Quyết định 1603/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang

Số hiệu 1603/QĐ-UBND
Ngày ban hành 19/11/2024
Ngày có hiệu lực 19/11/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hà Giang
Người ký Hoàng Gia Long
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1603/QĐ-UBND

Hà Giang, ngày 19 tháng 11 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN ĐỒNG VĂN.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3794/TTr-STNMT ngày 15 tháng 11 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Đồng Văn với các nội dung chủ yếu như sau.

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Điều chỉnh Quy hoạch đến năm 2030

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu %

Tổng diện tích (ha)

Cơ cấu %

(1)

(2)

(3)

(4)

- 5,00

(6)

(7)

(8)

(9)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

45.308,24

100,00

45.308,24

 

45.308,24

100

1

Đất nông nghiệp

NNP

34.905,96

77,04

38.216,28

 

38.216,28

84,35

1.1

Đất trồng lúa

LUA

801,28

1,77

769,00

 

769,00

1,70

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

 

-

-

-

-

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

801,28

1,77

 

769,00

769,00

1,70

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

15.314,52

33,80

 

14.888,11

14.888,11

32,86

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

293,92

0,65

262,58

 

262,58

0,58

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

17.684,20

39,03

21.268,90

 

21.268,90

46,94

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

763,30

1,68

978,97

 

978,96

2,16

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

144,67

 

143,77

0,32

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

7,77

0,02

7,77

 

7,77

0,02

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

40,97

0,09

40,97

 

40,97

0,09

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.544,42

3,41

2.110,23

 

2.110,23

4,66

2.1

Đất quốc phòng

CQP

20,19

0,04

50,36

 

50,36

0,11

2.2

Đất an ninh

CAN

0,47

0,00

3,93

 

3,93

0,01

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,30

0,01

93,15

 

93,15

0,21

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,49

0,00

2,85

 

2,85

0,01

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

52,43

0,12

52,43

 

52,43

0,12

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

3,53

0,01

 

19,82

19,82

0,04

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

721,73

1,59

1.024,57

 

1.024,56

2,26

-

Đất giao thông

DGT

596,25

1,32

787,26

 

787,26

1,74

-

Đất thủy lợi

DTL

22,36

0,05

22,26

 

22,26

0,05

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

3,89

0,01

51,76

 

51,76

0,11

-

Đất cơ sở y tế

DYT

4,51

0,01

4,92

 

4,93

0,01

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

31,26

0,07

42,01

 

42,00

0,09

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,81

0,00

0,81

 

0,81

0,00

-

Đất công trình năng lượng

DNL

1,17

0,00

9,08

 

9,08

0,02

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,47

0,00

6,19

 

6,19

0,01

-

Đất kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

9,95

0,02

9,95

 

9,95

0,02

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,30

0,01

14,60

 

14,60

0,03

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

6,26

0,01

6,08

 

6,08

0,01

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

33,87

0,07

40,27

 

40,27

0,09

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

-

-

 

 

-

 

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

0,03

0,00

 

0,03

0,03

0,00

-

Đất chợ

DCH

7,58

0,02

 

29,34

29,34

0,06

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

 

 

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,01

0,01

 

10,12

10,12

0,02

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,54

0,00

 

9,49

9,49

0,02

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

542,31

1,20

580,49

 

580,49

1,28

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

70,66

0,16

89,54

 

89,54

0,20

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

8,94

0,02

10,15

 

10,15

0,02

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,76

0,00

1,25

 

1,25

0,00

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

 

 

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

4,98

0,01

 

4,98

4,98

0,01

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

102,80

0,23

 

91,41

91,41

0,20

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3,39

0,01

 

61,83

61,83

0,14

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,89

0,01

 

3,89

3,89

0,01

3

Đất chưa sử dụng

CSD

8.857,86

19,55

4.981,73

 

4.981,73

11,00

II

Khu chức năng*

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

 

 

3.746,53

 

3.746,54

8,27

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, chuyên trồng cây lâu năm)

KNN

 

 

9.699,61

 

9.699,61

21,41

5

Khu lâm nghiệp (khu vực trồng rùng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất)

KLN

 

 

22.247,87

 

22.247,86

49,10

6

Khu du lịch

KDL

 

 

70,01

 

70,01

0,15

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPT

 

 

5,00

 

5,00

0,01

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

31,00

 

31,00

0,07

10

Khu thương mại dịch vụ

KTM

 

 

33,44

 

33,44

0,07

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

-

-

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

 

 

1.570,02

 

1.570,02

3,47

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi công nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

 

2,85

0,01

2. Phân kỳ quy hoạch sử dụng đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

các kỳ kế hoạch

Kỳ đầu đến năm 2025

Kỳ cuối đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu %

Tổng diện tích (ha)

Cơ cấu %

Tổng diện tích (ha)

Cơ cấu %

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

I

Diện tích tự nhiên

 

45.308,24

100,00

45.308,24

100,00

45.308,24

100,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

34.905,96

77,04

35.241,70

77,78

38.216,28

84,35

1.1

Đất trồng lúa

LUA

801,28

1,77

773,85

1,71

769,00

1,70

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

15.314,52

33,80

15.121,30

33,37

14.888,11

32,86

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

293,92

0,65

260,75

0,58

262,58

0,58

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

17.684,20

39,03

19.838,95

43,79

21.268,90

46,94

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

0,00

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

763,30

1,68

846,54

1,87

978,96

2,16

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

143,77

0,32

143,77

0,32

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

7,77

0,02

7,77

0,02

7,77

0,02

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

40,97

0,09

40,97

0,09

40,97

0,09

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.544,42

3,41

2.025,29

4,47

2.110,23

4,66

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

20,19

0,04

32,60

0,07

50,36

0,11

2.2

Đất an ninh

CAN

0,47

0,00

6,53

0,01

3,93

0,01

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,30

0,01

85,03

0,19

93,15

0,21

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,49

0,00

2,62

0,01

2,85

0,01

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

52,43

0,12

52,43

0,12

52,43

0,12

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

3,53

0,01

15,82

0,03

19,82

0,04

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

721,73

1,59

1.028,60

2,27

1.024,56

2,26

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

596,25

1,32

807,40

1,78

787,26

1,74

-

Đất thủy lợi

DTL

22,36

0,05

28,11

0,06

22,26

0,05

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,89

0,01

51,22

0,11

51,76

0,11

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,51

0,01

5,66

0,01

4,93

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

31,26

0,07

38,12

0,08

42,00

0,09

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,81

0,00

12,01

0,03

0,81

0,00

-

Đất công trình năng lượng

DNL

1,17

0,00

5,61

0,01

9,08

0,02

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,47

0,00

6,33

0,01

6,19

0,01

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

9,95

0,02

10,38

0,02

9,95

0,02

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,30

0,01

8,70

0,02

14,60

0,03

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

6,26

0,01

6,26

0,01

6,08

0,01

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

33,87

0,07

33,16

0,07

40,27

0,09

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,03

0,00

0,03

0,00

0,03

0,00

-

Đất chợ

DCH

7,58

0,02

20,54

0,05

29,34

0,06

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

 

 

 

-

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,01

0,01

8,22

0,02

10,12

0,02

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,54

0,00

6,69

0,01

9,49

0,02

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

542,31

1,20

558,34

1,23

580,49

1,28

2.14

Đất ở đô thị

ODT

70,66

0,16

98,56

0,22

89,54

0,20

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

8,94

0,02

8,87

0,02

10,15

0,02

2.16

Đất xây dựng trụ sở cơ quan của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,76

0,00

1,26

0,00

1,25

0,00

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

4,98

0,01

4,98

0,01

4,98

0,01

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

102,80

0,23

101,20

0,22

91,41

0,20

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3,39

0,01

41,53

0,09

61,83

0,14

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,89

0,01

3,89

0,01

3.89

0,01

3

Đất chưa sử dụng

CSD

8.857,86

19,55

8.041,27

17,75

4.981,73

11,00

II

Khu chức năng*

 

 

 

 

-

 

-

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

-

 

-

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

-

 

-

3

Đất đô thị

KDT

 

 

3.746,53

8,27

3.746,54

8,27

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

 

 

14.476,61

31,95

9.699,61

21,41

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

 

 

21.092,81

46,55

22.247,86

49,10

6

Khu du lịch

KDL

 

 

35,01

0,08

70,01

0,15

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

90,70

0,20

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

 

 

5,00

0,01

5,00

0,01

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

15,50

0,03

31,00

0,07

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

 

 

100,18

0,22

33,44

0,07

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

562,60

1,24

-

-

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

 

 

1.570,02

3,47

1.570,02

3,47

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

2,85

0,01

2,85

0,01

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

Điều 2. Xác định trách nhiệm

1. Ủy ban nhân dân huyện Đồng Văn:

a) Chịu trách nhiệm trong việc thực hiện về nội dung, trình tự, thủ tục, hồ sơ theo quy định của pháp luật về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thuộc thẩm quyền cấp huyện.

b) Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

c) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

d) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

đ) Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất qua Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp chung toàn tỉnh.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Chịu trách nhiệm trong việc thực hiện về nội dung, trình tự, thủ tục, hồ sơ theo quy định của pháp luật về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cũng như công tác thẩm định, trình UBND tỉnh.

b) Định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đồng Văn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

[...]