Quyết định 2278/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2018 do tỉnh Bắc Kạn ban hành
Số hiệu | 2278/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/12/2017 |
Ngày có hiệu lực | 29/12/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Kạn |
Người ký | Lý Thái Hải |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2278/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 29 tháng 12 năm 2017 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH KẾ HOẠCH RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2018
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Nghị định số: 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số: 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số: 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Kế hoạch số: 492/KH-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về kiểm soát thủ tục hành chính năm 2018;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2018 của tỉnh Bắc Kạn.
Điều 2. Nội dung Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2018:
1. Mục đích rà soát, đánh giá thủ tục hành chính
Thông qua rà soát, đánh giá thủ tục hành chính đang áp dụng, kịp thời phát hiện để sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc hủy bỏ thủ tục hành chính, quy định có liên quan không cần thiết, không phù hợp; nhằm cắt giảm những chi phí mà người dân và doanh nghiệp phải bỏ ra khi thực hiện thủ tục hành chính, góp phần cải cách hành chính, cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh của tỉnh.
2. Yêu cầu rà soát, đánh giá thủ tục hành chính
Công tác rà soát, đánh giá thủ tục hành chính phải được tiến hành đồng bộ, hiệu quả, đúng thời gian đảm bảo phải đơn giản hóa và kiến nghị đơn giản hóa các thủ tục hành chính hiện hành. Đặc biệt là các thủ tục hành chính khi đăng tải trên Cổng Thông tin điện phải rõ ràng về trình tự thực hiện và thành phần hồ sơ, giúp người dân và doanh nghiệp dễ dàng tra cứu, thực hiện.
Kết quả rà soát, đánh giá thủ tục hành chính phải cụ thể, thiết thực, đáp ứng được mục tiêu, yêu cầu cải cách thủ tục hành chính.
3. Phạm vi rà soát, đánh giá thủ tục hành chính
Tất cả các thủ tục hành chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố, công khai đang còn hiệu lực thi hành và thường xuyên phát sinh trong thực tế… Trong quá trình thực hiện, nếu phát hiện thủ tục hành chính, quy định hành chính có vướng mắc, bất cập, khó thực hiện thì các đơn vị chủ động bổ sung vào danh mục rà soát và tổng hợp kết quả vào báo cáo chung.
4. Phương thức rà soát, đánh giá rà soát, đánh giá thủ tục hành chính
- Các Sở, Ban, Ngành thực hiện rà soát, đánh giá các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành, lĩnh vực quản lý.
- Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện rà soát, đánh giá thủ tục hành chính thuộc các lĩnh vực áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện và tổng hợp, kiểm tra các phương án, kiến nghị đơn giản hóa của Ủy ban nhân dân cấp xã.
- Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện rà soát, đánh giá thủ tục hành chính áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp xã và báo cáo kết quả thực hiện về Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Các Sở, Ban, Ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện tổng hợp kết quả rà soát, đánh giá thủ tục hành chính gửi về Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh để kiểm tra, đánh giá chất lượng.
- Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tổng hợp, hoàn thiện và lấy ý kiến của các Sở, Ban, Ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện trước khi trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
- Việc rà soát các thủ tục hành chính được thực hiện theo quy định tại Điều 24, 25, 26, 27, 28 Thông tư số: 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.
5. Trách nhiệm của các Sở, Ban, Ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã
5.1. Các Sở, Ban, Ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn
- Xây dựng kế hoạch, tổ chức rà soát và chịu trách nhiệm trước Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về tiến độ thực hiện, chất lượng kết quả rà soát. Thời điểm tiến hành rà soát bắt đầu từ 01 tháng 01 năm 2018 đến hết ngày 10 tháng 3 năm 2018.
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2278/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 29 tháng 12 năm 2017 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH KẾ HOẠCH RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2018
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Nghị định số: 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số: 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số: 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Kế hoạch số: 492/KH-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về kiểm soát thủ tục hành chính năm 2018;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2018 của tỉnh Bắc Kạn.
Điều 2. Nội dung Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2018:
1. Mục đích rà soát, đánh giá thủ tục hành chính
Thông qua rà soát, đánh giá thủ tục hành chính đang áp dụng, kịp thời phát hiện để sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc hủy bỏ thủ tục hành chính, quy định có liên quan không cần thiết, không phù hợp; nhằm cắt giảm những chi phí mà người dân và doanh nghiệp phải bỏ ra khi thực hiện thủ tục hành chính, góp phần cải cách hành chính, cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh của tỉnh.
2. Yêu cầu rà soát, đánh giá thủ tục hành chính
Công tác rà soát, đánh giá thủ tục hành chính phải được tiến hành đồng bộ, hiệu quả, đúng thời gian đảm bảo phải đơn giản hóa và kiến nghị đơn giản hóa các thủ tục hành chính hiện hành. Đặc biệt là các thủ tục hành chính khi đăng tải trên Cổng Thông tin điện phải rõ ràng về trình tự thực hiện và thành phần hồ sơ, giúp người dân và doanh nghiệp dễ dàng tra cứu, thực hiện.
Kết quả rà soát, đánh giá thủ tục hành chính phải cụ thể, thiết thực, đáp ứng được mục tiêu, yêu cầu cải cách thủ tục hành chính.
3. Phạm vi rà soát, đánh giá thủ tục hành chính
Tất cả các thủ tục hành chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố, công khai đang còn hiệu lực thi hành và thường xuyên phát sinh trong thực tế… Trong quá trình thực hiện, nếu phát hiện thủ tục hành chính, quy định hành chính có vướng mắc, bất cập, khó thực hiện thì các đơn vị chủ động bổ sung vào danh mục rà soát và tổng hợp kết quả vào báo cáo chung.
4. Phương thức rà soát, đánh giá rà soát, đánh giá thủ tục hành chính
- Các Sở, Ban, Ngành thực hiện rà soát, đánh giá các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành, lĩnh vực quản lý.
- Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện rà soát, đánh giá thủ tục hành chính thuộc các lĩnh vực áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện và tổng hợp, kiểm tra các phương án, kiến nghị đơn giản hóa của Ủy ban nhân dân cấp xã.
- Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện rà soát, đánh giá thủ tục hành chính áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp xã và báo cáo kết quả thực hiện về Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Các Sở, Ban, Ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện tổng hợp kết quả rà soát, đánh giá thủ tục hành chính gửi về Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh để kiểm tra, đánh giá chất lượng.
- Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tổng hợp, hoàn thiện và lấy ý kiến của các Sở, Ban, Ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện trước khi trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
- Việc rà soát các thủ tục hành chính được thực hiện theo quy định tại Điều 24, 25, 26, 27, 28 Thông tư số: 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.
5. Trách nhiệm của các Sở, Ban, Ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã
5.1. Các Sở, Ban, Ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn
- Xây dựng kế hoạch, tổ chức rà soát và chịu trách nhiệm trước Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về tiến độ thực hiện, chất lượng kết quả rà soát. Thời điểm tiến hành rà soát bắt đầu từ 01 tháng 01 năm 2018 đến hết ngày 10 tháng 3 năm 2018.
- Báo cáo kết quả rà soát, đánh giá thủ tục hành chính tập trung vào các nội dung: Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính, các sáng kiến cải cách thủ tục hành chính; lý do; chi phí cắt giảm khi đơn giản hóa và các kiến nghị thực thi.
- Thời điểm báo cáo: Đối với các Sở, Ban, Ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện gửi về Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trước ngày 15 tháng 3 năm 2018 để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.
5.2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
Có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc các cơ quan, đơn vị thực hiện rà soát đảm bảo đúng tiến độ, chất lượng. Tổng hợp các phương án đơn giản hóa, sáng kiến cải cách thủ tục hành chính của các Sở, Ban, Ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã; tham mưu dự thảo Báo cáo kết quả rà soát, đánh giá thủ tục hành chính kèm theo phương án đơn gián hóa thủ tục hành chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt gửi về Văn phòng Chính phủ, các Bộ, Ngành Trung ương trước ngày 15 tháng 9 năm 2018.
6. Kinh phí rà soát, đánh giá thủ tục hành chính
Thực hiện theo quy định mức chi đảm bảo cho hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh.
Điều 4. Giao Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh theo dõi, kiểm tra, đôn đốc và tổng hợp tình hình, kết quả thực hiện Kế hoạch này của các Sở, Ban, Ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn để báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy định.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2278/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017
của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT |
Tên/nhóm Thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện rà soát |
Thời gian thực hiện rà soát |
||
Chủ trì |
Phối hợp |
Bắt đầu |
Hoàn thành |
|||
Nhóm TTHC, quy định liên quan về văn hóa, thể dục thể thao và du lịch |
||||||
1 |
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
Di sản văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
01/01/2018 |
10/3/2018 |
2 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật |
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
01/01/2018 |
10/3/2018 |
3 |
Cấp Giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương |
Nghệ thuật biểu diễn |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
01/01/2018 |
10/3/2018 |
4 |
Cấp Giấy phép tổ chức lễ hội |
Văn hóa cơ sở |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
01/01/2018 |
10/3/2018 |
5 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
Văn hóa cơ sở |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
01/01/2018 |
10/3/2018 |
6 |
Cấp thẻ nhân viên tư vấn phòng chống bạo lực gia đình |
Gia đình |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
01/01/2018 |
10/3/2018 |
7 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quần vợt |
Thể dục thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
01/01/2018 |
10/3/2018 |
8 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động cầu lông |
Thể dục thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
01/01/2018 |
10/3/2018 |
9 |
Thành lập Liên đoàn, hội, câu lạc bộ thể thao cấp tỉnh |
Thể dục thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
01/01/2018 |
10/3/2018 |
10 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
Lữ hành |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
01/01/2018 |
10/3/2018 |
11 |
Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch |
Khách sạn |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
01/01/2018 |
10/3/2018 |
12 |
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: Hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch |
Khách sạn |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
01/01/2018 |
10/3/2018 |
13 |
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: Hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch |
Khách sạn |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
01/01/2018 |
10/3/2018 |
14 |
Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
Văn hóa cấp huyện |
Ủy ban nhân dân cấp huyện (Phòng Văn hóa - Thông tin) |
Văn phòng Ủy ban nhân dân cấp huyện |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
15 |
Công nhận “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa” và tương đương |
Văn hóa cấp huyện |
Ủy ban nhân dân cấp huyện (Phòng Văn hóa - Thông tin) |
Văn phòng Ủy ban nhân dân cấp huyện |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
16 |
Công nhận “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương |
Văn hóa cấp huyện |
Ủy ban nhân dân cấp huyện (Phòng Văn hóa - Thông tin) |
Văn phòng Ủy ban nhân dân cấp huyện |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
17 |
Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
Văn hóa cấp huyện |
Ủy ban nhân dân cấp huyện (Phòng Văn hóa - Thông tin) |
Văn phòng Ủy ban nhân dân cấp huyện |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
18 |
Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
Văn hóa cấp huyện |
Ủy ban nhân dân cấp huyện (Phòng Văn hóa - Thông tin) |
Văn phòng Ủy ban nhân dân cấp huyện |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
19 |
Công nhận lần đầu “Phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
Văn hóa cấp huyện |
Ủy ban nhân dân cấp huyện (Phòng Văn hóa - Thông tin) |
Văn phòng Ủy ban nhân dân cấp huyện |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
20 |
Công nhận “Gia đình văn hóa” |
Văn hóa cấp xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã (Công chức chuyên môn) |
Công chức đầu mối kiểm soát TTHC |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
21 |
Công nhận Câu lạc bộ thể thao cơ sở |
Văn hóa cấp xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã (Công chức chuyên môn) |
Công chức đầu mối kiểm soát TTHC |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
22 |
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1000 bản |
Văn hóa cấp xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã (Công chức chuyên môn) |
Công chức đầu mối kiểm soát TTHC |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
Nhóm TTHC, quy định liên quan về giao thông đường bộ và vận tải đường bộ |
||||||
1 |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác |
Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải (Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông) |
Văn phòng Sở Giao thông Vận tải |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
2 |
Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác |
Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải (Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông) |
Văn phòng Sở Giao thông Vận tải |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
3 |
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ |
Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải (Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông) |
Văn phòng Sở Giao thông Vận tải |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
4 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ |
Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải (Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông) |
Văn phòng Sở Giao thông Vận tải |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
5 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải (Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái) |
Văn phòng Sở Giao thông Vận tải |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
6 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép |
Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải (Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái) |
Văn phòng Sở Giao thông Vận tải |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
7 |
Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt |
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải (Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái) |
Văn phòng Sở Giao thông Vận tải |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
8 |
Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt |
Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải (Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và Người lái) |
Văn phòng Sở Giao thông Vận tải |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
9 |
Cấp mới Giấy phép lái xe |
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải (Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và Người lái) |
Văn phòng Sở Giao thông vận tải |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
10 |
Cấp lại Giấy phép lái xe |
Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải (Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và Người lái) |
Văn phòng Sở Giao thông Vận tải |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
11 |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải (Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và Người lái) |
Văn phòng Sở Giao thông Vận tải |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
12 |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải (Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và Người lái) |
Văn phòng Sở Giao thông Vận tải |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
13 |
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải (Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và Người lái) |
Văn phòng Sở Giao thông Vận tải |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
14 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp |
Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải (Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và Người lái) |
Văn phòng Sở Giao thông Vận tải |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
1 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
Lý lịch tư pháp |
Sở Tư pháp |
|
01/01/2018 |
10/3/2018 |
2 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
Lý lịch tư pháp |
Sở Tư pháp |
|
01/01/2018 |
10/3/2018 |
3 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
Lý lịch tư pháp |
Sở Tư pháp |
|
01/01/2018 |
10/3/2018 |
4 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
Hộ tịch |
Sở Tư pháp |
|
01/01/2018 |
10/3/2018 |
5 |
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
Luật sư |
Sở Tư pháp |
|
01/01/2018 |
10/3/2018 |
6 |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
Luật sư |
Sở Tư pháp |
|
01/01/2018 |
10/3/2018 |
7 |
Đăng ký hoạt động cho Chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
Luật sư |
Sở Tư pháp |
|
01/01/2018 |
10/3/2018 |
8 |
Yêu cầu trợ giúp pháp lý |
Trợ giúp pháp lý |
Sở Tư pháp |
|
01/01/2018 |
10/3/2018 |
9 |
Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
Trợ giúp pháp lý |
Sở Tư pháp |
|
01/01/2018 |
10/3/2018 |
10 |
Công nhận và cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
Trợ giúp pháp lý |
Sở Tư pháp |
|
01/01/2018 |
10/3/2018 |
11 |
Đề nghị thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý |
Trợ giúp pháp lý |
Sở Tư pháp |
|
01/01/2018 |
10/3/2018 |
12 |
Quy trình công nhận, cấp, cấp lại và thu hồi thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
Trợ giúp pháp lý |
Sở Tư pháp |
|
01/01/2018 |
10/3/2018 |
13 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
Công chứng |
Sở Tư pháp |
|
01/01/2018 |
10/3/2018 |
14 |
Đăng ký hành nghề và cấp thẻ Công chứng viên |
Công chứng |
Sở Tư pháp |
|
01/01/2018 |
10/3/2018 |
15 |
Cấp lại thẻ Công chứng viên |
Công chứng |
Sở Tư pháp |
|
01/01/2018 |
10/3/2018 |
16 |
Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng |
Công chứng |
Sở Tư pháp |
|
01/01/2018 |
10/3/2018 |
17 |
Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản |
Công chứng |
Sở Tư pháp |
|
01/01/2018 |
10/3/2018 |
18 |
Thay đổi cải chính hộ tịch cho người trên 14 tuổi và xác định lại dân tộc |
Hộ tịch |
Ủy ban nhân dân cấp huyện (Phòng Tư pháp) |
Văn phòng Ủy ban nhân dân cấp huyện |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
19 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
Hộ tịch |
Ủy ban nhân dân cấp xã (Công chức chuyên môn) |
Công chức đầu mối kiểm soát TTHC |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
20 |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở |
Chứng thực |
Ủy ban nhân dân cấp xã (Công chức chuyên môn) |
Công chức đầu mối kiểm soát TTHC |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
21 |
Liên thông các thủ tục hành chính về: Đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi |
Hộ tịch |
Ủy ban nhân dân cấp xã (Công chức chuyên môn) |
Công chức đầu mối kiểm soát TTHC |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
22 |
Đăng ký lại khai sinh |
Hộ tịch |
Ủy ban nhân dân cấp xã (Công chức chuyên môn) |
Công chức đầu mối kiểm soát TTHC |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
23 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con. |
Hộ tịch |
Ủy ban nhân dân cấp xã (Công chức chuyên môn) |
Công chức đầu mối kiểm soát TTHC |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
24 |
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
Hộ tịch |
Ủy ban nhân dân cấp xã (Công chức chuyên môn) |
Công chức đầu mối kiểm soát TTHC |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
25 |
Đăng ký lại kết hôn |
Hộ tịch |
Ủy ban nhân dân cấp xã (Công chức chuyên môn) |
Công chức đầu mối kiểm soát TTHC |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
26 |
Công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
Phổ biến giáo dục pháp luật |
Ủy ban nhân dân cấp xã (Công chức chuyên môn) |
Công chức đầu mối kiểm soát TTHC |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
27 |
Thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
Hòa giải cơ sở |
Ủy ban nhân dân cấp xã (Công chức chuyên môn) |
Công chức đầu mối kiểm soát TTHC |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
28 |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở |
Chứng thực |
Ủy ban nhân dân cấp xã (Công chức chuyên môn) |
Công chức đầu mối kiểm soát TTHC |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
29 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
Chứng thực |
Ủy ban nhân dân cấp xã (Công chức chuyên môn) |
Công chức đầu mối kiểm soát TTHC |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
30 |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
Chứng thực |
Ủy ban nhân dân cấp xã (Công chức chuyên môn) |
Công chức đầu mối kiểm soát TTHC |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
Nhóm TTHC, quy định liên quan về lao động - thương binh và xã hội |
||||||
1 |
Giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh |
Người có công |
Sở Lao động -Thương binh và Xã hội (Phòng Người có công và Bảo vệ chăm sóc trẻ em) |
Văn phòng Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
2 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
Người có công |
Sở Lao động -Thương binh và Xã hội (Phòng Người có công và Bảo vệ chăm sóc trẻ em) |
Văn phòng Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
3 |
Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần |
Người có công |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Phòng Người có công và Bảo vệ chăm sóc trẻ em) |
Văn phòng Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
4 |
Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần |
Người có công |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Phòng Người có công và Bảo vệ chăm sóc trẻ em) |
Văn phòng Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
5 |
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày |
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Phòng Lao động việc làm và Dạy nghề) |
Văn phòng Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
6 |
Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Phòng lao động việc làm và Dạy nghề) |
Văn phòng Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
7 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Phòng Lao động việc làm và Dạy nghề) |
Văn phòng Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
8 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Phòng Lao động việc làm và Dạy nghề) |
Văn phòng Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
9 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
Người có công |
Ủy ban nhân dân cấp xã (Công chức chuyên môn) |
Cán bộ đầu mối kiểm soát TTHC |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
10 |
Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi |
Người có công |
Ủy ban nhân dân cấp xã (Công chức chuyên môn) |
Cán bộ đầu mối kiểm soát TTHC |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
11 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
Bảo trợ xã hội |
Ủy ban nhân dân cấp xã (Công chức chuyên môn)) |
Cán bộ đầu mối kiểm soát TTHC |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
1 |
Cấp, cấp lại, điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với: Tổ chức khảo sát xây dựng, tổ chức lập quy hoạch xây dựng, tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng; tổ chức lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng; tổ chức thi công xây dựng công trình; tổ chức giám sát thi công xây dựng; tổ chức kiểm định xây dựng; tổ chức quản lý, thẩm tra chi phí đầu tư xây dựng |
Hoạt động xây dựng |
Sở Xây dựng |
|
01/01/2018 |
10/3/2018 |
2 |
Thẩm định dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Khoản 4, Điểm b Khoản 5 Điều 10 Nghị định số: 59/2015/NĐ-CP) |
Hoạt động xây dựng |
Sở Xây dựng |
|
01/01/2018 |
10/3/2018 |
3 |
Thẩm định Báo cáo kinh tế - Kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế một bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định số: 59/2015/NĐ-CP, Điều 11 và Điều 12 Thông tư số: 18/2016/TT-BXD) |
Hoạt động xây dựng |
Sở Xây dựng |
|
01/01/2018 |
10/3/2018 |
4 |
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại Điểm b, Khoản 1 Điều 24, Điểm b Khoản 1 Điều 25, Điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số: 59/2015/NĐ-CP) |
Hoạt động xây dựng |
Sở Xây dựng |
|
01/01/2018 |
10/3/2018 |
5 |
Cấp Giấy chứng nhận số nhà |
Xây dựng |
Ủy ban nhân dân cấp xã (Công chức chuyên môn) |
Công chức đầu mối kiểm soát TTHC |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
6 |
Cấp lại Giấy chứng nhận số nhà |
Xây dựng |
Ủy ban nhân dân cấp xã (Công chức chuyên môn) |
Công chức đầu mối kiểm soát TTHC |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
1 |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất |
Đất đai |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Các Sở, Ngành liên quan |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
2 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp Giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
Đất đai |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Các Sở, Ngành liên quan, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
3 |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
Đất đai |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Các Sở, Ngành liên quan, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
4 |
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu |
Đất đai |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
5 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận. |
Đất đai |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
6 |
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
Khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Các Sở, Ngành liên quan |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
7 |
Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản |
Khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Các Sở, Ngành liên quan |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
8 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu |
Tài nguyên và Môi trường cấp huyện |
Ủy ban nhân dân cấp huyện (Phòng Tài nguyên và Môi trường) |
Văn phòng Ủy ban nhân dân cấp huyện |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
9 |
Hòa giải tranh chấp đất đai |
Tài nguyên và Môi trường cấp xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã (Công chức chuyên môn) |
Công chức đầu mối kiểm soát TTHC |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
10 |
Xác nhận hồ sơ xin cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đấy và trao giấy chứng nhận (trường hợp không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu của chủ khác) |
Tài nguyên và Môi trường cấp xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã (Công chức chuyên môn) |
Công chức đầu mối kiểm soát TTHC |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
11 |
Nhận hồ sơ đăng ký chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất và trao Giấy chứng nhận |
Tài nguyên và Môi trường cấp xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã (Công chức chuyên môn) |
Công chức đầu mối kiểm soát TTHC |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
12 |
Xác nhận hồ sơ cấp Giấy chứng nhận cho người nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, nhóm chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất và trao Giấy chứng nhận |
Tài nguyên và Môi trường cấp xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã (Công chức chuyên môn) |
Công chức đầu mối kiểm soát TTHC |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
13 |
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
Tài nguyên và Môi trường cấp xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã (Công chức chuyên môn) |
Công chức đầu mối kiểm soát TTHC |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
14 |
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
Tài nguyên và Môi trường cấp xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã (Công chức chuyên môn) |
Công chức đầu mối kiểm soát TTHC |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
15 |
Tham vấn ý kiến đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
Tài nguyên và Môi trường cấp xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã (Công chức chuyên môn) |
Công chức đầu mối kiểm soát TTHC |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
16 |
Tham vấn ý kiến báo cáo đánh giá tác động môi trường |
Tài nguyên và Môi trường cấp xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã (Công chức chuyên môn) |
Công chức đầu mối kiểm soát TTHC |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
Nhóm TTHC, quy định liên quan về nông nghiệp và phát triển nông thôn |
||||||
1 |
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác |
Lâm nghiệp |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Kiểm lâm) |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phòng Tổ chức cán bộ) |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
2 |
Đăng ký trại nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã đã được quy định tại Mục II, III của Công ước CITIES |
Lâm nghiệp |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Kiểm lâm) |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phòng Tổ chức cán bộ) |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
3 |
Đăng ký trại nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam không quy định tại các phụ lục Công ước CITIES |
Lâm nghiệp |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Kiểm lâm) |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phòng Tổ chức cán bộ) |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
4 |
Cấp Giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ rừng tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phần của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý |
Lâm nghiệp |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Kiểm lâm) |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phòng Tổ chức cán bộ) |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
5 |
Cấp Giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ rừng tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phần của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý |
Lâm nghiệp |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Kiểm lâm) |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phòng Tổ chức cán bộ) |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
6 |
Cấp phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định tại Khoản 1, 2, 6, 7, 8, 10 Điều 1 Quyết định số: 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Thủy lợi |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Thủy lợi và Phòng chống lụt bão) |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phòng Tổ chức cán bộ) |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
7 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
Nông, lâm, thủy sản |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản, thủy sản) |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phòng Tổ chức cán bộ) |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
8 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm nông, lâm, thủy sản với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn |
Nông, lâm, thủy sản |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản, thủy sản) |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phòng Tổ chức cán bộ) |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
9 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm nông, lâm, thủy sản với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm |
Nông, lâm, thủy sản |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản, thủy sản) |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phòng Tổ chức cán bộ) |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
10 |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm |
Nông, lâm, thủy sản |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản, thủy sản) |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phòng Tổ chức cán bộ) |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
11 |
Xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm lần đầu |
Nông, lâm, thủy sản |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản, thủy sản) |
Sở Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phòng Tổ chức cán bộ) |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
12 |
Xác nhận lại nội dung quảng cáo thực phẩm |
Nông, lâm, thủy sản |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật) |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phòng Tổ chức cán bộ) |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
13 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
Bảo vệ thực vật |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật) |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phòng Tổ chức cán bộ) |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
14 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
Bảo vệ thực vật |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật) |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phòng Tổ chức cán bộ) |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
15 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật |
Bảo vệ thực vật |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật) |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phòng Tổ chức cán bộ) |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
16 |
Công nhận làng nghề |
Phát triển nông thôn |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Phát triển nông thôn) |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phòng Tổ chức cán bộ) |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
17 |
Công nhận làng nghề truyền thống |
Phát triển nông thôn |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Phát triển nông thôn) |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phòng Tổ chức cán bộ) |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
18 |
Công nhận nghề truyền thống |
Phát triển nông thôn |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Phát triển nông thôn) |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phòng Tổ chức cán bộ) |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
19 |
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
Chăn nuôi thú y |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Thú y) |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phòng Tổ chức cán bộ) |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
20 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) |
Chăn nuôi thú y |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Thú y) |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phòng Tổ chức cán bộ) |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
21 |
Bố trí ổn định dân cư trong huyện |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cấp huyện |
Ủy ban nhân dân cấp huyện (Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
Văn phòng Ủy ban nhân dân cấp huyện |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
22 |
Thẩm định phê duyệt dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 03 |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cấp huyện |
Ủy ban nhân dân huyện (Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
Văn phòng Ủy ban nhân dân cấp huyện |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
23 |
Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên |
Lâm nghiệp cấp xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã (Công chức chuyên môn) |
Công chức đầu mối kiểm soát TTHC |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
24 |
Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên |
Lâm nghiệp cấp xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã (Công chức chuyên môn) |
Công chức đầu mối kiểm soát TTHC |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
25 |
Xác nhận hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật |
Lâm nghiệp cấp xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã (Công chức chuyên môn) |
Công chức đầu mối kiểm soát TTHC |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
1 |
Thành lập xóm (thôn) mới, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Chính quyền địa phương |
Sở Nội vụ (Phòng Xây dựng chính quyền và Công tác thanh nhiên) |
Văn phòng Sở Nội vụ |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
2 |
Thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh |
Công tác thanh niên |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
||
3 |
Giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh |
Công tác thanh niên |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
||
4 |
Xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong cấp tỉnh |
Công tác thanh niên |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
||
5 |
Tiếp nhận và thuyên chuyển công chức, viên chức |
Công chức |
Phòng Tổ chức, biên chế và Công chức, viên chức |
Văn phòng Sở Nội vụ |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
6 |
Xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức cấp huyện trở lên |
Công chức |
Văn phòng Sở Nội vụ |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
|
7 |
Tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức |
Công chức |
Văn phòng Sở Nội vụ |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
|
8 |
Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
Tổ chức, hành chính sự nghiệp |
Văn phòng Sở Nội vụ |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
|
9 |
Đăng ký Hiến chương, Điều lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo quy định tại Điều 28, Điều 29 Nghị định 92/2012/NĐ-CP |
Tôn giáo |
Ban Tôn giáo |
Văn phòng Sở Nội vụ |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
10 |
Công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Tôn giáo |
Ban Tôn giáo |
Văn phòng Sở Nội vụ |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
11 |
Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo cơ sở đối với trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 17 Pháp lệnh Tín ngưỡng, tôn giáo |
Tôn giáo |
Ban Tôn giáo |
Văn phòng Sở Nội vụ |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
12 |
Đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Tôn giáo |
Ban Tôn giáo |
Văn phòng Sở Nội vụ |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
13 |
Đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Tôn giáo |
Ban Tôn giáo |
Văn phòng Sở Nội vụ |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
14 |
Đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm bầu cử, suy cử theo quy định tại Khoản 2 Điều 19 Nghị định số: 92/2012/NĐ-CP |
Tôn giáo |
Ban Tôn giáo |
Văn phòng Sở Nội vụ |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
15 |
Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo |
Tôn giáo |
Ban Tôn giáo |
Văn phòng Sở Nội vụ |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
16 |
Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh |
Tôn giáo |
Ban Tôn giáo |
Văn phòng Sở Nội vụ |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
17 |
Chấp thuận tổ chức hội nghị, đại hội của tổ chức tôn giáo |
Tôn giáo |
Ban Tôn giáo |
Văn phòng Sở Nội vụ |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
18 |
Chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Tôn giáo |
Ban Tôn giáo |
Văn phòng Sở Nội vụ |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
19 |
Chấp thuận sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam |
Tôn giáo |
Ban Tôn giáo |
Văn phòng Sở Nội vụ |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
20 |
Đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Tôn giáo |
Ban Tôn giáo |
Văn phòng Sở Nội vụ |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
21 |
Chấp thuận mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo |
Tôn giáo |
Ban Tôn giáo |
Văn phòng Sở Nội vụ |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
22 |
Phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc |
Văn thư, lưu trữ |
Sở Nội vụ (Chi cục Văn thư - Lưu trữ) |
Văn phòng Sở Nội vụ |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
23 |
Cấp bản sao và chứng thực lưu trữ |
Văn thư, lưu trữ |
Sở Nội vụ (Chi cục Văn thư |
Văn phòng Sở Nội vụ |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
24 |
Cấp, cấp lại, cấp bổ sung lĩnh vực hành nghề của Chứng chỉ hành nghề lưu trữ |
Văn thư, lưu trữ |
Sở Nội vụ (Chi cục Văn thư |
Văn phòng Sở Nội vụ |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của Văn phòng đại diện, chi nhánh |
Khoa học và Công nghệ |
Phòng Quản lý Khoa học |
Văn phòng Sở |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
2 |
Cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ |
An toàn bức xạ và hạt nhân |
Phòng Quản lý CN và CN |
Văn phòng Sở |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
1 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cục Thuế |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
2 |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cục Thuế |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
3 |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cục Thuế |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
4 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cục Thuế |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
5 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cục Thuế |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
6 |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cục Thuế |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
7 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cục Thuế |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
8 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cục Thuế |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
9 |
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cục Thuế |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
10 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cục Thuế |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
11 |
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cục Thuế |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
12 |
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cục Thuế |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
13 |
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cục Thuế |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
14 |
Đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cục Thuế |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
15 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cục Thuế |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
16 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cục Thuế |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
17 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cục Thuế |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
18 |
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cục Thuế |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
19 |
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cục Thuế |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
20 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cục Thuế |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
21 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cục Thuế |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
22 |
Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cục Thuế |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
23 |
Giải thể doanh nghiệp |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cục Thuế |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
24 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cục Thuế |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
25 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
Lĩnh vực Đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các Sở, ngành, UBND các huyện, thành phố |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
1 |
Thẩm tra quyết toán các dự án hoàn thành, hạng mục công trình hoàn thành thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước |
Tài chính đầu tư |
Sở Tài chính |
|
01/01/2018 |
10/3/2018 |
2 |
Thẩm định và thông báo quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước theo niên độ ngân sách hàng năm của các chủ đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Tài chính đầu tư |
Sở Tài chính |
|
01/01/2018 |
10/3/2018 |
3 |
Kê khai giá của doanh nghiệp thuộc phạm vi Sở Tài chính tiếp nhận |
Quản lý giá |
Sở Tài chính |
|
01/01/2018 |
10/3/2018 |
4 |
Thẩm định phương án giá thuộc thẩm quyền Sở Tài chính |
Quản lý giá |
Sở Tài chính |
|
01/01/2018 |
10/3/2018 |
5 |
Thanh lý tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị |
Quản lý công sản |
Sở Tài chính |
|
01/01/2018 |
10/3/2018 |
6 |
Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu mua sắm tài sản hàng hóa, dịch vụ của các cơ quan nhà nước, đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp thuộc thẩm quyền |
Quản lý công sản |
Sở Tài chính |
|
01/01/2018 |
10/3/2018 |
7 |
Điều chuyển tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức đơn vị |
Quản lý công sản |
Sở Tài chính |
|
01/01/2018 |
10/3/2018 |
8 |
Bán tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
Quản lý công sản |
Sở Tài chính |
|
01/01/2018 |
10/3/2018 |
9 |
Xử lý tài sản của các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước khi dự án kết thúc thuộc thẩm quyền Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
Quản lý công sản |
Sở Tài chính |
|
01/01/2018 |
10/3/2018 |
1 |
Bình chọn, xét công nhận người có uy tín |
Dân tộc |
Ủy ban nhân dân cấp xã (Công chức chuyên môn) |
Công chức đầu mối kiểm soát TTHC |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
2 |
Phê duyệt đối tượng vay vốn phát triển sản xuất đối với hộ dân tộc thiểu số đặc biệt khó khăn giai đoạn 2012 - 2015 |
Dân tộc |
Ủy ban nhân dân cấp xã (Công chức chuyên môn) |
Công chức đầu mối kiểm soát TTHC |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
1 |
Cấp Giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ được sinh ra tại nhà hoặc tại nơi khác mà không phải là cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. |
Y tế |
Ủy ban nhân dân cấp xã (Công chức chuyên môn) |
Công chức đầu mối kiểm soát TTHC |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
2 |
Cấp lại Giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng sinh. |
Y tế |
Ủy ban nhân dân cấp xã (Công chức chuyên môn) |
Công chức đầu mối kiểm soát TTHC |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
3 |
Cấp lại Giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng. |
Y tế |
Ủy ban nhân dân cấp xã (Công chức chuyên môn) |
Công chức đầu mối kiểm soát TTHC |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
1 |
Giải quyết mở ngành đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp đối với các cơ sở đào tạo trực thuộc tỉnh |
Giáo dục và Đào tạo |
Phòng Tổ chức - Đào tạo |
Văn phòng Sở |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
2 |
Giải quyết tổ chức lại, giải thể trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập |
Giáo dục và Đào tạo |
Phòng Tổ chức - Đào tạo |
Văn phòng Sở |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
3 |
Giải thể Trung tâm Học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn |
Giáo dục và Đào tạo |
Phòng Tổ chức - Đào tạo |
Văn phòng Sở |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
4 |
Giải quyết thành lập cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
Giáo dục và Đào tạo |
Phòng Tổ chức - Đào tạo |
Văn phòng Sở |
01/01/2018 |
10/3/2018 |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công thương thực hiện |
An toàn thực phẩm |
Sở Công thương |
|
01/01/2018 |
10/3/2018 |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công thương thực hiện |
An toàn thực phẩm |
Sở Công thương |
|
01/01/2018 |
10/3/2018 |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm |
An toàn thực phẩm |
Sở Công thương |
|
01/01/2018 |
10/3/2018 |
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công thương thực hiện |
An toàn thực phẩm |
Sở Công thương |
|
01/01/2018 |
10/3/2018 |
5 |
Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công thương |
An toàn thực phẩm |
Sở Công thương |
|
01/01/2018 |
10/3/2018 |
6 |
Thủ tục Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
Vật liệu nổ công nghiệp |
Sở Công thương |
|
01/01/2018 |
10/3/2018 |
7 |
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
Vật liệu nổ công nghiệp |
Sở Công thương |
|
01/01/2018 |
10/3/2018 |
8 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
Vật liệu nổ công nghiệp |
Sở Công thương |
|
01/01/2018 |
10/3/2018 |
9 |
Đăng ký thực hiện hoạt động sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
Vật liệu nổ công nghiệp |
Sở Công thương |
|
01/01/2018 |
10/3/2018 |
10 |
Thủ tục cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 03 triệu lít/năm) |
Công nghiệp tiêu dùng |
Sở Công thương |
|
01/01/2018 |
10/3/2018 |
11 |
Thủ tục cấp sửa đổi bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 03 triệu lít/năm) |
Công nghiệp tiêu dùng |
Sở Công thương |
|
01/01/2018 |
10/3/2018 |
12 |
Thủ tục Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 03 triệu lít/năm) |
Công nghiệp tiêu dùng |
Sở Công thương |
|
01/01/2018 |
10/3/2018 |
13 |
Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Xúc tiến thương mại |
Sở Công thương |
|
01/01/2018 |
10/3/2018 |
14 |
Đăng ký sửa đổi/bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Xúc tiến thương mại |
Sở Công thương |
|
01/01/2018 |
10/3/2018 |
15 |
Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ/triển lãm thương mại tại Việt Nam |
Xúc tiến thương mại |
Sở Công thương |
|
01/01/2018 |
10/3/2018 |
16 |
Xác nhận thay đổi bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ triển lãm thương mại tại Việt Nam |
Xúc tiến thương mại |
Sở Công thương |
|
01/01/2018 |
10/3/2018 |
17 |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công thương |
|
01/01/2018 |
10/3/2018 |
18 |
Cấp sửa đổi bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công thương |
|
01/01/2018 |
10/3/2018 |
19 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công thương |
|
01/01/2018 |
10/3/2018 |
20 |
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công thương |
|
01/01/2018 |
10/3/2018 |
21 |
Cấp sửa đổi bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công Thương |
|
01/01/2018 |
10/3/2018 |
22 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá bị mất bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần bị rách nát hoặc bị cháy |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công Thương |
|
01/01/2018 |
10/3/2018 |
23 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
Khí dầu mỏ hóa lỏng |
Sở Công Thương |
|
01/01/2018 |
10/3/2018 |
24 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
Khí dầu mỏ hóa lỏng |
Sở Công Thương |
|
01/01/2018 |
10/3/2018 |
25 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
Khí dầu mỏ hóa lỏng |
Sở Công Thương |
|
01/01/2018 |
10/3/2018 |
26 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
Khí dầu mỏ hóa lỏng |
Sở Công Thương |
|
01/01/2018 |
10/3/2018 |