Quyết định 870/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long

Số hiệu 870/QĐ-UBND
Ngày ban hành 15/04/2021
Ngày có hiệu lực 15/04/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Vĩnh Long
Người ký Lê Quang Trung
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 870/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 15 tháng 4 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH VĨNH LONG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;

Căn cứ Quyết định số 720/QĐ-UBND ngày 29/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 63/TTr-SGTVT ngày 09/4/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này các quy trình nội bộ giải quyết 27 thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long (có phụ lục chi tiết kèm theo).

Điều 2. Bãi bỏ 13 (mười ba) quy trình nội bộ thủ tục hành chính đã được phê duyệt tại Quyết định số 1687/QĐ-UBND, ngày 27/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long (có phụ lục chi tiết kèm theo).

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Giao Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Giao thông vận tải xây dựng, cập nhật quy trình điện tử lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.

2. Giao Giám đốc Sở Giao thông vận tải lập danh sách đăng ký tài khoản của cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công để thiết lập cấu hình điện tử.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- TTPVHCC, KTNV, HC-TC;
- Lưu: VT, 1.12.28.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Trung

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 870/QĐ-UBND ngày 15/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)

Phần I.

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Danh mục quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long

STT

Tên thủ tục hành chính

Quyết định công bố danh mục TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh

Lĩnh vực Đường thủy nội địa

1

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa

Quyết định số 720/QĐ-UBND ngày 29/3/2021

2

Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu

3

Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa

4

Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa

5

Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa

6

Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa

7

Thiết lập khu neo đậu

8

Công bố hoạt động khu neo đậu

9

Công bố đóng khu neo đậu

10

Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa

11

Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng

12

Cấp giấy phép vào cảng, bến thủy nội địa đối với phương tiện, thủy phi cơ

13

Cấp giấy phép rời cảng, bến thủy nội địa đối với phương tiện, thủy phi cơ

14

Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa

15

Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa

16

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa

17

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

18

Công bố hoạt động bến thủy nội địa

19

Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

20

Công bố hoạt động cảng thủy nội địa

21

Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không có nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài

22

Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương

23

Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng

24

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa

25

Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa

26

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa

27

Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông

2. Danh mục quy trình nội bộ thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long

STT

Tên thủ tục hành chính

Quyết định Phê duyệt quy trình nội bộ của Chủ tịch UBND tỉnh

1

Thủ tục đối với phương tiện thủy nội địa vào cảng, bến thủy nội địa

Quyết định số 1687/QĐ-UBND ngày 27/6/2019

2

Thủ tục đối với phương tiện thủy nội địa rời cảng, bến thủy nội địa

3

Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa

4

Công bố lại cảng thủy nội địa

5

Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa

6

Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa

7

Công bố hoạt động cảng thủy nội địa

8

Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

9

Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

10

Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa

11

Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

12

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trường hợp thi công công trình trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa địa phương

13

Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với các công trình thi công liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

[...]