Quyết định 228/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của thành phố Cần Thơ năm 2022
Số hiệu | 228/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/01/2023 |
Ngày có hiệu lực | 31/01/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Cần Thơ |
Người ký | Nguyễn Ngọc Hè |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 228/QĐ-UBND |
Cần Thơ, ngày 31 tháng 01 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn ban quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của thành phố Cần Thơ năm 2022, tổng số có 41 văn bản hết hiệu lực toàn bộ và 02 văn bản hết hiệu lực một phần (Đính kèm Danh mục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc sở, Thủ trưởng cơ quan, ban ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ
NHÀ NƯỚC CỦA THÀNH PHỐ CẦN THƠ NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 228/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân thành phố)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1 |
Nghị quyết |
16/2004/NQ-HĐND ngày 13/7/2004 |
Về chủ trương thực hiện việc quản lý và nâng cấp các đường hẻm, xây dựng lại vỉa hè trung tâm nội ô thành phố Cần Thơ |
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 |
18/7/2022 |
2 |
Nghị quyết |
11/2011/NQ-HĐND ngày 08/12/2011 |
Quy định mức chi khen thưởng thành tích thi đấu thể thao, chế độ ưu đãi và trợ cấp đẳng cấp đối với vận động viên, huấn luyện viên và điều chỉnh Phụ lục số I của Nghị quyết số 21/2008/NQ-HĐND ngày 27/11/2008 |
Thay thế bởi Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 |
18/7/2022 |
3 |
Nghị quyết |
12/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 |
Quy định mức chi cho công tác phổ cập giáo dục |
Thay thế bởi Nghị quyết số 11/2022/NQ-HĐND |
01/01/2023 |
4 |
Nghị quyết |
18/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 |
Quy định về diện tích nhà ở bình quân khi giải quyết đăng ký thường trú vào chỗ ở hợp pháp cho thuê, mượn, ở nhờ tại thành phố Cần Thơ |
Thay thế bởi Nghị quyết số 14/2022/NQ-HĐND |
19/12/2022 |
5 |
Nghị quyết |
04/2021/NQ-HĐND ngày 27/8/2021 |
Quy định mức học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập năm học 2021 - 2022 |
Hết giai đoạn hết hiệu lực |
Kết thúc năm học 2021-2022 theo quy định |
6 |
Nghị quyết |
08/2021/NQ-HĐND ngày 15/10/2021 |
Về việc không thu học phí học kỳ I năm học 2021 - 2022 |
Hết giai đoạn hết hiệu lực |
Kết thúc học kỳ theo quy định |
7 |
Nghị quyết |
09/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 |
Về việc không thu học phí học kỳ II năm học 2021 - 2022 |
Hết giai đoạn hết hiệu lực |
Kết thúc học kỳ theo quy định |
8 |
Nghị quyết |
10/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 |
quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ điều tiết giữa các cấp ngân sách năm 2022. |
Thay thế bởi Nghị quyết số 09/2022/NQ-HĐND |
09/12/2022 |
9 |
Quyết định |
13/2007/QĐ-UBND ngày 30/3/2007 |
Về việc ban hành Quy định tạm thời về quản lý nhà ở cho người lao động thuê để ở |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 32/2022/QĐ-UBND ngày 07/10/2022 |
20/10/2022 |
10 |
Quyết định |
55/2009/QĐ-UBND ngày 13/10/2009 |
Ban hành Quy chế tuyên dương, khen thưởng doanh nghiệp, doanh nhân hoạt động trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2022/QĐ-UBND ngày 14/02/2022 |
04/3/2022 |
11 |
Quyết định |
33/2011/QĐ-UBND ngày 02/11/2011 |
Quy định mức chi tiền thưởng đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao |
Thay thế bởi Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 11/8/2022 |
25/8/2022 |
12 |
Quyết định |
02/2013/QĐ-UBND ngày 16/01/2013 |
Ban hành Quy chế tuyển dụng công chức cấp xã |
Thay thế bởi Quyết định số 27/2022/QĐ-UBND ngày 13/9/2022 |
01/10/2022 |
13 |
Quyết định |
19/2014/QĐ-UBND ngày 24/11/2014 |
Quy định diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
Thay thế bởi Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND ngày 26/5/2022 |
15/6/2022 |
14 |
Quyết định |
05/2015/QĐ-UBND ngày 02/02/2015 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ |
Thay thế bởi Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 |
21/02/2022 |
15 |
Quyết định |
17/2015/QĐ-UBND ngày 28/5/2015 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc |
Thay thế bởi Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 05/8/2022 |
25/8/2022 |
16 |
Quyết định |
18/2015/QĐ-UBND ngày 14/7/2015 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Thay thế bởi Quyết định số 24/2022/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 |
29/9/2022 |
17 |
Quyết định |
24/2015/QĐ-UBND ngày 09/10/2015 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương |
Thay thế bởi Quyết định số 28/2022/QĐ-UBND ngày 26/9/2022 |
15/10/2022 |
18 |
Quyết định |
28/2015/QĐ-UBND ngày 23/10/2015 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ |
Thay thế bởi Quyết định số 15/2022/QĐ-UBND ngày 23/05/2022 |
09/06/2022 |
19 |
Quyết định |
31/2015/QĐ-UBND ngày 16/12/2015 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ |
Thay thế bởi Quyết định số 21/2022/QĐ-UBND ngày 09/08/2022 |
29/08/2022 |
20 |
Quyết định |
32/2015/QĐ-UBND ngày 16/12/2015 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải |
Thay thế bởi Quyết định số 35/2022/QĐ-UBND ngày 04/11/2022 |
18/11/2022 |
21 |
Quyết định |
34/2015/QĐ-UBND ngày 24/12/2015 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Thay thế bởi Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 08/09/2022 |
29/09/2022 |
22 |
Quyết định |
05/2016/QĐ-UBND ngày 24/02/2016 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Thay thế bởi Quyết định số 07/2022/QĐ-UBND ngày 28/02/2022 |
14/3/2022 |
23 |
Quyết định |
07/2016/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố |
Thay thế bởi Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 16/11/2022 |
30/11/2022 |
24 |
Quyết định |
08/2016/QĐ-UBND ngày 29/02/2016 |
Về việc quy định khung giá chung về quản lý vận hành nhà chung cư |
Thay thế bởi Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 16/11/2022 |
15/4/2022 |
25 |
Quyết định |
09/2016/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế |
Thay thế bởi Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 29/08/2022 |
19/09/2022 |
26 |
Quyết định |
15/2016/QĐ-UBND ngày 24/5/2016 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Thay thế bởi Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND ngày 02/11/2022 |
18/11/2022 |
27 |
Quyết định |
21/2016/QĐ-UBND ngày 13/7/2016 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông |
Thay thế bởi Quyết định số 38/2022/QĐ-UBND ngày 15/12/2022 |
26/12/2022 |
28 |
Quyết định |
23/2016/QĐ-UBND ngày 11/8/2016 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính |
Thay thế bởi Quyết định số 23/2022/QĐ-UBND ngày 17/08/2022 |
09/09/2022 |
29 |
Quyết định |
27/2016/QĐ-UBND ngày 23/9/2016 |
Ban hành Quy định phân cấp quản lý viên chức |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 11/01/2022 |
26/01/2022 |
30 |
Quyết định |
05/2017/QĐ-UBND ngày 02/10/2017 |
Quy định diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất nông nghiệp và đất phi nông nghiệp không phải là đất ở |
Thay thế bởi Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND ngày 26/5/2022 |
15/6/2022 |
31 |
Quyết định |
01/2018/QĐ-UBND ngày 05/01/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 34/2015/QĐ-UBND ngày 24/12/2015 của Ủy ban nhân dân thành phố quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở lao động- Thương binh và Xã hội |
Thay thế bởi Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 08/09/2022 |
29/09/2022 |
32 |
Quyết định |
06/2018/QĐ-UBND ngày 16/3/2018 |
Quy định tiêu chí ưu tiên lựa chọn đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 32/2022/QĐ-UBND ngày 07/10/2022 |
20/10/2022 |
33 |
Quyết định |
08/2018/QĐ-UBND ngày 19/4/2018 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp |
Thay thế bởi Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 23/02/2022 |
11/3/2022 |
34 |
Quyết định |
17/2018/QĐ-UBND ngày 14/8/2018 |
Bãi bỏ một số điểm Quyết định số 05/2016/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Thay thế bởi Quyết định số 07/2022/QĐ-UBND ngày 04/4/2022 |
14/3/2022 |
35 |
Quyết định |
11/2019/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 |
Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng |
Thay thế bởi Quyết định số 39/2022/QĐ-UBND ngày 16/12/2022 |
01/01/2023 |
36 |
Quyết định |
12/2019/QĐ-UBND ngày 08/7/2019 |
Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng |
Thay thế bởi Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 |
09/5/2022 |
37 |
Quyết định |
13/2020/QĐ-UBND ngày 20/11/2020 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng. |
Thay thế bởi Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 |
09/5/2022 |
38 |
Quyết định |
16/2020/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2020 |
Bãi bỏ một phần văn bản quy phạm pháp luật. |
Thay thế bởi Quyết định số 07/2022/QĐ-UBND ngày 28/02/2022 |
14/3/2022 |
39 |
Quyết định |
11/2021/QĐ-UBND ngày 15/7/2021 |
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất |
Thay thế bởi Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 07/07/2022 |
24/07/2022 |
40 |
Quyết định |
16/2021/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 |
Quy định giá tính thuế tài nguyên năm 2021 trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
Thay thế bởi Quyết định số 13/2022/QĐ-UBND ngày 13/4/2022 |
01/5/2022 |
41 |
Quyết định |
02/2022/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố |
Thay thế bởi Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 16/11/2022 |
30/11/2022 |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ
NHÀ NƯỚC CỦA THÀNH PHỐ CẦN THƠ NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 228/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân thành phố)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
01 |
Nghị quyết |
10/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 thành phố Cần Thơ |
- Khoản 4 và khoản 5 Điều 1 |
- Nghị quyết 01/2022/NQ-HĐND ngày 27/5/2022 sửa đổi, bổ sung. |
06/6/2022 |
- Điểm e khoản 4 Điều 1 |
- Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 sửa đổi, bổ sung |
09/12/2022 |
|||
02 |
Nghị quyết |
03/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 quy định mức thu. miễn, giảm các khoản phí, lệ phí |
Phụ lục III và Phụ lục V kèm Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND |
Nghị quyết số 10/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 sửa đổi, bổ sung |
19/12/2022 |