Quyết định 140/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành hết hiệu lực thi hành năm 2022
Số hiệu | 140/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 19/01/2023 |
Ngày có hiệu lực | 19/01/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Bình |
Người ký | Lại Văn Hoàn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 140/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 19 tháng 01 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 11/TTr-STP ngày 17/01/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành hết hiệu lực thi hành năm 2022, gồm:
- Văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ: 55 văn bản; trong đó có 20 Nghị quyết, 33 Quyết định, 02 Chỉ thị (Phụ lục 01, kèm theo).
- Văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần: 04 văn bản; trong đó có 03 Nghị quyết, 01 Quyết định (Phụ lục 02, kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; các Thủ trưởng sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM
2022
(Kèm theo Quyết định số 140/QĐ-UBND
ngày 19 tháng 01 năm
2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình).
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày tháng năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
|||||
1 |
Nghị quyết |
13/2000/NQ-HĐND ngày 26/7/2000 |
Về việc thu, sử dụng học phí và các khoản thu khác ở các cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân tỉnh Thái Bình |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 09/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân (HĐND) tỉnh bãi bỏ các nghị quyết của HĐND tỉnh Thái Bình |
24/7/2022 |
2 |
Nghị quyết |
48/2010/NQ-HĐND ngày 16/7/2010 |
Về việc quy định mức thu học phí, lệ phí tuyển sinh trong các cơ sở giáo dục quốc dân tỉnh Thái Bình từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 09/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh bãi bỏ các nghị quyết của HĐND tỉnh Thái Bình |
24/7/2022 |
3 |
Nghị quyết |
41/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 |
Về việc phê duyệt mức chi phí chi trả phụ cấp thường trực, phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật vào giá dịch vụ y tế |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 09/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh bãi bỏ các nghị quyết của HĐND tỉnh Thái Bình |
24/7/2022 |
4 |
Nghị quyết |
47/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 |
Phê duyệt định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2017 các cấp ngân sách của chính quyền địa phương |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 28/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh ban hành Quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2022 các cấp ngân sách của chính quyền địa phương tỉnh Thái Bình |
01/01/2022 |
5 |
Nghị quyết |
48/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 |
Phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách ở địa phương từ năm 2017 |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 27/2021/NQ- HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách ở địa phương giai đoạn 2022-2025 |
01/01/2022 |
6 |
Nghị quyết |
16/2018/NQ-HĐND ngày 16/10/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách ở địa phương ban hành kèm theo Nghị quyết 48/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của HĐND tỉnh Thái Bình |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 27/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách ở địa phương giai đoạn 2022-2025 |
01/01/2022 |
7 |
Nghị quyết |
20/2018/NQ-HĐND ngày 11/12/2018 |
Bổ sung nội dung phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách ở địa phương từ năm 2017 kèm theo Nghị quyết số 48/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của HĐND tỉnh Thái Bình |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 27/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách ở địa phương giai đoạn 2022-2025 |
01/01/2022 |
8 |
Nghị quyết |
21/2018/NQ-HĐND ngày 11/12/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2017 các cấp ngân sách của chính quyền địa phương ban hành kèm theo Nghị quyết số 47/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của HĐND tỉnh Thái Bình |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 28/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh ban hành Quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2022 các cấp ngân sách của chính quyền địa phương tỉnh Thái Bình. |
01/01/2022 |
9 |
Nghị quyết |
04/2020/NQ-HĐND ngày 24/02/2020 |
Về việc điều tiết nguồn thu tiền sử dụng đất giữa các cấp ngân sách tỉnh Thái Bình |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 16/2021/NQ-HĐND ngày 14/7/2021 của HĐND tỉnh phân cấp nguồn thu, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu tiền sử dụng đất giữa các cấp ngân sách ở địa phương giai đoạn 2022-2025 |
01/01/2022 |
10 |
Nghị quyết |
30/2020/NQ-HĐND ngày 29/9/2020 |
Quy định cụ thể tỷ lệ hỗ trợ kinh phí từ tiền sử dụng đất điều tiết về ngân sách cấp tỉnh tại Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 24/02/2020 của HĐND tỉnh cho các địa phương đối với các khu đất quy hoạch khu dân cư không đủ điều kiện thực hiện xây dựng khu dân cư nông thôn mới kiểu mẫu |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 16/2021/NQ-HĐND ngày 14/7/2021 của HĐND tỉnh phân cấp nguồn thu, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu tiền sử dụng đất giữa các cấp ngân sách ở địa phương giai đoạn 2022-2025 |
01/01/2022 |
11 |
Nghị quyết |
31/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 29/4/2022 của HĐND tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
10/5/2022 |
12 |
Quyết định |
17/2016/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của Ủy ban nhân dân (UBND) tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh Thái Bình |
05/7/2022 |
13 |
Quyết định |
23/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 |
Về việc ban hành Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Bị thay thế bởi Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh ban hành Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
01/3/2022 |
II. LĨNH VỰC Y TẾ |
|||||
1 |
Nghị quyết |
32/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 |
Quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước tỉnh Thái Bình |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 03/2022/NQ-HĐND ngày 29/4/2022 của HĐND tỉnh Quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình. |
10/5/2022 |
III. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG |
|||||
1 |
Quyết định |
1524/QĐ-UB ngày 13/6/2003 |
Ban hành đơn giá đường dây điện hạ áp nông thôn. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh Thái Bình |
05/7/2022 |
2 |
Quyết định |
15/2005/QĐ-UB ngày 25/01/2005 |
Về việc giao và ủy quyền thanh lý máy móc thiết bị, phương tiện vận chuyển, vật tư nguyên vật liệu và phê duyệt kế hoạch nhập khẩu thành phẩm để gắn kết với sản phẩm xuất khẩu của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài trên địa bàn tỉnh Thái Bình. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh Thái Bình |
05/7/2022 |
3 |
Quyết định |
15/2018/QĐ-UBND ngày 09/11/2018 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Bình. |
Bị thay thế bởi Quyết định số 30/2021/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
10/01/2022 |
4 |
Quyết định |
15/2021/QĐ-UBND ngày 06/8/2021 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Thái Bình |
Bị thay thế bởi Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 22/8/2022 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương |
01/9/2022 |
5 |
Chỉ thị |
01/2009/CT-UBND ngày 25/5/2009 |
Về bảo vệ an toàn công trình lưới điện cao áp. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh Thái Bình |
05/7/2022 |
IV. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|||||
1 |
Nghị quyết |
09/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 |
Ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ kinh phí sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2018 - 2020 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh bàn hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2022-2025 |
24/7/2022 |
V. LĨNH VỰC NỘI VỤ |
|||||
1 |
Quyết định |
09/2010/QĐ-UBND ngày 31/8/2010 |
Quy định về chức danh, số lượng, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, tổ dân phố theo Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh Thái Bình |
05/7/2022 |
2 |
Quyết định |
01/2012/QĐ-UBND ngày 17/01/2012 |
Về việc quy định mức trợ cấp ngày công lao động đối với lực lượng dân quân tự vệ khi tham gia huấn luyện, hoạt động theo quy định của Luật Dân quân tự vệ. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh Thái Bình |
05/7/2022 |
3 |
Quyết định |
03/2012/QĐ-UBND ngày 17/01/2012 |
Về việc Quy định số lượng, cơ cấu cán bộ đối với Ban chỉ huy Quân sự cấp xã, cơ quan, tổ chức và mức phụ cấp trách nhiệm đối với các chức danh quản lý, chỉ huy đơn vị dân quân tự vệ; chế độ, chính sách của Chỉ huy phó Ban chỉ huy Quân sự cấp xã bố trí theo Quyết định số 09/2010/QĐ-UBND ngày 31/8/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh và Thôn đội trưởng theo Luật Dân quân tự vệ. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh Thái Bình |
05/7/2022 |
4 |
Quyết định |
09/2013/QĐ-UBND ngày 05/6/2013 |
Về việc ban hành Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Bị thay thế bởi Quyết định số 32/2021/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh ban hành quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
15/01/2022 |
VI. LĨNH VỰC VĂN HÓA |
|||||
1 |
Nghị quyết |
07/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 |
Quy định mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng và một số chế độ, chính sách hỗ trợ đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao tỉnh Thái Bình |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 34/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Quy định một số chế độ, chính sách đặc thù đối với các nghệ sỹ và nghệ nhân có nhiều cống hiến trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể; huấn luyện viên, vận động viên thể thao trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
01/01/2022 |
2 |
Quyết định |
91/2004/QĐ-UB ngày 27/9/2004 |
Ban hành quy định của UBND tỉnh về quản lý, bảo vệ và khai thác di tích lịch sử văn hóa Chùa Keo. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh Thái Bình |
05/7/2022 |
VII. LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
|||||
1 |
Nghị quyết |
35/2002/NQ-HĐND ngày 16/7/2002 |
Về việc đề nghị nâng cấp thị xã Thái Bình từ đô thị loại IV lên đô thị loại III và thành lập thành phố Thái Bình thuộc tỉnh Thái Bình. |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 09/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh bãi bỏ các nghị quyết của HĐND tỉnh Thái Bình |
24/7/2022 |
2 |
Quyết định |
960/QĐ-UB ngày 23/4/2003 |
Về việc ban hành điều lệ quản lý xây dựng theo đồ án quy hoạch chi tiết Khu công nghiệp Phúc Khánh tỉnh Thái Bình. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh Thái Bình |
05/7/2022 |
3 |
Quyết định |
07/2016/QĐ-UBND ngày 21/7/2016 |
Ban hành Quy định phân cấp quản lý hoạt động đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Bị thay thế bởi Quyết định số 31/2021/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân cấp, phân công quản lý hoạt động đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
15/01/2022 |
4 |
Quyết định |
21/2016/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 |
Ban hành Quy định một số nội dung thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà ở thương mại trên địa bàn tỉnh Thái Bình. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh Thái Bình |
05/7/2022 |
5 |
Quyết định |
19/2017/QĐ-UBND ngày 12/10/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân cấp quản lý hoạt động đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Bình ban hành kèm theo Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 21/7/2016 của UBND tỉnh |
Bị thay thế bởi Quyết định số 31/2021/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân cấp, phân công quản lý hoạt động đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
15/01/2022 |
6 |
Quyết định |
20/2017/QĐ-UBND ngày 12/10/2017 |
Ban hành Quy định tiêu chí ưu tiên để lựa chọn các đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Thái Bình. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh Thái Bình |
05/7/2022 |
7 |
Quyết định |
02/2018/QĐ-UBND ngày 23/02/2018 |
Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 19 Quy định phân cấp quản lý hoạt động đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Bình ban hành kèm theo Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 21/7/2016 của UBND tỉnh |
Bị thay thế bởi Quyết định số 31/2021/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân cấp, phân công quản lý hoạt động đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
15/01/2022 |
8 |
Quyết định |
11/2019/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Bị thay thế bởi Quyết định số 31/2021/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân cấp, phân công quản lý hoạt động đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
15/01/2022 |
VIII. LĨNH VỰC VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
|||||
1 |
Quyết định |
27/2021/QĐ-UBND ngày 19/10/2021 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình |
Bị thay thế bởi Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
20/11/2022 |
IX. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|||||
1 |
Nghị quyết |
06/2013/NQ-HĐND ngày 31/7/2013 |
Về việc phê duyệt Quy hoạch phòng, chống lũ chi tiết sông Hồng, sông Luộc và sông Hóa tỉnh Thái Bình |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 09/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh bãi bỏ các nghị quyết của HĐND tỉnh Thái Bình |
24/7/2022 |
2 |
Nghị quyết |
10/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 |
Quy định về nội dung, mức chi hỗ trợ dự án phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo nguồn kinh phí sự nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh Thái Bình giai đoạn 2018-2020. |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 09/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh bãi bỏ các nghị quyết của HĐND tỉnh Thái Bình |
24/7/2022 |
3 |
Quyết định |
19/2005/QĐ-UB ngày 17/02/2005 |
Về việc thành lập Ban chuẩn bị dự án cấp nước sạch và vệ sinh nông thôn tỉnh Thái Bình. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh Thái Bình |
05/7/2022 |
4 |
Quyết định |
02/2017/QĐ-UBND ngày 14/02/2017 |
Ban hành Bộ đơn giá bồi thường cây trồng và vật nuôi khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Bị thay thế bởi Quyết định số 09/2022/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định về bồi thường cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
16/5/2022 |
X. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|||||
1 |
Quyết định |
07/2012/QĐ-UBND ngày 13/3/2012 |
Về việc ban hành Quy định cho thuê đất vùng bãi triều để nuôi ngao trên địa bàn tỉnh Thái Bình. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh Thái Bình |
05/7/2022 |
2 |
Quyết định |
06/2013/QĐ-UBND ngày 07/5/2013 |
Về việc ban hành Quy định về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh Thái Bình |
05/7/2022 |
3 |
Quyết định |
07/2014/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 |
Ban hành Quy định về hạn mức công nhận, hạn mức giao đất, diện tích tối thiểu được tách thửa trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Bị thay thế bởi Quyết định số 17/2022/QĐ-UBND ngày 01/8/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định về hạn mức công nhận, hạn mức giao đất, diện tích tối thiểu được tách thửa, việc rà soát, công bố công khai danh mục các thửa đất nhỏ hẹp do Nhà nước trực tiếp quản lý, việc lấy ý kiến người dân và công khai việc giao đất, cho thuê đất đối với các thửa đất nhỏ hẹp tại địa phương để sử dụng vào mục đích công cộng hoặc giao, cho thuê cho người sử dụng đất liền kề trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
12/8/2022 |
4 |
Quyết định |
08/2018/QĐ-UBND ngày 23/8/2018 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về hạn mức công nhận, hạn mức giao đất, diện tích tối thiểu được tách thửa trên địa bàn tỉnh Thái Bình ban hành kèm theo Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bị thay thế bởi Quyết định số 17/2022/QĐ-UBND ngày 01/8/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định về hạn mức công nhận, hạn mức giao đất, diện tích tối thiểu được tách thửa, việc rà soát, công bố công khai danh mục các thửa đất nhỏ hẹp do Nhà nước trực tiếp quản lý, việc lấy ý kiến người dân và công khai việc giao đất, cho thuê đất đối với các thửa đất nhỏ hẹp tại địa phương để sử dụng vào mục đích công cộng hoặc giao, cho thuê cho người sử dụng đất liền kề trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
12/8/2022 |
5 |
Quyết định |
10/2017/QĐ-UBND ngày 20/7/2017 |
Ban hành Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí thẩm định đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Thái Bình. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh Thái Bình |
05/7/2022 |
6 |
Chỉ thị |
20/CT-UBND ngày 05/12/2011 |
Thực hiện một số nhiệm vụ, giải pháp cấp bách để chấn chỉnh việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở gắn liền với đất và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh Thái Bình |
05/7/2022 |
XI. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
|||||
1 |
Nghị quyết |
20/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 |
Về mục tiêu, nhiệm vụ và giải pháp chủ yếu phát triển kinh tế-xã hội giai đoạn 2016-2020 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 09/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh bãi bỏ các nghị quyết của HĐND tỉnh Thái Bình |
24/7/2022 |
2 |
Nghị quyết |
57/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 |
Ban hành quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách tỉnh giai đoạn 2017-2020 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 09/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh bãi bỏ các nghị quyết của HĐND tỉnh Thái Bình |
24/7/2022 |
3 |
Nghị quyết |
16/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 |
Về mục tiêu, nhiệm vụ và giải pháp chủ yếu phát triển kinh tế-xã hội năm 2020 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 09/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh bãi bỏ các nghị quyết của HĐND tỉnh Thái Bình |
24/7/2022 |
4 |
Quyết định |
15/2014/QĐ-UBND ngày 24/9/2014 |
Ban hành Quy định một số cơ chế, chính sách hỗ trợ thu gom, xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thái Bình, giai đoạn đến năm 2020. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh Thái Bình |
05/7/2022 |
5 |
Quyết định |
19/2016/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 |
Ban hành Quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách tỉnh giai đoạn 2017-2020 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh Thái Bình |
05/7/2022 |
6 |
Quyết định |
13/2021/QĐ-UBND ngày 06/8/2021 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Bình. |
Bị thay thế bởi Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 22/8/2022 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
01/9/2022 |
XII. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|||||
1 |
Quyết định |
53/2004/QĐ-UB ngày 31/5/2004 |
Về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 11 của Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh khóa XVI về đảm bảo trật tự an toàn giao thông. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh Thái Bình |
05/7/2022 |
XIII. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|||||
1 |
Quyết định |
128/2004/QĐ-UB ngày 31/12/2004 |
Về việc thực hiện chế độ nhuận bút đối với báo Thái Bình. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh Thái Bình |
05/7/2022 |
XIV. LĨNH VỰC CÔNG AN |
|||||
1 |
Quyết định |
06/2017/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 |
Ban hành Quy định về: Khu dân cư, xã, phường, thị trấn, cơ quan, doanh nghiệp, nhà trường đạt tiêu chuẩn “An toàn về an ninh, trật tự”; phân loại phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc; danh hiệu thi đua đối với lực lượng Công an xã, Bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND ngày 01/8/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định về khu dân cư, xã, phường, thị trấn, cơ quan, doanh nghiệp, cơ sở giáo dục đạt tiêu chuẩn “An toàn về an ninh, trật tự” trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
15/8/2022 |
XV. LĨNH VỰC BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ VÀ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH |
|||||
1 |
Quyết định |
10/2011/QĐ-UBND ngày 18/8/2011 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp giải quyết đình công không đúng quy định pháp luật tại các khu công nghiệp tỉnh Thái Bình. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh Thái Bình |
05/7/2022 |
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 140/QĐ-UBND
ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Thái Bình).
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; cơ quan ban hành; ngày tháng năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1 |
Nghị quyết |
50/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của HĐND tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí theo Luật Phí và lệ phí năm 2015 thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Mục I.1 Phụ lục 2; khoản 1 Mục II Phụ lục 3 ban hành kèm theo Nghị quyết số 50/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của HĐND tỉnh |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 29/4/2022 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung Mục I.1 Phụ lục 2 và khoản 1 Mục II Phụ lục 3 ban hành kèm theo Nghị quyết số 50/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của HĐND tỉnh ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí theo Luật Phí và lệ phí năm 2015 thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
10/5/2022 |
Mục IV.2 Phụ lục 1; mục 1.4, mục II Phụ lục 2 ban hành kèm theo Nghị quyết số 50/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của HĐND tỉnh |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 50/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của HĐND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Thái Bình và mục 2 khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 14/5/2021 của HĐND tỉnh quy định mức thu lệ phí đối với các tổ chức, cá nhân thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
24/7/2022 |
|||
2 |
Nghị quyết |
09/2021/NQ-HĐND ngày 14/05/2021 của HĐND tỉnh Quy định mức thu lệ phí đối với các tổ chức, cá nhân thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 trên địa bàn tỉnh Thái Bình. |
Mục 2 khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 14/5/2021 của HĐND tỉnh |
Bị sửa đổi bởi Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 50/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của HĐND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Thái Bình và mục 2 khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 14/5/2021 của HĐND tỉnh quy định mức thu lệ phí đối với các tổ chức, cá nhân thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
24/7/2022 |
3 |
Nghị quyết |
25/2021/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh Quy định cơ chế, chính sách hỗ trợ xây dựng hệ thống đèn điện “Thắp sáng đường quê” trong xây dựng nông thôn mới, giai đoạn 2021-2025 |
Khoản 2, khoản 3 Điều 2; khoản 1 Điều 3; Điều 4 Nghị quyết số 25/2021/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị quyết số 25/2021/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh quy định cơ chế, chính sách hỗ trợ xây dựng hệ thống đèn điện “Thắp sáng đường quê” trong xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 |
24/7/2022 |
4 |
Quyết định |
22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Khoản 4, điểm a khoản 6 Điều 8 của Quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình ban hành kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình ban hành kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND của UBND tỉnh Thái Bình |
01/3/2022 |