Quyết định 2282/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Bảo hiểm xã hội tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
Số hiệu | 2282/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 07/09/2021 |
Ngày có hiệu lực | 07/09/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sóc Trăng |
Người ký | Huỳnh Thị Diễm Ngọc |
Lĩnh vực | Bảo hiểm,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2282/QĐ-UBND |
Sóc Trăng, ngày 07 tháng 9 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH BẢO HIỂM XÃ HỘI TIẾP NHẬN HỒ SƠ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh Sóc Trăng tại Tờ trình số 1131/TTr-BHXH ngày 29/7/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 23 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Bảo hiểm xã hội tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
Điều 2. Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh chịu trách nhiệm chỉ đạo các đơn vị trực thuộc xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định này đúng theo quy định tại Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; thay thế Quyết định số 3405/QĐ-UBND ngày 26/11/2019 và Quyết định số 2240/QĐ-UBND ngày 18/8/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Bảo hiểm xã hội tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh, Bảo hiểm xã hội các huyện, thị xã, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH BẢO HIỂM XÃ HỘI TIẾP NHẬN HỒ SƠ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2282/QĐ-UBND ngày 07/9/ 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Số thứ tự |
Tên thủ tục hành chính |
Cấp thực hiện |
Số trang |
|
Cấp tỉnh |
Cấp huyện |
|||
1 |
Đăng ký, điều chỉnh đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động - bệnh nghề nghiệp; cấp sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế |
X |
X |
12 |
2 |
Đăng ký, đăng ký lại, điều chỉnh đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện; cấp sổ bảo hiểm xã hội |
X |
X |
37 |
3 |
Đăng ký đóng, cấp thẻ bảo hiểm y tế đối với người chỉ tham gia bảo hiểm y tế |
X |
X |
48 |
II |
Lĩnh vực Cấp sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế |
|||
Cấp lại, đổi, điều chỉnh thông tin trên sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế |
X |
X |
66 |
|
III |
Lĩnh vực Giải quyết hưởng các chế độ bảo hiểm xã hội |
|||
1 |
Giải quyết hưởng chế độ ốm đau |
X |
X |
86 |
2 |
Giải quyết hưởng chế độ thai sản |
X |
X |
101 |
3 |
Giải quyết hưởng trợ cấp dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp |
X |
X |
117 |
4 |
Giải quyết hưởng chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp đối với trường hợp bị tan nạn lao động lần đầu |
X |
X |
130 |
5 |
Giải quyết hưởng chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp do thương tật, bệnh tật tái phát |
X |
X |
137 |
6 |
Giải quyết hưởng chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp đối với trường hợp đã bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, nay tiếp tục bị tai nạn lao động hoặc bệnh nghề nghiệp |
X |
X |
140 |
7 |
Giải quyết hưởng chế độ tử tuất |
X |
X |
145 |
8 |
Giải quyết hưởng trợ cấp hàng tháng theo Quyết định số 613/QĐ-TTg |
X |
|
154 |
9 |
Giải quyết hưởng bảo hiểm xã hội một lần |
X |
X |
159 |
10 |
Giải quyết hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã |
X |
X |
165 |
11 |
Giải quyết hưởng trợ cấp một lần đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng ra nước ngoài để định cư và công dân nước ngoài đang hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng không còn cư trú ở Việt Nam |
X |
X |
175 |
12 |
Giải quyết hưởng tiếp lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng đối với người chấp hành xong hình phạt tù, người xuất cảnh trái phép trở về nước định cư hợp pháp, người được Tòa án hủy quyết định tuyên bố mất tích |
X |
X |
179 |
13 |
Giải quyết chuyển hướng sang địa bàn khác đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng và người chờ hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng |
X |
X |
184 |
14 |
Giải quyết điều chỉnh, hủy quyết định, chấm dứt hưởng bảo hiểm xã hội |
X |
X |
188 |
15 |
Giải quyết hưởng trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu theo Nghị định số 14/2020/NĐ-CP |
X |
X |
193 |
IV |
Lĩnh vực Thực hiện chính sách bảo hiểm y tế |
|
|
|
1 |
Thanh toán trực tiếp chi phí khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế/Cấp giấy chứng nhận không cùng chi trả trong năm |
X |
X |
199 |
V |
Lĩnh vực Chi trả các chế độ bảo hiểm xã hội |
|
|
|
1 |
Người hưởng lĩnh chế độ bảo hiểm xã hội bằng tiền mặt chuyển sang lĩnh bằng tài khoản cá nhân và ngược lại, hoặc thay đổi thông tin cá nhân |
X |
X |
205 |
2 |
Ủy quyền lĩnh thay các chế độ bảo hiểm xã hội, trợ cấp thất nghiệp |
X |
X |
209 |
3 |
Truy lĩnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội của người hưởng đã chết nhưng còn chế độ chưa nhận |
X |
X |
213 |
Tổng số: 23 thủ tục. |