Quyết định 134/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần trong năm 2023
Số hiệu | 134/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 24/01/2024 |
Ngày có hiệu lực | 24/01/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký | Trần Hoàng Tuấn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 134/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 24 tháng 01 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 08/TTr-STP ngày 19/01/2024 và ý kiến thống nhất của Trưởng ban Pháp chế HĐND tỉnh tại Công văn số 07/HĐND-PC ngày 12/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của HĐND tỉnh, UBND tỉnh Quảng Ngãi hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần trong năm 2023 (có Danh mục văn bản kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND TỈNH, UBND TỈNH QUẢNG
NGÃI HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRONG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1 |
Nghị quyết |
Số 29/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 |
Về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung Nghị quyết. |
01/01/2023 |
2 |
Nghị quyết |
Số 07/2021/NQ-HĐND ngày 12/3/2021 |
Quy định chính sách hỗ trợ an sinh xã hội cho người dân đang sinh sống trong phạm vi khoảng cách 1.000m, tính từ ranh giới Khu liên hợp xử lý chất thải rắn Nghĩa Kỳ trở ra. |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung Nghị quyết. |
01/01/2023 |
3 |
Nghị quyết |
Số 10/2020/NQ-HĐND ngày 21/7/2020 |
Quy định mức chi và việc sử dụng kinh phí thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao thuộc tỉnh Quảng Ngãi quản lý. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 15/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao đang tập trung tập huấn và thi đấu của tỉnh Quảng Ngãi. |
01/01/2023 |
4 |
Nghị quyết |
Số 30/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 |
Ban hành quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương áp dụng từ năm 2022 và những năm tiếp theo trong thời kỳ ổn định ngân sách mới. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 28/2022/NQ-HĐND ngày 06/12/2022 của HĐND tỉnh ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương áp dụng từ năm 2023 và các năm tiếp theo trong thời kỳ ổn định ngân sách mới. |
01/01/2023 |
5 |
Nghị quyết |
Số 12/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Bị bãi bỏ tại Nghị quyết số 03/2023/NQ-HĐND ngày 15/3/2023 của HĐND tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số 12/2022/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2022 của HĐND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
15/3/2023 |
6 |
Nghị quyết |
Số 11/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 |
Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo nghề, giải quyết việc làm trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Bị bãi bỏ tại Nghị quyết số 10/2023/NQ-HĐND ngày 22/5/2023 của HĐND tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số 11/2018/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chính sách hỗ trợ đào tạo nghề, giải quyết việc làm trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
01/6/2023 |
7 |
Nghị quyết |
Số 04/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 |
Quy định mức chi cho công tác kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 14/2023/NQ-HĐND ngày 21/7/2023 của HĐND tỉnh quy định mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
31/7/2023 |
8 |
Nghị quyết |
Số 15/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 |
Về việc phân cấp thẩm quyền quyết định điều chuyển, cho thuê quyền khai thác, chuyển nhượng, thanh lý công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung trên địa bàn tỉnh. |
Bị bãi bỏ tại Nghị quyết số 15/2023/NQ-HĐND ngày 21/7/2023 của HĐND tỉnh bãi bỏ các Nghị quyết của HĐND tỉnh. |
31/7/2023 |
9 |
Nghị quyết |
Số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 |
Quy định mức chi công tác theo dõi, đánh giá bộ chỉ số nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn; kiểm tra, đánh giá chất lượng nước tại hộ gia đình vùng nguồn nước bị ô nhiễm trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi năm 2019 - 2020. |
||
10 |
Nghị quyết |
Số 24/2021/NQ-HĐND ngày 12/10/2021 |
Về việc kéo dài thời gian thực hiện Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh. |
||
11 |
Nghị quyết |
Số 33/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 |
Quy định nội dung và mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 17/2023/NQ-HĐND ngày 21/7/2023 của HĐND tỉnh quy định nội dung và mức chi tổ chức các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
31/7/2023 |
12 |
Nghị quyết |
Số 01/2023/NQ-HĐND ngày 15/3/2023 |
Quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên công lập năm học 2022 - 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung Nghị quyết. |
Kết thúc năm học 2022 - 2023 |
13 |
Nghị quyết |
Số 14/2021/NQ-HĐND ngày 21/7/2021 |
Quy định một số nội dung và định mức xây dựng dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh và cấp cơ sở có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh ban hành Quy định một số định mức lập dự toán kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh và cấp cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
02/10/2023 |
14 |
Nghị quyết |
Số 20/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
Quy định chức danh, bố trí số lượng người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; mức phụ cấp của từng chức danh, mức phụ cấp kiêm nhiệm chức danh đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố; mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã và mức bồi dưỡng cho người trực tiếp tham gia công việc của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 30/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh quy định chức danh, mức phụ cấp, mức hỗ trợ, việc kiêm nhiệm chức danh, phụ cấp kiêm nhiệm đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố, người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, tổ dân phố và mức khoán kinh phí hoạt động của tổ chức chính trị - xã hội cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
18/12/2023 |
15 |
Nghị quyết |
Số 39/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 |
Quy định chính sách hỗ trợ hàng tháng đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố và người trực tiếp tham gia công việc của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
||
16 |
Nghị quyết |
Số 21/2014/NQ-HĐND ngày 31/7/2014 |
Quy định một số mức chi có tính chất đặc thù trong công tác PBGDPL và chuẩn tiếp cận pháp luật cho người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 31/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh ban hành Quy định mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
18/12/2023 |
17 |
Nghị quyết |
Số 06/2015/NQ-HĐND ngày 22/4/2015 |
Quy định một số mức chi cho công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
||
18 |
Quyết định |
Số 22/2021/QĐ-UBND ngày 04/6/2021 |
Quy định chính sách hỗ trợ an sinh xã hội cho người dân đang sinh sống trong phạm vi khoảng cách 1.000 m, tính từ ranh giới Khu liên hợp xử lý chất thải rắn Nghĩa Kỳ trở ra. |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung quyết định. |
01/01/2023 |
19 |
Quyết định |
Số 80/2021/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 |
Ban hành đơn giá cây trồng để thực hiện việc bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi trong năm 2022. |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung quyết định. |
01/01/2023 |
20 |
Quyết định |
Số 83/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 |
Về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung quyết định. |
01/01/2023 |
21 |
Quyết định |
Số 54/2022/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 |
Về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung quyết định. |
01/01/2023 |
22 |
Quyết định |
Số 61/2014/QĐ-UBND ngày 15/12/2014 |
Ban hành Quy chế đối thoại trong giải quyết khiếu nại hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Quyết định số 53/2022/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy chế đối thoại trong giải quyết khiếu nại hành chính, quyết định kỷ luật cán bộ, công chức trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
15/01/2023 |
23 |
Quyết định |
Số 42/2016/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Quyết định số 02/2023/QĐ-UBND ngày 11/01/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ngãi. |
25/01/2023 |
24 |
Quyết định |
Số 18/2021/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 |
Sửa đổi khoản 2 Điều 3 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 42/2016/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. |
||
25 |
Quyết định |
Số 30/2021/QĐ-UBND ngày 30/6/2021 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 02/03/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi. |
15/3/2023 |
26 |
Quyết định |
Số 11/2010/QĐ-UBND ngày 12/5/2010 |
Phê duyệt Đề án về Tổ An ninh nhân dân ở thôn thuộc xã, tổ dân phố thuộc thị trấn (nơi chưa bố trí lực lượng Công an chính quy) trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 10/2023/QĐ-UBND ngày 15/3/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi. |
30/3/2023 |
27 |
Quyết định |
Số 39/2017/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
||
28 |
Quyết định |
Số 36/2013/QĐ-UBND ngày 12/8/2013 |
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn xét và công nhận Danh hiệu "Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới" trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 12/2023/QĐ-UBND ngày 22/3/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 36/2013/QĐ-UBND ngày 12/8/2013 của UBND tỉnh ban hành Quy định về tiêu chuẩn xét và công nhận Danh hiệu "Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới" trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
30/3/2023 |
29 |
Quyết định |
Số 10/2021/QĐ-UBND ngày 14/4/2021 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong việc cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 20/3/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp trong việc xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, chia sẻ, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
01/4/2023 |
30 |
Quyết định |
Số 33/2016/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Quyết định số 14/2023/QĐ-UBND ngày 14/4/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ngãi. |
20/4/2023 |
31 |
Quyết định |
Số 65/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 |
Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 4 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 33/2016/QĐ-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. |
||
32 |
Quyết định |
Số 22/2019/QĐ-UBND ngày 20/8/2019 |
Quy định hồ sơ, quy trình luân chuyển hồ sơ để ban hành quyết định miễn, giảm tiền sử dụng đất đối với người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Quyết định số Quyết định số 15/2023/QĐ-UBND ngày 19/4/2023 của UBND tỉnh quy định quy trình luân chuyển hồ sơ để ban hành quyết định cho phép miễn, giảm tiền sử dụng đất đối với người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
30/4/2023 |
33 |
Quyết định |
Số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 |
Sửa đổi, bổ sung Quy định về Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020 - 2024) ban hành kèm theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng ngãi. |
Được thay thế bởi Quyết định số 17/2023/QĐ-UBND ngày 19/5/2023 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá số 2, Bảng giá đất ở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020 - 2024) kèm theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/6/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy định về Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020 - 2024). |
29/5/2023 |
34 |
Quyết định |
Số 47/2022/QĐ-UBND ngày 07/12/2022 |
Bổ sung Quy định về Bảng giá đất ở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020 - 2024) ban hành kèm theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi |
||
35 |
Quyết định |
Số 55/2022/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 |
Sửa đổi, bổ sung Bảng giá số 2, Bảng giá đất ở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020 - 2024) kèm theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/6/2020, Quyết định 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 và Quyết định 47/2022/QĐ-UBND ngay 07/12/2022 của UBND tỉnh. |
||
36 |
Quyết định |
Số 24/2010/QĐ-UBND ngày 15/10/2010 |
Ban hành Quy định phân cấp, cấp phát, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng và người trực tiếp tham gia kháng chiến trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Quyết định số 22/2023/QĐ-UBND ngày 26/5/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phân cấp quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chính sách, chế độ ưu đãi người có công với cách mạng, thân nhân của người có công với cách mạng và người trực tiếp tham gia kháng chiến từ nguồn ngân sách trung ương trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
10/6/2023 |
37 |
Quyết định |
Số 65/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 |
Ban hành quy định về sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự để hoạt động vận chuyển hàng hóa, hành khách trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Quyết định số 26/2023/QĐ-UBND ngày 29/6/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy định về quản lý hoạt động vận chuyển hành khách, hàng hóa của xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
10/7/2023 |
38 |
Quyết định |
Số 56/2015/QĐ-UBND ngày 29/12/2015 |
Ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Quyết định số 25/2023/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
10/7/2023 |
39 |
Quyết định |
Số 30/2018/QĐ-UBND ngày 10/10/2018 |
Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo nghề, giải quyết việc làm trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 21/7/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định 30/2018/QĐ-UBND ngày 10/10/2018 của UBND tỉnh quy định chính sách hỗ trợ đào tạo nghề, giải quyết việc làm trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
01/8/2023 |
40 |
Quyết định |
Số 39/2020/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 |
Ban hành Quy chế hoạt động của Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi. |
04/9/2023 |
41 |
Quyết định |
Số 09/2011/QĐ-UBND ngày 04/5/2011 |
Ban hành Quy chế xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Quảng Ngãi. |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 37/2023/QĐ-UBND ngày 19/9/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của UBND tỉnh Quảng Ngãi. |
19/9/2023 |
42 |
Quyết định |
Số 12/2022/QĐ-UBND ngày 21/3/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 09/2011/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Quy chế xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Quảng Ngãi. |
||
43 |
Quyết định |
Số 08/2023/QĐ-UBND ngày 17/02/2023 |
Quy định mức hỗ trợ cụ thể thực hiện một (01) dự án, kế hoạch phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị và hỗ trợ một (01) dự án, phương án phát triển sản xuất cộng đồng thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 40/2023/QĐ-UBND ngay 13/10/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 08/2023/QĐ-UBND ngày 17/02/2023 của UBND tỉnh quy định mức hỗ trợ cụ thể thực hiện một (01) dự án, kế hoạch phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị và hỗ trợ một (01) dự án, phương án phát triển sản xuất cộng đồng thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
24/10/2023 |
44 |
Quyết định |
Số 26/2012/QĐ-UBND ngày 13/8/2012 |
Quy định nội dung chi và mức chi cho công tác kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 39/2023/QĐ-UBND ngày 12/10/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 26/2012/QĐ-UBND ngày 13/8/2012 của UBND tỉnh quy định nội dung chi và mức chi cho công tác kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
25/10/2023 |
45 |
Chỉ thị |
Số 20/2007/CT-UBND ngày 27/7/2007 |
Triển khai thực hiện Luật Cư trú. |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 44/2023/QĐ-UBND ngày 30/11/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ Chỉ thị số 20/2007/CT-UBND ngày 27/7/2007 của UBND tỉnh triển khai thực hiện Luật Cư trú. |
10/12/2023 |
Tổng cộng: 45 văn bản (17 nghị quyết, 27 quyết định, 01 chỉ thị) hết hiệu lực toàn bộ./.
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND TỈNH, UBND TỈNH QUẢNG
NGÃI HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRONG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực một phần |
Lý do hết hiệu lực một phần |
Ngày hết hiệu lực |
1 |
Nghị quyết |
Số 12/2019/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 quy định chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức lãnh đạo, quản lý được luân chuyển, điều động trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Khoản 1, điểm b, điểm c khoản 2, điểm d khoản 3 Điều 1; Điều 2, Điều 3, Điều 4, Điều 5, khoản 1, khoản 3 Điều 6, Điều 7 Nghị quyết số 12/2019/NQ-HĐND. |
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND ngày 15/3/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 12/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2019 của HĐND tỉnh Quy định chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức lãnh đạo, quản lý được luân chuyển, điều động trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
25/3/2023 |
2 |
Nghị quyết |
Số 03/2020/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND tỉnh về việc thông qua Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020 - 2024). |
Mục II Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND. |
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 15/3/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung Mục II Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND tỉnh về việc thông qua bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020 - 2024). |
25/3/2023 |
4 |
Nghị quyết |
Số 07/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh thông qua việc điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030. |
Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND. |
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 09/2023/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh thông qua việc điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030. |
03/4/2023 |
5 |
Nghị quyết |
Số 09/2023/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh thông qua việc điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030. |
Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 09/2023/NQ-HĐND. |
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 25/2023/NQ-HĐND ngày 13/11/2023 của HĐND tỉnh thông qua việc điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030. |
23/11/2023 |
6 |
Nghị quyết |
Số 36/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh về việc tiếp tục thực hiện thu hồi đất của một số công trình và thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Dự án Khu công nghiệp Đô thị - Dịch vụ Dung Quất II tại số thứ tự 21 Biểu 1.8 kèm theo Nghị quyết số 36/2021/NQ-HĐND. |
Bị hủy bỏ tại khoản 2 Điều 2 Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 13/11/2023 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2023 và tiếp tục thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa thuộc danh mục HĐND tỉnh thông qua trước ngày Nghị định số 10/2023/NĐ-CP của Chính phủ có hiệu lực thi hành. |
23/11/2023 |
7 |
Nghị quyết |
Số 03/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh ban hành Quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Ngãi |
Nội dung: “Riêng đối với việc phân cấp thẩm quyền điều chuyển, cho thuê quyền khai thác, chuyển nhượng, thanh lý công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi thực hiện theo Nghị quyết số 15/2016/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh” tại khoản 5 Điều 1 Quy định kèm theo Nghị quyết số 03/2022/NQ-HĐND. |
Bị bãi bỏ tại Nghị quyết số 15/2023/NQ-HĐND ngày 21/7/2023 của HĐND tỉnh bãi bỏ các nghị quyết của HĐND tỉnh. |
31/7/2023 |
8 |
Nghị quyết |
Số 09/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ nguồn vốn ngân sách nhà nước và mức vốn đối ứng từ ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025. |
Điểm b khoản 1 Điều 7; điểm b khoản 1, điểm a khoản 2 Điều 14 Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2022/NQ-HĐND. |
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 21/7/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ nguồn vốn ngân sách nhà nước và mức vốn đối ứng từ ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2022/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi. |
31/7/2023 |
9 |
Nghị quyết |
Số 02/2019/NQ-HĐND ngày 10/4/2019 của HĐND tỉnh quy định mức chi tiếp khách nước ngoài vào làm việc, chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và chế độ chi tiếp khách trong nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Điều 2 Nghị quyết số 02/2019/NQ-HĐND. |
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND ngày 21/7/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 2 Nghị quyết số 02/2019/NQ-HĐND ngày 10/4/2019 của HĐND tỉnh quy định mức chi tiếp khách nước ngoài vào làm việc, chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và chế độ chi tiếp khách trong nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
31/7/2023 |
10 |
Nghị quyết |
Số 27/2022/NQ-HĐND ngày 11/11/2022 của HĐND tỉnh Quy định nội dung hỗ trợ, mẫu hồ sơ, trình tự, thủ tục lựa chọn dự án, kế hoạch phương án sản xuất, lựa chọn đơn vị đặt hàng trong thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
- Điều 1; Điều 3; điểm b khoản 1, điểm c khoản 3 Điều 4 và Điều 5 Nghị quyết số 27/2022/NQ-HĐND; |
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 21/7/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 27/2022/NQ-HĐND ngày 11/11/2022 của HĐND tỉnh Quy định nội dung hỗ trợ, mẫu hồ sơ, trình tự, thủ tục lựa chọn dự án, kế hoạch phương án sản xuất, lựa chọn đơn vị đặt hàng trong thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
31/7/2023 |
11 |
Nghị quyết |
Số 29/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh ban hành Quy định về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022 và các năm trong thời kỳ ổn định ngân sách mới. |
Khoản 1 Điều 2; khoản 1, điểm b khoản 2 Điều 6 Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 29/2021/NQ-HĐND. |
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022 và các năm trong thời kỳ ổn định ngân sách mới ban hành kèm theo Nghị quyết số 29/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi. |
02/10/2023 |
12 |
Nghị quyết |
Số 20/2018/NQ-HĐND ngày 10/10/2018 của HĐND tỉnh quy định cấp không thu tiền một số mặt hàng thiết yếu cho đồng bào dân tộc thiểu số ở vùng miền núi tỉnh Quảng Ngãi nhân dịp Tết Nguyên đán, giai đoạn 2019 - 2025. |
Khoản 1, điểm a khoản 2 Điều 1, khoản 2 Điều 2 Nghị quyết số 20/2018/NQ-HĐND; |
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 35/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 20/2018/NQ-HĐND ngày 10/10/2018 của HĐND tỉnh quy định cấp không thu tiền một số mặt hàng thiết yếu cho đồng bào dân tộc thiểu số ở vùng miền núi tỉnh Quảng Ngãi nhân dịp Tết Nguyên đán, giai đoạn 2019 - 2025. |
18/12/2023 |
13 |
Nghị quyết |
Số 21/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh quy định mức phụ cấp hằng tháng đối với Thôn đội trưởng và mức trợ cấp ngày công lao động đối với lực lượng dân quân trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND. |
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 33/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh quy định mức phụ cấp hằng tháng đối với Thôn đội trưởng và mức trợ cấp ngày công lao động đối với lực lượng dân quân trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
18/12/2023 |
14 |
Nghị quyết |
Số 26/2022/NQ-HĐND ngày 11/11/2022 của HĐND tỉnh ban hành Quy định một số nội dung, mức chi, mức hỗ trợ kinh phí sự nghiệp thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021 - 2025. |
- Điều 2, Điều 3, Điều 4, Điều 5, Điều 7, Điều 8, Điều 9, Điều 10, Điều 11, Điều 12, Điều 13, Điều 14, Điều 15, Điều 16, Điều 19, Điều 24, Điều 25 Quy định kèm theo Nghị quyết số 26/2022/NQ-HĐND. |
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 34/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số nội dung, mức chi, mức hỗ trợ kinh phí sự nghiệp thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021 - 2025 ban hành kèm theo Nghị quyết số 26/2022/NQ-HĐND ngày 11/11/2022 của HĐND tỉnh. |
18/12/2023 |
15 |
Quyết định |
Số 15/2019/QĐ-UBND ngày 11/6/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy định về quản lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Khoản 2 Điều 9 Quy định kèm theo Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND. |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 07/2023/QĐ-UBND ngày 14/02/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy định về tuyến đường, thời gian vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp thông thường phải xử lý và chất thải nguy hại trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
01/3/2023 |
16 |
Quyết định |
Số 75/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Điều 23 Quy định kèm theo Quyết định số 75/2021/QĐ-UBND. |
Được sửa đổi tại Quyết định số 16/2023/QĐ-UBND ngày 27/4/2023 của UBND tỉnh sửa đổi Điều 23 Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 75/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh. |
08/5/2023 |
17 |
Quyết định |
Số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/6/2020 ban hành Quy định về Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020 - 2024). |
Bảng giá số 2, Bảng giá đất ở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020 - 2024) kèm theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND. |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 17/2023/QĐ-UBND ngày 19/5/2023 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá số 2, Bảng giá đất ở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020 - 2024) kèm theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/6/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy định về Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020 - 2024) |
29/5/2023 |
18 |
Quyết định |
Số 15/2015/QĐ-UBND ngày 14/4/2015 ban hành Quy định về quản lý, khai thác, bảo trì và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương thuộc tỉnh Quảng Ngãi. |
- Điều 1, Điều 3, Điều 5, Điều 6; điểm a, điểm b khoản 2 Điều 7; Điều 8; Điều 9; Điều 10; Điều 11; Điều 13; Điều 14; Điều 15; khoản 3 Điều 18; Điều 19; Điều 20; Điều 21; Điều 22; khoản 1 và điểm b khoản 3 Điều 23; Điều 25; Điều 27; Điều 28; Điều 29; Điều 30; Điều 31; Điều 32; Điều 33; Điều 34 Quy định kèm theo Quyết định số 15/2015/QĐ-UBND; - Tên Chương II Quy định kèm theo Quyết định số 15/2015/QĐ-UBND; - Điều 3 Quyết định số 15/2015/QĐ-UBND; - Nội dung “(...2...) Đối với thi công công trình thiết yếu: xin cam kết tự di chuyển hoặc cải tạo công trình và không đòi bồi thường khi ngành đường bộ có yêu cầu di chuyển hoặc cải tạo; đồng thời, hoàn chỉnh các thủ tục theo quy định của pháp luật có liên quan để công trình thiết yếu được triển khai xây dựng trong thời hạn có hiệu lực của Văn bản chấp thuận” và cụm từ “công trình thiết yếu” tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 15/2015/QĐ-UBND; - Cụm từ “Quy hoạch” tại Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định số 15/2015/QĐ-UBND; - Phụ lục I Mẫu đơn đề nghị xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ ban hành kèm theo Quyết định số 15/2015/QĐ-UBND. |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND ngày 24/5/2023 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 15/2015/QĐ-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định về quản lý, khai thác, bảo trì và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương thuộc tỉnh Quảng Ngãi. |
05/6/2023 |
19 |
Quyết định |
Quyết định số 08/2016/QĐ-UBND ngày 18/02/2016 về việc sửa đổi khoản 3 Điều 11, khoản 4 của các Điều 14, 15, 16, 23 và 24 của Quy định về quản lý, khai thác, bảo trì và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương thuộc tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 15/2015/QĐ-UBND ngày 14/4/2015 của UBND tỉnh. |
Khoản 1, khoản 2, khoản 3 Điều 1 Quyết định số 08/2016/QĐ-UBND. |
Bị bãi bỏ tại Điều 3 Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND ngày 24/5/2023 của UBND tỉnh. |
05/6/2023 |
20 |
Quyết định |
Số 05/2014/QĐ-UBND ngày 27/02/2014 của UBND tỉnh quy định chế độ hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo, người gặp khó khăn đột xuất do mắc bệnh nặng, bệnh hiểm nghèo trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
- Gạch đầu dòng thứ nhất điểm a khoản 4 (Hồ sơ, thủ tục và trình tự hỗ trợ) Điều 1 Quyết định số 05/2014/QĐ-UBND; - Cụm từ “Có hộ khẩu thường trú” tại khoản 1 Điều 1; cụm từ “Bệnh viện đa khoa huyện/thành phố” tại điểm a khoản 2 Điều 1; cụm từ “Có xác nhận của UBND cấp xã” tại dấu cộng thứ hai, gạch đầu dòng thứ hai điểm a, gạch đầu dòng thứ tám điểm b, cụm từ “Giấy xác nhận hộ nghèo, có xác nhận của UBND cấp xã” tại gạch đầu dòng thứ tư điểm b, cụm từ “Nơi các đối tượng được hỗ trợ đăng ký hộ khẩu thường trú” tại điểm b, gạch đầu dòng thứ ba điểm c và dấu cộng thứ tư gạch đầu dòng thứ ba điểm c khoản 4 (Hồ sơ, thủ tục và trình tự hỗ trợ) Điều 1 Quyết định số 05/2014/QĐ-UBND; - Cụm từ “bản sao Chứng minh nhân dân và” tại gạch đầu dòng thứ tư, nội dung “Đối với các đối tượng là người dân tộc thiểu số đang sinh sống ở các thôn đặc biệt khó khăn; xã, thị trấn thuộc vùng khó khăn nộp bản sao Sổ hộ khẩu” tại gạch đầu dòng thứ năm điểm b khoản 4 (Hồ sơ, thủ tục và trình tự hỗ trợ) Điều 1 Quyết định số 05/2014/QĐ-UBND. |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 28/2023/QĐ-UBND ngày 04/7/2023 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Điều 1 Quyết định số 05/2014/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định chế độ hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo, người gặp khó khăn đột xuất do mắc bệnh nặng, bệnh hiểm nghèo trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
15/7/2023 |
21 |
Quyết định |
Số 19/2022/QĐ-UBND ngày 20/5/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi. |
- Khoản 1 Điều 1 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND; - Khoản 2, đoạn 5 điểm c khoản 4, đoạn 9 điểm c khoản 4, đoạn 4 điểm l khoản 4, đoạn 3 điểm g khoản 4, đoạn 1 điểm a khoản 5, khoản 13 Điều 2 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND. |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 38/2023/QĐ-UBND ngày 27/9/2023 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 20/5/2022 của UBND tỉnh. |
15/10/2023 |
22 |
Quyết định |
Số 61/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định một số chính sách ưu đãi, hỗ trợ lãi suất vay vốn đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng, phương tiện vận tải và hỗ trợ giá vé vận chuyển hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
- Điểm c khoản 1 Điều 5; điểm a khoản 1 Điều 6; điểm b khoản 3, điểm b khoản 4 Điều 7 Quy định kèm theo Quyết định số 61/2016/QĐ-UBND; - Cụm từ “UBND các huyện, thành phố” tại Điều 3 Quyết định số 61/2016/QĐ-UBND; cụm từ “UBND các huyện, thành phố” tại điểm a khoản 1, điểm c khoản 3, khoản 6 Điều 8, Điều 11 Quy định kèm theo Quyết định số 61/2016/QĐ-UBND. |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 43/2023/QĐ-UBND ngày 30/11/2023 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số chính sách ưu đãi, hỗ trợ lãi suất vay vốn đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng, phương tiện vận tải và hỗ trợ giá vé vận chuyển hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 61/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của UBND tỉnh. |
30/11/2023 |
23 |
Quyết định |
Số 23/2023/QĐ-UBND ngày 08/6/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy định về phân cấp quản lý, tổ chức thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Điều 4, Điều 5, Điều 6 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 23/2023/QĐ-UBND. |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 47/2023/QĐ-UBND ngày 11/12/2023 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về phân cấp quản lý, tổ chức thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 23/2023/QĐ-UBND ngày 08/6/2023 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. |
22/12/2023 |
Tổng cộng: 23 văn bản (14 nghị quyết, 09 quyết định) hết hiệu lực một phần./.