Kế hoạch 08/KH-UBND về rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2018 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Số hiệu | 08/KH-UBND |
Ngày ban hành | 18/01/2018 |
Ngày có hiệu lực | 18/01/2018 |
Loại văn bản | Kế hoạch |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hòa Bình |
Người ký | Nguyễn Văn Quang |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/KH-UBND |
Hòa Bình, ngày 18 tháng 01 năm 2018 |
RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính (TTHC); Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC; Quyết định số 2610/QĐ-UBND ngày 26/12/2017 của UBND tỉnh ban hành Kế hoạch kiểm soát TTHC năm 2018 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình;
Thực hiện Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát TTHC. Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành Kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC năm 2018 trên địa bàn tỉnh, cụ thể:
1. Mục đích
- Rà soát các quy định, thủ tục hành chính (TTHC) nhằm kịp thời phát hiện để sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc hủy bỏ những quy định, TTHC không thật sự cần thiết, không phù hợp gây cản trở hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp và đời sống của người dân.
- Thực hiện mục tiêu đơn giản hóa TTHC, đảm bảo tính thống nhất, đồng bộ của các quy định, TTHC; tạo thuận lợi cho người dân và doanh nghiệp trong thực hiện TTHC, góp phần cải thiện môi trường kinh doanh và nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh, bảo đảm cho sự ổn định, phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh.
2. Yêu cầu
- Công tác rà soát, đánh giá TTHC phải được tiến hành đồng bộ, hiệu quả, đúng thời gian, đảm bảo phải đơn giản hóa và kiến nghị đơn giản hóa các thủ tục hành chính hiện hành, đặc biệt là các thủ tục hành chính liên quan nhiều đến người dân và doanh nghiệp.
- Kết quả rà soát, đánh giá TTHC phải cụ thể, thiết thực và đáp ứng được các mục đích nêu trên.
1. Nội dung
Rà soát TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban Ngành trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và UBND các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh, trọng tâm là rà soát các quy định, TTHC có số lượng thực hiện lớn và liên quan trực tiếp tới đời sống người dân và hoạt động của doanh nghiệp. Ưu tiên lựa chọn rà soát các TTHC hoặc quy định liên quan có phát sinh nhiều vướng mắc, bất cập trong quá trình giải quyết thực tế; chú trọng lựa chọn rà soát các TTHC có quy định về yêu cầu thành phần hồ sơ chưa tạo điều kiện thuận lợi cho đối tượng thực hiện; còn tình trạng lạm dụng yêu cầu nộp bản sao có chứng thực đối với giấy tờ, văn bản khi thực hiện TTHC; yêu cầu về thời hạn giải quyết còn kéo dài so với thực tế để đề xuất phương án đơn giản hóa.
(Có Phụ lục danh mục gửi kèm)
2. Cách thức rà soát
Thực hiện rà soát, đánh giá dựa vào các nội dung của tiêu chí về sự cần thiết, tính hợp lý, hợp pháp và chi phí tuân thủ theo hướng dẫn tại Chương V, Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát TTHC.
1. Giao các Sở, Ban, Ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
1.1. Tổ chức phổ biến, quán triệt và chỉ đạo các cơ quan, đơn vị trực thuộc tổ chức triển khai, thực hiện tốt các nội dung Kế hoạch này; Chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh về tiến độ và kết quả thực hiện.
1.2. Các Sở, Ban, Ngành theo chức năng, nhiệm vụ, chủ trì phối hợp với các cơ quan liên quan rà soát, đánh giá TTHC theo phụ lục danh mục gửi kèm, đề xuất phương án đơn giản hóa TTHC theo quy định.
1.3. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chủ động rà soát và phối hợp chặt chẽ với các Sở, Ban, Ngành trong công tác rà soát, đơn giản hóa đối với TTHC cấp huyện đảm bảo thời gian, tiến độ thực hiện theo nội dung Kế hoạch.
1.4. Các Sở, Ban, Ngành hoàn thành việc rà soát và tổng hợp kết quả rà soát gửi về Văn phòng UBND tỉnh trước ngày 31/8/2018 để kiểm tra, đánh giá chất lượng đối với TTHC đề nghị theo ngành, lĩnh vực. Hồ sơ bao gồm:
- Công văn về việc đánh giá chất lượng rà soát;
- Dự thảo Quyết định và phương án đơn giản hóa, sáng kiến cải cách thủ tục hành chính;
- Các biểu mẫu rà soát theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát TTHC.
2. Giao Văn phòng UBND tỉnh
- Theo dõi, hướng dẫn, đôn đốc việc thực hiện rà soát, đánh giá TTHC cho các cơ quan, đơn vị theo Kế hoạch đã được phê duyệt;
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/KH-UBND |
Hòa Bình, ngày 18 tháng 01 năm 2018 |
RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính (TTHC); Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC; Quyết định số 2610/QĐ-UBND ngày 26/12/2017 của UBND tỉnh ban hành Kế hoạch kiểm soát TTHC năm 2018 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình;
Thực hiện Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát TTHC. Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành Kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC năm 2018 trên địa bàn tỉnh, cụ thể:
1. Mục đích
- Rà soát các quy định, thủ tục hành chính (TTHC) nhằm kịp thời phát hiện để sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc hủy bỏ những quy định, TTHC không thật sự cần thiết, không phù hợp gây cản trở hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp và đời sống của người dân.
- Thực hiện mục tiêu đơn giản hóa TTHC, đảm bảo tính thống nhất, đồng bộ của các quy định, TTHC; tạo thuận lợi cho người dân và doanh nghiệp trong thực hiện TTHC, góp phần cải thiện môi trường kinh doanh và nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh, bảo đảm cho sự ổn định, phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh.
2. Yêu cầu
- Công tác rà soát, đánh giá TTHC phải được tiến hành đồng bộ, hiệu quả, đúng thời gian, đảm bảo phải đơn giản hóa và kiến nghị đơn giản hóa các thủ tục hành chính hiện hành, đặc biệt là các thủ tục hành chính liên quan nhiều đến người dân và doanh nghiệp.
- Kết quả rà soát, đánh giá TTHC phải cụ thể, thiết thực và đáp ứng được các mục đích nêu trên.
1. Nội dung
Rà soát TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban Ngành trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và UBND các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh, trọng tâm là rà soát các quy định, TTHC có số lượng thực hiện lớn và liên quan trực tiếp tới đời sống người dân và hoạt động của doanh nghiệp. Ưu tiên lựa chọn rà soát các TTHC hoặc quy định liên quan có phát sinh nhiều vướng mắc, bất cập trong quá trình giải quyết thực tế; chú trọng lựa chọn rà soát các TTHC có quy định về yêu cầu thành phần hồ sơ chưa tạo điều kiện thuận lợi cho đối tượng thực hiện; còn tình trạng lạm dụng yêu cầu nộp bản sao có chứng thực đối với giấy tờ, văn bản khi thực hiện TTHC; yêu cầu về thời hạn giải quyết còn kéo dài so với thực tế để đề xuất phương án đơn giản hóa.
(Có Phụ lục danh mục gửi kèm)
2. Cách thức rà soát
Thực hiện rà soát, đánh giá dựa vào các nội dung của tiêu chí về sự cần thiết, tính hợp lý, hợp pháp và chi phí tuân thủ theo hướng dẫn tại Chương V, Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát TTHC.
1. Giao các Sở, Ban, Ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
1.1. Tổ chức phổ biến, quán triệt và chỉ đạo các cơ quan, đơn vị trực thuộc tổ chức triển khai, thực hiện tốt các nội dung Kế hoạch này; Chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh về tiến độ và kết quả thực hiện.
1.2. Các Sở, Ban, Ngành theo chức năng, nhiệm vụ, chủ trì phối hợp với các cơ quan liên quan rà soát, đánh giá TTHC theo phụ lục danh mục gửi kèm, đề xuất phương án đơn giản hóa TTHC theo quy định.
1.3. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chủ động rà soát và phối hợp chặt chẽ với các Sở, Ban, Ngành trong công tác rà soát, đơn giản hóa đối với TTHC cấp huyện đảm bảo thời gian, tiến độ thực hiện theo nội dung Kế hoạch.
1.4. Các Sở, Ban, Ngành hoàn thành việc rà soát và tổng hợp kết quả rà soát gửi về Văn phòng UBND tỉnh trước ngày 31/8/2018 để kiểm tra, đánh giá chất lượng đối với TTHC đề nghị theo ngành, lĩnh vực. Hồ sơ bao gồm:
- Công văn về việc đánh giá chất lượng rà soát;
- Dự thảo Quyết định và phương án đơn giản hóa, sáng kiến cải cách thủ tục hành chính;
- Các biểu mẫu rà soát theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát TTHC.
2. Giao Văn phòng UBND tỉnh
- Theo dõi, hướng dẫn, đôn đốc việc thực hiện rà soát, đánh giá TTHC cho các cơ quan, đơn vị theo Kế hoạch đã được phê duyệt;
- Kiểm tra, đánh giá chất lượng biểu mẫu rà soát, bảng tính toán chi phí tuân thủ TTHC của các cơ quan, đơn vị rà soát theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ; Trường hợp biểu mẫu, bảng tổng hợp chưa đạt yêu cầu, gửi trả lại và yêu cầu đơn vị bổ sung hoặc chỉnh sửa cho đến khi đạt yêu cầu. Trường hợp đơn vị được yêu cầu chỉnh sửa không thực hiện thì báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, xử lý.
- Tổng hợp kết quả rà soát của các đơn vị theo Kế hoạch, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh trước ngày 10/9/2018./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
NĂM 2018
(Kèm theo Kế hoạch số: 08/KH-UBND 18/01/2018 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Hòa Bình)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện rà soát |
Thời gian thực hiện |
||
Chủ trì |
Phối hợp |
Bắt đầu |
Hoàn thành |
|||
Nhóm TTHC, quy định có liên quan về Tài nguyên và Môi trường |
||||||
1 |
Thủ tục thẩm định hồ sơ chất thải nguy hại |
Bảo vệ môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan |
01/01/2018 |
31/8/2018 |
2 |
Thủ tục xác nhận đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường |
Bảo vệ môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
UBND các huyện, thành phố, các cơ quan, đơn vị có liên quan |
01/01/2018 |
31/8/2018 |
3 |
Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
Đất đai |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan |
01/01/2018 |
31/8/2018 |
4 |
Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai |
Đất đai |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan |
01/01/2018 |
31/8/2018 |
5 |
Thủ tục đăng ký biến động (xác định lại diện tích đất ở) |
Đất đai |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan |
01/01/2018 |
31/8/2018 |
6 |
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
Đất đai |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan |
01/01/2018 |
31/8/2018 |
7 |
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng |
Đất đai |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
UBND các huyện, thành phố, các cơ quan, đơn vị có liên quan |
01/01/2018 |
31/8/2018 |
8 |
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
Đất đai |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
UBND các huyện, thành phố, các cơ quan, đơn vị có liên quan |
01/01/2018 |
31/8/2018 |
9 |
Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
Đất đai |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
UBND các huyện, thành phố, các cơ quan, đơn vị có liên quan |
01/01/2018 |
31/8/2018 |
10 |
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
Đất đai |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
UBND các huyện, thành phố, các cơ quan, đơn vị có liên quan |
01/01/2018 |
31/8/2018 |
11 |
Thủ tục tặng cho (Cấp giấy chứng nhận QSDĐ) |
Đất đai |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
UBND các huyện, thành phố, các cơ quan, đơn vị có liên quan |
01/01/2018 |
31/8/2018 |
12 |
Thủ tục thừa kế (Cấp giấy chứng nhận CNQSDĐ) |
Đất đai |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
UBND các huyện, thành phố, các cơ quan, đơn vị có liên quan |
01/01/2018 |
31/8/2018 |
1 |
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
Điện |
Sở Công Thương |
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan |
Quý II/2018 |
Quý III/2018 |
2 |
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ |
Điện |
Sở Công Thương |
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan |
Quý II/2018 |
Quý III/2018 |
3 |
Thủ tục xác nhận tiếp nhận hồ sơ thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo của doanh nghiệp bán hàng đa cấp |
Quản lý cạnh tranh |
Sở Công Thương |
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan |
Quý II/2018 |
Quý III/2018 |
4 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP |
Quản lý cạnh tranh |
Sở Công Thương |
UBND các huyện, thành phố, các cơ quan, đơn vị có liên quan |
01/01/2018 |
30/8/2018 |
5 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ |
Quản lý cạnh tranh |
Sở Công Thương |
UBND các huyện, thành phố, các cơ quan, đơn vị có liên quan |
01/01/2018 |
30/8/2018 |
6 |
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền Sở Công Thương |
Vật liệu nổ công nghiệp |
Sở Công Thương |
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan |
Quý II/2018 |
Quý III/2018 |
7 |
Cấp lại Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
Vật liệu nổ công nghiệp |
Sở Công Thương |
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan |
Quý II/2018 |
Quý III/2018 |
8 |
Cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
Vật liệu nổ công nghiệp |
Sở Công Thương |
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan |
Quý II/2018 |
Quý III/2018 |
1 |
Thủ tục xác định đối tượng thụ hưởng chính sách theo Quyết định số 755/QĐ-TTg ngày 20/5/2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chính sách hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn |
Dân tộc |
Ban Dân tộc |
UBND các huyện, thành phố, các cơ quan, đơn vị có liên quan |
01/01/2018 |
30/8/2018 |
1 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 |
Y tế |
Sở Y tế |
UBND các huyện, thành phố, các cơ quan, đơn vị có liên quan |
01/01/2018 |
30/8/2018 |
2 |
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014 |
Y tế |
Sở Y tế |
UBND các huyện, thành phố, các cơ quan, đơn vị có liên quan |
01/01/2018 |
30/8/2018 |
Nhóm TTHC, quy định có liên quan về Lao động - Thương binh và Xã hội |
||||||
1 |
Thủ tục giám định vết thương còn sót |
Người có công |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan |
01/5/2018 |
30/5/2018 |
2 |
Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ |
Người có công |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan |
01/5/2018 |
30/5/2018 |
3 |
Thủ tục Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sỹ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sỹ |
Người có công |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
UBND các huyện, thành phố, các Cơ quan, đơn vị có liên quan |
01/01/2018 |
30/8/2018 |
4 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan |
01/5/2018 |
30/5/2018 |
5 |
Thủ tục tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
Bảo trợ xã hội |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan |
01/5/2018 |
30/5/2018 |
6 |
Thủ tục tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
Bảo trợ xã hội |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan |
01/5/2018 |
30/5/2018 |
7 |
Thủ tục đưa người bị áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh đối với người có nơi cư trú nhất định |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
UBND các huyện, thành phố, các cơ quan, đơn vị có liên quan |
01/5/2018 |
30/5/2018 |
1 |
Thủ tục thi nâng ngạch công chức |
Tổ chức biên chế |
Sở Nội vụ |
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan |
01/01/2018 |
30/8/2018 |
2 |
Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức |
Tổ chức biên chế |
Sở Nội vụ |
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan |
01/01/2018 |
30/8/2018 |
3 |
Thủ tục thi tuyển công chức |
Công chức viên chức |
Sở Nội vụ |
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan |
01/01/2018 |
30/8/2018 |
4 |
Thủ tục xét tuyển công chức |
Công chức viên chức |
Sở Nội vụ |
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan |
01/01/2018 |
30/8/2018 |
5 |
Thủ tục thi tuyển viên chức (Sự nghiệp khác) |
Công chức viên chức |
Sở Nội vụ |
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan |
01/01/2018 |
30/8/2018 |
6 |
Thủ tục xét tuyển viên chức (Sự nghiệp khác) |
Công chức viên chức |
Sở Nội vụ |
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan |
01/01/2018 |
30/8/2018 |
7 |
Thủ tục chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ trong huyện, quận thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
Tôn giáo |
Sở Nội vụ |
UBND các huyện, thành phố, các cơ quan, đơn vị có liên quan |
01/01/2018 |
30/8/2018 |
8 |
Thủ tục tặng danh hiệu thôn, ấp, bản, làng khu phố văn hóa |
Tôn giáo |
Sở Nội vụ |
UBND các huyện, thành phố, các cơ quan, đơn vị có liên quan |
01/01/2018 |
30/8/2018 |
9 |
Thủ tục thông báo thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành |
Tôn giáo |
Sở Nội vụ |
UBND các huyện, thành phố, các cơ quan, đơn vị có liên quan |
01/01/2018 |
30/8/2018 |
10 |
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành |
Tôn giáo |
Sở Nội vụ |
UBND các huyện, thành phố, các cơ quan, đơn vị có liên quan |
01/01/2018 |
30/8/2018 |
11 |
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
Tôn giáo |
Sở Nội vụ |
UBND các huyện, thành phố, các cơ quan, đơn vị có liên quan |
01/01/2018 |
30/8/2018 |
12 |
Thủ tục chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo |
Tôn giáo |
Sở Nội vụ |
UBND các huyện, thành phố, các cơ quan, đơn vị có liên quan |
01/01/2018 |
30/8/2018 |
13 |
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một xã nhưng trong phạm vi một huyện |
Tôn giáo |
Sở Nội vụ |
UBND các huyện, thành phố, các cơ quan, đơn vị có liên quan |
01/01/2018 |
30/8/2018 |
Nhóm TTHC, quy định có liên quan về Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
||||||
1 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh karaoke |
Văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan |
Tháng 01/2018 |
Tháng 8/2018 |
2 |
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng - rôn |
Văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan |
Tháng 01/2018 |
Tháng 8/2018 |
3 |
Thủ tục công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa", "Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa" |
Văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
UBND các huyện, thành phố, các cơ quan, đơn vị có liên quan |
01/01/2018 |
30/8/2018 |
4 |
Thủ tục công nhận “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Bản văn hóa” và tương đương |
Văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
UBND các huyện, thành phố, các cơ quan, đơn vị có liên quan |
01/01/2018 |
30/8/2018 |
5 |
Thủ tục xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác |
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan |
Tháng 01/2018 |
Tháng 8/2018 |
6 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan |
Tháng 01/2018 |
Tháng 8/2018 |
7 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bóng đá |
Thể dục thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan |
Tháng 01/2018 |
Tháng 8/2018 |
8 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ |
Thể dục thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Các Sở, Ban. Ngành có liên quan |
Tháng 01/2018 |
Tháng 8/2018 |
Nhóm TTHC, quy định có liên quan về Thông tin và Truyền thông |
||||||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Viễn thông |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan |
Quý II/2018 |
Quý III/2018 |
2 |
Thủ tục khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
Viễn thông |
Sở Thông tin và Truyền thông |
UBND các huyện, thành phố, các cơ quan, đơn vị có liên quan |
01/01/2018 |
30/8/2018 |
1 |
Thủ lục cấp Giấy phép hoạt động in |
Xuất bản |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan |
Quý II/2018 |
Quý III/2018 |
1 |
Thủ tục cho phép đăng tin, bài, phát biểu trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương (Nước ngoài) |
Báo chí |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan |
Quý II/2018 |
Quý III/2018 |
Nhóm TTHC, quy định có liên quan về Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
||||||
1 |
Tiếp nhận bản công bố hợp quy thức ăn chăn nuôi dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận |
Chăn nuôi |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan |
01/4/2018 |
30/8/2018 |
2 |
Tiếp nhận bản công bố hợp quy thức ăn chăn nuôi dựa trên kết quả tự đánh giá |
Chăn nuôi |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan |
01/4/2018 |
30/8/2018 |
3 |
Xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm |
Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan |
01/4/2018 |
30/8/2018 |
4 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất trồng trọt ban đầu. |
Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan |
01/4/2018 |
30/8/2018 |
5 |
Xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm lần đầu |
Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan |
01/4/2018 |
30/8/2018 |
6 |
Xác nhận lại nội dung quảng cáo thực phẩm |
Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan |
01/4/2018 |
30/8/2018 |
7 |
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (gồm: công nhận cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; rừng giống; vườn cây đầu dòng). |
Lâm nghiệp - Kiểm lâm |
Sở Nông nghiệp và PTNT' |
Các Sở, Ban. Ngành có liên quan |
01/4/2018 |
30/8/2018 |
8 |
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác |
Lâm nghiệp - Kiểm lâm |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan |
01/4/2018 |
30/8/2018 |
9 |
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư). |
Lâm nghiệp - Kiểm lâm |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan |
01/4/2018 |
30/8/2018 |
10 |
Thủ tục đóng dấu búa kiểm lâm |
Lâm nghiệp - Kiểm lâm |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
UBND các huyện, thành phố, các cơ quan, đơn vị có liên quan |
01/4/2018 |
30/8/2018 |
11 |
Thủ tục cấp Giấy phép vận chuyển gấu |
Lâm nghiệp - Kiểm lâm |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
UBND các huyện, thành phố, các cơ quan, đơn vị có liên quan |
01/4/2018 |
30/8/2018 |
12 |
Thủ tục xác nhận của Hạt kiểm lâm đối với lâm sản sau chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, lâm sản chế biến từ gỗ nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên; lâm sản sau chế biến có nguồn gốc từ gỗ nhập khẩu, gỗ sau xử lý tịch thu đối với hộ gia đình, cá nhân và lĩnh vực chế biến, kinh doanh lâm sản có vi phạm các quy định của Nhà nước về hồ sơ lâm sản hoặc chấp hành chưa đầy đủ quy định của Nhà nước), lâm sản vận chuyển giữa các điểm không cùng trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; động vật rừng được gây nuôi trong nước và bộ phận, dẫn xuất của chúng. |
Lâm nghiệp - Kiểm lâm |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
UBND các huyện, thành phố, các cơ quan, đơn vị có liên quan |
01/4/2018 |
30/8/2018 |
13 |
Thủ tục xác nhận của Hạt kiểm lâm đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu hợp pháp; cây xử lý tịch thu. |
Lâm nghiệp - Kiểm lâm |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
UBND các huyện, thành phố, các Cơ quan, đơn vị có liên quan |
01/4/2018 |
30/8/2018 |
14 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trang trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại |
Lâm nghiệp - Kiểm lâm |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
UBND các huyện, thành phố, các cơ quan, đơn vị có liên quan |
01/4/2018 |
30/8/2018 |
15 |
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận trang trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại. |
Lâm nghiệp - Kiểm lâm |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
UBND các huyện, thành phố, các cơ quan, đơn vị có liên quan |
01/4/2018 |
30/8/2018 |
16 |
Thủ tục cấp bổ sung Giấy chứng nhận trang trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại. |
Lâm nghiệp - Kiểm lâm |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
UBND các huyện, thành phố, các cơ quan, đơn vị có liên quan |
01/4/2018 |
30/8/2018 |
17 |
Thủ tục xác định mẫu vật khai thác là động vật rừng thông thường. |
Lâm nghiệp - Kiểm lâm |
Sở Nông nghiệp /và PTNT |
UBND các huyện, thành phố, các cơ quan, đơn vị có liên quan |
01/4/2018 |
30/8/2018 |
18 |
Thủ tục cấp phép khai thác chính gỗ tự nhiên phục vụ nhu cầu thiết yếu của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng |
Lâm nghiệp - Kiểm lâm |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
UBND các huyện, thành phố, các cơ quan, đơn vị có liên quan |
01/4/2018 |
30/8/2018 |
19 |
Thủ tục Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng |
Lâm nghiệp - Kiểm lâm |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
UBND các huyện, thành phố, các cơ quan, đơn vị có liên quan |
01/4/2018 |
30/8/2018 |
20 |
Thủ tục cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn |
Lâm nghiệp - Kiểm lâm |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
UBND các huyện, thành phố, các cơ quan, đơn vị có liên quan |
01/4/2018 |
30/8/2018 |
1 |
Thủ tục cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu trong lựa chọn nhà đầu tư |
Kế hoạch và Đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
UBND các huyện, thành phố, các cơ quan, đơn vị có liên quan |
01/01/2018 |
30/8/2018 |
2 |
Thủ tục phát hành hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ hơ yêu cầu lựa chọn nhà đầu tư |
Kế hoạch và Đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
UBND các huyện, thành phố, các cơ quan, đơn vị có liên quan |
01/01/2018 |
30/8/2018 |
3 |
Thủ tục làm rõ hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất trong lựa chọn nhà đầu tư |
Kế hoạch và Đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
UBND các huyện, thành phố, các cơ quan, đơn vị có liên quan |
01/01/2018 |
30/8/2018 |
4 |
Thủ tục mở thầu trong lựa chọn nhà đầu tư |
Kế hoạch và Đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
UBND các huyện, thành phố, các cơ quan, đơn vị có liên quan |
01/01/2018 |
30/8/2018 |
5 |
Thủ tục mời thầu, gửi thư mời thầu trong lựa chọn nhà đầu tư |
Kế hoạch và Đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu lư |
UBND các huyện, thành phố, các cơ quan, đơn vị có liên quan |
01/01/2018 |
30/8/2018 |
6 |
Thủ tục lựa chọn nhà thầu là cộng đồng dân cư, tổ chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ |
Kế hoạch và Đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
UBND các huyện, thành phố, các cơ quan, đơn vị có liên quan |
01/01/2018 |
30/8/2018 |
7 |
Thủ tục đăng ký tham gia hệ thống mạng đấu thầu Quốc gia |
Kế hoạch và Đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
UBND các huyện, thành phố, các cơ quan, đơn vị có liên quan |
01/01/2018 |
30/8/2018 |
8 |
Thủ tục lựa chọn nhà thầu qua mạng |
Kế hoạch và Đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
UBND các huyện, thành phố, các cơ quan, đơn vị có liên quan |
01/01/2018 |
30/8/2018 |
9 |
Thủ tục cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu |
Kế hoạch và Đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
UBND các huyện, thành phố, các cơ quan, đơn vị có liên quan |
01/01/2018 |
30/8/2018 |
10 |
Thủ tục làm rõ hồ sơ dự thầu |
Kế hoạch và Đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
UBND các huyện, thành phố, các cơ quan, đơn vị có liên quan |
01/01/2018 |
30/8/2018 |
11 |
Thủ tục mở thầu |
Kế hoạch và Đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
UBND các huyện, thành phố, các cơ quan, đơn vị có liên quan |
01/01/2018 |
30/8/2018 |
12 |
Thủ tục gửi thư mời thầu đến các nhà thầu có tên trong danh sách |
Kế hoạch và Đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
UBND các huyện, thành phố, các cơ quan, đơn vị có liên quan |
01/01/2018 |
30/8/2018 |
13 |
Thủ tục Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
Kế hoạch và Đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
UBND các huyện, thành phố, các cơ quan, đơn vị có liên quan |
01/01/2018 |
30/8/2018 |
1 |
Thủ tục cấp phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp THPT. |
Giáo dục và Đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan |
02/2018 |
08/2018 |
2 |
Thủ tục công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn Quốc gia. |
Giáo dục và Đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan |
02/2018 |
08/2018 |
3 |
Thủ tục Công nhận trường Trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia. |
Giáo dục và Đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan |
02/2018 |
08/2018 |
4 |
Thủ tục công nhận trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia. |
Giáo dục và Đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan |
02/2018 |
08/2018 |
5 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm định chất lượng Giáo dục mầm non |
Giáo dục và Đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan |
02/2018 |
08/2018 |
6 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường tiểu học |
Giáo dục và Đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan |
02/2018 |
08/2018 |
7 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường trung học |
Giáo dục và Đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan |
02/2018 |
08/2018 |
8 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với Trung tâm giáo dục thường xuyên |
Giáo dục và Đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan |
02/2018 |
08/2018 |
9 |
Cấp bản sao văn bảng, chứng chỉ từ sổ gốc |
Giáo dục và Đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
UBND các huyện, thành phố, các cơ quan, đơn vị có liên quan |
01/01/2018 |
30/8/2018 |
10 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
Giáo dục và Đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
UBND các huyện, thành phố, các cơ quan, đơn vị có liên quan |
01/01/2018 |
30/8/2018 |
1 |
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải |
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan |
Tháng 1/2018 |
Quý III/2018 |
2 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải |
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan |
Tháng 1/2018 |
Quý III/2018 |
3 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải |
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan |
Tháng 1/2018 |
Quý III/2018 |
4 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải |
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan |
Tháng 1/2018 |
Quý III/2018 |
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
Đường thủy nội địa |
Sở Giao thông vận tải |
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan |
Tháng 1/2018 |
Quý III/2018 |
6 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng kí phương tiện |
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
UBND các huyện, thành phố, các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Tháng 1/2018 |
Quý III/2018 |
1 |
Thủ tục hành chính, thẩm định nhiệm vụ và nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch vùng |
Quy hoạch |
Sở Xây dựng |
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan |
Quý II/2018 |
Quý III/2018 |
2 |
Thủ tục hành chính, thẩm định đồ án và đồ án điều chỉnh quy hoạch vùng |
Quy hoạch |
Sở Xây dựng |
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan |
Quý II/2018 |
Quý III/2018 |
3 |
Thủ tục hành chính, thẩm định thẩm định nhiệm vụ và nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chung (Đô thị và khu chức năng đặc thù) |
Quy hoạch |
Sở Xây dựng |
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan |
Quý II/2018 |
Quý III/2018 |
4 |
Thủ tục hành chính, lập và thẩm định và đồ án điều chỉnh quy hoạch chung (Đô thị và khu chức năng đặc thù) |
Quy hoạch |
Sở Xây dựng |
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan |
Quý II/2018 |
Quý III/2018 |
5 |
Thủ tục hành chính, thẩm định thẩm định nhiệm vụ và nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch phân khu (Phân khu Đô thị và phân khu xây dựng) |
Quy hoạch |
Sở Xây dựng |
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan |
Quý II/2018 |
Quý III/2018 |
6 |
Thủ tục hành chính, thẩm định đồ án và đồ án điều chỉnh quy hoạch phân khu (Phân khu Đô thị và phân khu xây dựng) |
Quy hoạch |
Sở Xây dựng |
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan |
Quý II/2018 |
Quý III/2018 |
7 |
Thủ tục hành chính, thẩm định thẩm định nhiệm vụ và nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết (Chi tiết Đô thị và chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù) |
Quy hoạch |
Sở Xây dựng |
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan |
Quý II/2018 |
Quý III/2018 |
8 |
Thủ tục hành chính, thẩm định đồ án và đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết (Chi tiết Đô thị và chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù) |
Quy hoạch |
Sở Xây dựng |
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan |
Quý II/2018 |
Quý III/2018 |
9 |
Thủ tục hành chính cấp giấy phép quy hoạch |
Quy hoạch |
Sở Xây dựng |
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan |
Quý II/2018 |
Quý III/2018 |
Nhóm TTHC, quy định có liên quan về Quản lý các Khu công nghiệp |
||||||
1 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Đầu tư |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan |
Tháng 5/2018 |
Tháng 7/2018 |
2 |
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Đầu tư |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan |
Tháng 5/2018 |
Tháng 7/2018 |
3 |
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Đầu tư |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan |
Tháng 5/2018 |
Tháng 7/2018 |
4 |
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
Đầu tư |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
Các Sở, Ban, Ngành có lien quan |
Tháng 5/2018 |
Tháng 7/2018 |
5 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Đầu tư |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan |
Tháng 5/2018 |
Tháng 7/2018 |
6 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
Đầu tư |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan |
Tháng 5/2018 |
Tháng 7/2018 |
7 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
Đầu tư |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan |
Tháng 5/2018 |
Tháng 7/2018 |
8 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
Đầu tư |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan |
Tháng 5/2018 |
Tháng 7/2018 |
9 |
Giãn tiến độ đầu tư |
Đầu tư |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan |
Tháng 5/2018 |
Tháng 7/2018 |
10 |
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
Đầu tư |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan |
Tháng 5/2018 |
Tháng 7/2018 |
11 |
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
Đầu tư |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan |
Tháng 5/2018 |
Tháng 7/2018 |
12 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý. |
Đầu tư |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan |
Tháng 5/2018 |
Tháng 7/2018 |
1 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan |
Quý I/2018 |
Quý III/2018 |
2 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức khoa học và công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan |
Quý I/2018 |
Quý III/2018 |
3 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập, cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức khoa học và công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan |
Quý I/2018 |
Quý III/2018 |
4 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức khoa học và công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan |
Quý I/2018 |
Quý III/2018 |
5 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính (dẫn đến thay đổi cơ quan cấp giấy chứng nhận) của tổ chức khoa học và công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan |
Quý I/2018 |
Quý III/2018 |
6 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức khoa học và công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan |
Quý I/2018 |
Quý III/2018 |
7 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức khoa học và công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan |
Quý I/2018 |
Quý III/2018 |
8 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức khoa học và công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan |
Quý I/2018 |
Quý III/2018 |
9 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị mất |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan |
Quý I/2018 |
Quý III/2018 |
10 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị rách, nát |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan |
Quý I/2018 |
Quý III/2018 |
11 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan |
Quý I/2018 |
Quý III/2018 |
12 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan |
Quý I/2018 |
Quý III/2018 |
13 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan |
Quý I/2018 |
Quý III/2018 |
14 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan |
Quý I/2018 |
Quý III/2018 |
15 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi thông tin của tổ chức khoa học công nghệ ghi trên giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan |
Quý I/2018 |
Quý III/2018 |
16 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của văn phòng đại diện, chi nhánh |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan |
Quý I/2018 |
Quý III/2018 |
17 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị mất |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan |
Quý I/2018 |
Quý III/2018 |
18 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị rách, nát |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan |
Quý I/2018 |
Quý III/2018 |
1 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
Công chứng |
Sở Tư pháp |
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan |
01/01/2018 |
30/8/2018 |
2 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Công chứng |
Sở Tư pháp |
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan |
01/01/2018 |
30/8/2018 |
3 |
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
Công chứng |
Sở Tư pháp |
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan |
01/01/2018 |
30/8/2018 |
4 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
Công chứng |
Sở Tư pháp |
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan |
01/01/2018 |
30/8/2018 |
5 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
Công chứng |
Sở Tư pháp |
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan |
01/01/2018 |
30/8/2018 |
1 |
Thủ tục thẩm tra quyết toán vốn ĐT XDCB và vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư XDCB |
Đầu tư |
Sở Tài chính |
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan |
01/01/2018 |
30/8/2018 |
2 |
Thủ tục cấp phát, thanh toán, quyết toán kinh phí cấp bù miễn thủy lợi phí |
Doanh nghiệp |
Sở Tài chính |
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan |
01/01/2018 |
30/8/2018 |
3 |
Thủ tục bổ sung kinh phí ngoài dự toán |
Tài chính hành chính sự nghiệp |
Sở Tài chính |
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan |
01/01/2018 |
30/8/2018 |
4 |
Thủ tục chi trả số tiền thu được từ bán tài sản trên đất của Công ty nhà nước |
Quản lý công sản |
Sở Tài chính |
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan |
01/01/2018 |
30/8/2018 |
5 |
Thủ tục hỗ trợ ngừng việc, nghỉ việc cho người lao động tại đơn vị phải di dời |
Quản lý công sản |
Sở Tài chính |
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan |
01/01/2018 |
30/8/2018 |
6 |
Thủ tục hỗ trợ đào tạo nghề cho doanh nghiệp phải di dời |
Quản lý công sản |
Sở Tài chính |
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan |
01/01/2018 |
30/8/2018 |
7 |
Trình tự thực hiện sắp xếp lại, xử lý các cơ sở nhà đất thuộc sở hữu nhà nước của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, công ty nhà nước, công ty TNHH MTV do nhà nước sở hữu 100% vốn quản lý, sử dụng |
Quản lý công sản |
Sở Tài chính |
Các Sở, Ban, Ngành có liên quan |
01/01/2018 |
30/8/2018 |