hồ
sơ; Dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình lãnh đạo Phòng.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Xem xét, xác nhận dự thảo kết quả
giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Đơn vị phê duyệt kết quả.
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
1/4
ngày
|
Bước
5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo Đơn vị
|
1/4
ngày
|
Bước
6
|
Chuyển kết quả giải quyết thủ tục
hành chính đến Trung tâm PVHCC tỉnh để trả cho cá nhân/tổ chức
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
1/4
ngày
|
Bước
7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/ tổ chức.
|
Công chức của Sở Giao thông vận tải
tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
1/2
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
03
ngày làm việc
|
2. Chấp thuận chủ
trương xây dựng cảng thủy nội địa
2.1. Đối với cảng thủy nội địa
có tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài:
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ thành phần theo
quy định thì tiếp nhận, cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa và lưu
trữ hồ sơ điện tử; Chuyển hồ sơ cho Phòng Chuyên môn xử lý.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa
đúng quy định thì từ chối tiếp nhận, nêu rõ lý do, hướng dẫn bổ sung, hoàn
thiện theo quy định.
|
Công chức của Sở Giao thông vận tải
tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
Nhận hồ sơ, phân công chuyên viên xử
lý hồ sơ.
|
Trưởng phòng Phòng Chuyên môn
|
1/4
ngày
|
Bước
3
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ; dự thảo hồ
sơ gửi Bộ Giao thông vận tải; báo cáo lãnh đạo Phòng.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
02
ngày
|
Bước
4
|
Xem xét, xác nhận dự thảo hồ sơ gửi
Bộ Giao thông vận tải; báo cáo lãnh đạo Sở.
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
1/2
ngày
|
Bước
5
|
Phê duyệt hồ sơ gửi Bộ Giao thông vận
tải
|
Lãnh đạo Sở
|
1/2
ngày
|
Bước
6
|
Gửi hồ sơ đến Bộ Giao thông vận tải
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
Bước
7
|
Bộ Giao thông vận tải xem xét, ra
quyết định, gửi kết quả về Sở Giao thông vận tải để
trả cho cá nhân/tổ chức
|
Bộ Giao thông vận tải
|
05
ngày (không bao gồm thời gian lấy ý kiến Bộ Quốc phòng, Bộ Công an)
|
Bước
8
|
Tiếp nhận kết quả từ Bộ Giao thông
vận tải và chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC tỉnh để trả cho cá nhân/tổ chức
|
|
1/2
ngày
|
Bước
9
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/ tổ chức.
|
Công chức của Sở Giao thông vận tải
tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
1/4
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
10
ngày làm việc
(không
bao gồm thời gian lấy ý kiến Bộ Quốc phòng, Bộ Công an)
|
2.2. Đối với cảng thủy nội địa không
tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy
định thì tiếp nhận, cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa và lưu trữ
hồ sơ điện tử; Chuyển hồ sơ cho Phòng Chuyên môn xử lý.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa
đúng quy định thì từ chối tiếp nhận, nêu rõ lý do, hướng dẫn bổ sung, hoàn
thiện theo quy định.
|
Công chức của Sở Giao thông vận tải
tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
Nhận hồ sơ, phân công chuyên viên xử
lý hồ sơ.
|
Trưởng phòng Phòng Chuyên môn
|
1/2
ngày
|
Bước
3
|
Xem xét, thẩm định, thẩm định hồ sơ;
Dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình lãnh đạo Phòng.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
02
ngày
|
Bước
4
|
Xem xét, xác nhận dự thảo kết quả
giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Đơn vị phê duyệt kết quả.
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
1/2
ngày
|
Bước
5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo Đơn vị
|
1/2
ngày
|
Bước
6
|
Chuyển kết quả giải quyết thủ tục
hành chính đến Trung tâm PVHCC tỉnh để trả cho cá nhân/tổ chức
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
Bước
7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/
tổ chức.
|
Công chức của Sở Giao thông vận tải
tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
1/2
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
05
ngày làm việc
|
3. Công bố lại
cảng thủy nội địa
3.1. Đối với cảng thủy nội địa có tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài:
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ thành phần theo
quy định thì tiếp nhận, cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa và lưu
trữ hồ sơ điện tử; Chuyển hồ sơ cho Phòng Chuyên môn xử lý.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa
đúng quy định thì từ chối tiếp nhận, nêu rõ lý do, hướng
dẫn bổ sung, hoàn thiện theo quy định.
|
Công chức của Sở Giao thông vận tải
tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
Nhận hồ sơ, phân công chuyên viên xử
lý hồ sơ.
|
Trưởng phòng Phòng Chuyên môn
|
1/4
ngày
|
Bước
3
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ; dự thảo hồ
sơ gửi Bộ Giao thông vận tải; báo cáo lãnh đạo Phòng.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Xem xét, xác nhận dự thảo hồ sơ gửi
Bộ Giao thông vận tải; báo cáo lãnh đạo Sở.
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
1/2
ngày
|
Bước
5
|
Phê duyệt hồ sơ gửi Bộ Giao thông vận
tải
|
Lãnh đạo Sở
|
1/2
ngày
|
Bước
6
|
Gửi hồ sơ đến Bộ Giao thông vận tải
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
Bước
7
|
Bộ Giao thông vận tải xem xét, ra
quyết định, gửi kết quả về Sở Giao thông vận tải để
trả cho cá nhân/tổ chức
|
Bộ Giao thông vận tải
|
03
ngày
|
Bước
8
|
Tiếp nhận kết quả từ Bộ Giao thông
vận tải và chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC tỉnh để trả cho cá nhân/tổ chức
|
|
1/2
ngày
|
Bước
9
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/ tổ chức.
|
Công chức của Sở Giao thông vận tải
tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
1/4
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
06
ngày làm việc
|
3.2. Đối với cảng thủy nội địa
không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ thành phần theo
quy định thì tiếp nhận, cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa và lưu
trữ hồ sơ điện tử; Chuyển hồ sơ cho Phòng Chuyên môn xử lý.
- Nếu hồ sơ
chưa đầy đủ hoặc chưa đúng quy định thì từ chối tiếp nhận,
nêu rõ lý do, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện theo quy định.
|
Công chức của Sở Giao thông vận tải
tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
1/4
ngày
|
Bước
2
|
Nhận hồ sơ, phân công chuyên viên xử
lý hồ sơ.
|
Trưởng phòng Phòng Chuyên môn
|
1/4
ngày
|
Bước
3
|
Xem xét, thẩm định, thẩm định hồ
sơ; Dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình lãnh đạo Phòng.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
Bước
4
|
Xem xét, xác nhận dự thảo kết quả
giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Đơn vị phê duyệt kết quả.
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
1/4
ngày
|
Bước
5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo Đơn vị
|
1/4
ngày
|
Bước
6
|
Chuyển kết quả giải quyết thủ tục
hành chính đến Trung tâm PVHCC tỉnh để trả cho cá nhân/tổ chức
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
1/4
ngày
|
Bước
7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/ tổ chức.
|
Công chức của Sở Giao thông vận tải
tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
1/4
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
02
ngày làm việc
|
4. Chấp thuận
chủ trương xây dựng bến thủy nội địa
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ thành phần theo
quy định thì tiếp nhận, cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa và lưu
trữ hồ sơ điện tử; Chuyển hồ sơ cho Phòng Chuyên môn xử lý.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa
đúng quy định thì từ chối tiếp nhận, nêu rõ lý do, hướng dẫn bổ sung, hoàn
thiện theo quy định.
|
Công chức của Sở Giao thông vận tải
tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
Nhận hồ sơ, phân công chuyên viên xử
lý hồ sơ.
|
Trưởng phòng Phòng Chuyên môn
|
1/2
ngày
|
Bước
3
|
Xem xét, thẩm định, thẩm định hồ
sơ; Dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình
lãnh đạo Phòng.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Xem xét, xác nhận dự thảo kết quả
giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Đơn vị phê duyệt kết quả.
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
1/2
ngày
|
Bước
5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo Đơn vị
|
1/2
ngày
|
Bước
6
|
Chuyển kết quả giải quyết thủ tục
hành chính đến Trung tâm PVHCC tỉnh để trả cho cá nhân/tổ chức
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
Bước
7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/ tổ chức.
|
Công chức của Sở Giao thông vận tải
tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
1/2
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
04
ngày làm việc
|
5. Công bố mở luồng,
tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường
thủy nội địa địa phương
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ thành phần theo
quy định thì tiếp nhận, cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa và lưu
trữ hồ sơ điện tử; Chuyển hồ sơ cho Phòng Chuyên môn xử lý.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa
đúng quy định thì từ chối tiếp nhận, nêu rõ lý do, hướng dẫn bổ sung, hoàn
thiện theo quy định.
|
Công chức của Sở Giao thông vận tải
tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
Nhận hồ sơ, phân công chuyên viên xử
lý hồ sơ.
|
Trưởng phòng Phòng Chuyên môn
|
1/4
ngày
|
Bước
3
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ; dự thảo hồ
sơ trình UBND tỉnh; báo cáo lãnh đạo Phòng.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
1,5
ngày
|
Bước
4
|
Xem xét, xác nhận dự thảo hồ sơ
trình UBND tỉnh; báo cáo lãnh đạo Sở.
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
1/4
ngày
|
Bước
5
|
Phê duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
1/2
ngày
|
Bước
6
|
Gửi hồ sơ đến UBND tỉnh
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
1/4
ngày
|
Bước
7
|
UBND tỉnh xem xét, quyết định, gửi kết quả về Sở Giao thông vận tải để trả cho cá nhân/tổ chức
|
UBND tỉnh
|
03
ngày
|
Bước
8
|
Tiếp nhận kết quả từ UBND tỉnh và
chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC tỉnh để trả cho cá nhân/tổ chức
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
Bước
9
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/ tổ chức.
|
Công chức của Sở Giao thông vận tải
tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
1/4
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
07
ngày làm việc
|