Quyết định 2271/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hòa Bình do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành
Số hiệu | 2271/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/11/2011 |
Ngày có hiệu lực | 23/11/2011 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hòa Bình |
Người ký | Bùi Văn Tỉnh |
Lĩnh vực | Thương mại,Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2271/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 23 tháng 11 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 18/2011/TT-BCT ngày 21 tháng 4 năm 2011 của Bộ Công Thương bổ sung, bãi bỏ thủ tục hành chính tại Thông tư số 28/2010/TT-BCT ngày 26 tháng 6 năm 2010 của Bộ Công Thương quy định cụ thể một số điều của Luật Hóa chất và Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất;
Căn cứ Quyết định số 5100/QĐ-BCT ngày 04 tháng 10 năm 2011 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực hóa chất thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 1150/QĐ-UBND ngày 04/7/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy chế phối hợp trong việc triển khai các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hòa Bình;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
- Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp.
- Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp.
- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp.
- Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp.
- Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp.
- Thẩm định, phê duyệt Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất đối với các dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh, sử dụng, cất giữ và bảo quản hóa chất nguy hiểm thuộc nhóm C.
(Chi tiết nội dung ban hành mới tại Phụ lục kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Nơi nhận: |
CHỦ
TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2271/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực hóa chất |
|
1 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp. |
2 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp. |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp. |
4 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp. |
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp. |
6 |
Thẩm định, phê duyệt Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất đối với các dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh, sử dụng, cất giữ và bảo quản hóa chất nguy hiểm thuộc nhóm C. |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2271/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 23 tháng 11 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 18/2011/TT-BCT ngày 21 tháng 4 năm 2011 của Bộ Công Thương bổ sung, bãi bỏ thủ tục hành chính tại Thông tư số 28/2010/TT-BCT ngày 26 tháng 6 năm 2010 của Bộ Công Thương quy định cụ thể một số điều của Luật Hóa chất và Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất;
Căn cứ Quyết định số 5100/QĐ-BCT ngày 04 tháng 10 năm 2011 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực hóa chất thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 1150/QĐ-UBND ngày 04/7/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy chế phối hợp trong việc triển khai các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hòa Bình;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
- Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp.
- Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp.
- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp.
- Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp.
- Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp.
- Thẩm định, phê duyệt Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất đối với các dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh, sử dụng, cất giữ và bảo quản hóa chất nguy hiểm thuộc nhóm C.
(Chi tiết nội dung ban hành mới tại Phụ lục kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Nơi nhận: |
CHỦ
TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2271/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực hóa chất |
|
1 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp. |
2 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp. |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp. |
4 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp. |
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp. |
6 |
Thẩm định, phê duyệt Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất đối với các dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh, sử dụng, cất giữ và bảo quản hóa chất nguy hiểm thuộc nhóm C. |
Thủ tục mới ban hành về Lĩnh vực Hóa chất
1.1. Trình tự thực hiện:
- Nộp hồ sơ: Đầy đủ theo quy định tại “Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả” Sở Công Thương tỉnh Hòa Bình.
- Xử lý hồ sơ: Chuyển đến phòng Kỹ thuật an toàn & Môi trường xử lý hồ sơ.
- Trả kết quả: Nhận kết quả tại “bộ phận tiếp nhận và trả kết quả” Sở Công Thương tỉnh Hòa Bình.
1.2. Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại bộ phận “Tiếp nhận và trả kết quả” Sở Công Thương tỉnh Hòa Bình.
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a. Thành phần hồ sơ:
*) Tài liệu pháp lý:
- Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận (theo mẫu 1).
- Bản sao hợp lệ giấy chứng nhận ĐKKD.
- Bản sao hợp lệ Quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình.
- Bản sao hợp lệ Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá TĐMT hoặc Cam kết bảo vệ môi trường do cơ quan có thẩm quyền cấp.
- Bản sao hợp lệ giấy chứng nhận đủ điều kiện PCCC hoặc biên bản kiểm tra đảm bảo an toàn về PCCC của cơ quan CA.
*) Tài liệu về điều kiện kỹ thuật:
- Bản kê hệ thống nhà xưởng, kho tàng của cơ sở sản xuất hóa chất nguy hiểm.
- Bản kê khai trang thiết bị phòng hộ lao động và an toàn (theo mẫu 2).
- Bản công bố hợp quy và kế hoạch giám sát định kỳ chất lượng hóa chất trên cơ sở trang thiết bị kiểm tra hóa chất hoặc hợp đồng liên kết với đơn vị có đủ năng lực kiểm tra hóa chất được cơ quan nhà nước có thẩm quyền thừa nhận.
- Phiếu an toàn hóa chất của toàn bộ hóa chất nguy hiểm trong cơ sở sản xuất.
*) Tài liệu về điều kiện đối với người sản xuất.
b. Số lượng hồ sơ: 01 bộ
1.4. Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Công Thương tỉnh Hòa Bình.
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận.
1.8. Lệ phí: có, nộp theo quy định của Bộ Tài chính.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị giấy chứng nhận sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp (theo mẫu 1).
- Bản kê khai trang thiết bị phòng hộ lao động và an toàn (theo mẫu 2).
- Bản kê khai nhân sự (theo mẫu 3).
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Tổ chức, cá nhân sản xuất hóa chất trong ngành công nghiệp thực hiện các điều kiện về nhà xưởng, kho tàng, trang thiết bị, phương tiện vận chuyển và vận hành an toàn theo quy định tại Luật Hóa chất; Điều 5, Điều 6, Điều 7 Thông tư này; Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5507:2002 Hóa chất nguy hiểm - Quy phạm an toàn trong sản xuất, kinh doanh, sử dụng, bảo quản và vận chuyển và các quy định pháp luật, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật hiện hành có liên quan.
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007.
- Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07/10/2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất.
- Thông tư số 28/2010/TT-BCT ngày 28/6/2010 của Bộ Công Thương về việc quy định cụ thể một số điều của Luật Hóa chất và Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07/10/2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất.
- Thông tư số 18/2011/TT-BCT ngày 21/4/2011 của Bộ Công Thương về việc bổ sung, bãi bỏ thủ tục hành chính tại Thông tư số 28/2010/TT-BCT.
Biểu mẫu 1
(Kèm theo Thông tư số 28/2010/TT-BCT ngày 26 tháng 6 năm 2010 của Bộ Công Thương)
TÊN
DOANH NGHIỆP |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……/……… |
……., ngày ….. tháng …. năm …… |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
Kính gửi: Sở Công Thương
Tên doanh nghiệp:....................................................................................................
Trợ sở chính tại: ……………….., Điện thoại: …………………… Fax:......................
Địa điểm sản xuất, kinh doanh:.................................................................................
Loại hình: …………………..Sản xuất □ Kinh doanh □
Quy mô: ......................................................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số ………. ngày …… tháng ….. năm ............
do ………………… cấp ngày …… tháng ……… năm ……….
Đề nghị Sở Công Thương xem xét cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp, gồm:
STT |
Tên hóa học |
Mã số CAS |
Công thức |
ĐVT |
Số lượng |
1 2 .. .. |
|
|
|
|
|
Doanh nghiệp xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Luật Hóa chất, Nghị định số 108/2008/NĐ-CP và Thông tư số …./…./TT-BCT ngày … tháng … năm ….. của Bộ Công Thương quy định cụ thể một số điều của Luật Hóa chất và Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất, nếu vi phạm doanh nghiệp xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
Chúng tôi gửi kèm theo đơn bộ hồ sơ liên quan, bao gồm:
1.
2.
3.
…
|
GIÁM
ĐỐC DOANH NGHIỆP |
Biểu mẫu 2
(Kèm theo Thông tư số 28/2010/TT-BCT ngày 26 tháng 6 năm 2010 của Bộ Công Thương)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
……….., ngày … tháng … năm ….
BẢN
KÊ KHAI
THIẾT BỊ, KỸ THUẬT, TRANG BỊ PHÒNG HỘ LAO ĐỘNG VÀ AN TOÀN CỦA CƠ SỞ SẢN XUẤT,
KINH DOANH HÓA CHẤT
TT |
Tên các thiết bị, kỹ thuật, trang bị phòng hộ lao động và an toàn |
Đặc trưng kỹ thuật |
Nước, năm sản xuất |
Thời gian hiệu chuẩn, kiểm định gần nhất |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
GIÁM
ĐỐC DOANH NGHIỆP |
Biểu mẫu 3
(Kèm theo Thông tư số 28/2010/TT-BCT ngày 28 tháng 6 năm 2010 của Bộ Công Thương)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
……….., ngày … tháng … năm ….
BẢN
KÊ KHAI
CÁN BỘ LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ, CÁN BỘ KỸ THUẬT,
NHÂN VIÊN CỦA CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH HÓA CHẤT
TT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Nam/Nữ |
Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ |
Chức vụ, chức danh |
Những khóa đào tạo đã tham gia |
Sức khoẻ |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
GIÁM
ĐỐC DOANH NGHIỆP |
2.1. Trình tự thực hiện:
- Nộp hồ sơ: Đầy đủ theo quy định tại “Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả” Sở Công Thương tỉnh Hòa Bình.
- Xử lý hồ sơ: Chuyển đến phòng Kỹ thuật an toàn & Môi trường xử lý hồ sơ.
- Trả kết quả: Nhận kết quả tại “bộ phận tiếp nhận và trả kết quả” Sở Công Thương tỉnh Hòa Bình.
2.2. Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại bộ phận “Tiếp nhận và trả kết quả” Sở Công Thương tỉnh Hòa Bình.
2.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a. Thành phần hồ sơ:
*) Tài liệu pháp lý:
- Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận (theo mẫu 1).
- Bản sao hợp lệ giấy chứng nhận ĐKKD.
- Giấy xác nhận đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường do cơ quan có thẩm quyền cấp.
- Bản sao hợp lệ giấy chứng nhận đủ điều kiện PCCC hoặc biên bản kiểm tra đảm bảo an toàn về PCCC của cơ quan CA.
*) Tài liệu về điều kiện kỹ thuật:
- Bản kê hệ thống nhà xưởng, kho tàng của từng cơ sở kinh doanh hóa chất nguy hiểm.
- Bản kê khai trang thiết bị phòng hộ lao động và an toàn (theo mẫu 2).
- Bản kê khai phương tiện vận tải chuyên dùng và bản sao hợp lệ giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm.
- Bản kê khai địa hình kinh doanh, nếu cơ sở kinh doanh hóa chất có nhiều điểm kinh doanh thì mỗi điểm kinh doanh phải lập hồ sơ riêng và được cấp chung một giấy chứng nhận.
- Phiếu an toàn hóa chất của toàn bộ hóa chất nguy hiểm trong cơ sở kinh doanh.
*) Tài liệu về điều kiện đối với người sản xuất.
b. Số lượng hồ sơ: 01 bộ
2.4. Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
2.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Công Thương tỉnh Hòa Bình.
2.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận.
2.8. Lệ phí: có, nộp theo quy định của Bộ Tài chính.
2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị giấy chứng nhận sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp (theo mẫu 1).
- Bản kê khai trang thiết bị phòng hộ lao động và an toàn (theo mẫu 2).
- Bản kê khai nhân sự (theo mẫu 3).
2.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Tổ chức, cá nhân kinh doanh hóa chất trong ngành công nghiệp thực hiện các điều kiện về nhà xưởng, kho tàng, trang thiết bị, phương tiện vận chuyển và vận hành an toàn theo quy định tại Luật Hóa chất; Điều 5, Điều 6, Điều 7 Thông tư này; Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5507:2002 Hóa chất nguy hiểm - Quy phạm an toàn trong sản xuất, kinh doanh, sử dụng, bảo quản và vận chuyển và các quy định pháp luật, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật hiện hành có liên quan.
2.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007.
- Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07/10/2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất.
- Thông tư số 28/2010/TT-BCT ngày 28/6/2010 của Bộ Công Thương về việc quy định cụ thể một số điều của Luật Hóa chất và Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07/10/2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất.
- Thông tư số 18/2011/TT-BCT ngày 21/4/2011 của Bộ Công Thương về việc bổ sung, bãi bỏ thủ tục hành chính tại Thông tư số 28/2010/TT-BCT.
Biểu mẫu 1
(Kèm theo Thông tư số 28/2010/TT-BCT ngày 26 tháng 6 năm 2010 của Bộ Công Thương)
TÊN
DOANH NGHIỆP |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……/……… |
……., ngày ….. tháng …. năm …… |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
Kính gửi: Sở Công Thương
Tên doanh nghiệp:......................................................................................................
Trợ sở chính tại: ……………….., Điện thoại: …………………… Fax:........................
Địa điểm sản xuất, kinh doanh:..................................................................................
Loại hình: …………………..Sản xuất □ Kinh doanh □
Quy mô: ......................................................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số ………. ngày …… tháng ….. năm ............
do ………………… cấp ngày …… tháng ……… năm ……….
Đề nghị Sở Công Thương xem xét cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp, gồm:
STT |
Tên hóa học |
Mã số CAS |
Công thức |
ĐVT |
Số lượng |
1 2 .. .. |
|
|
|
|
|
Doanh nghiệp xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Luật Hóa chất, Nghị định số 108/2008/NĐ-CP và Thông tư số …./…./TT-BCT ngày … tháng … năm ….. của Bộ Công Thương quy định cụ thể một số điều của Luật Hóa chất và Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất, nếu vi phạm doanh nghiệp xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
Chúng tôi gửi kèm theo đơn bộ hồ sơ liên quan, bao gồm:
1.
2.
3.
…
|
GIÁM
ĐỐC DOANH NGHIỆP |
Biểu mẫu 2
(Kèm theo Thông tư số 28/2010/TT-BCT ngày 26 tháng 6 năm 2010 của Bộ Công Thương)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
……….., ngày … tháng … năm ….
BẢN
KÊ KHAI
THIẾT BỊ, KỸ THUẬT, TRANG BỊ PHÒNG HỘ LAO ĐỘNG VÀ AN TOÀN CỦA CƠ SỞ SẢN XUẤT,
KINH DOANH HÓA CHẤT
TT |
Tên các thiết bị, kỹ thuật, trang bị phòng hộ lao động và an toàn |
Đặc trưng kỹ thuật |
Nước, năm sản xuất |
Thời gian hiệu chuẩn, kiểm định gần nhất |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
GIÁM
ĐỐC DOANH NGHIỆP |
Biểu mẫu 3
(Kèm theo Thông tư số 28/2010/TT-BCT ngày 28 tháng 6 năm 2010 của Bộ Công Thương)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
……….., ngày … tháng … năm ….
BẢN
KÊ KHAI
CÁN BỘ LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ, CÁN BỘ KỸ THUẬT,
NHÂN VIÊN CỦA CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH HÓA CHẤT
TT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Nam/Nữ |
Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ |
Chức vụ, chức danh |
Những khóa đào tạo đã tham gia |
Sức khoẻ |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
GIÁM
ĐỐC DOANH NGHIỆP |
3.1. Trình tự thực hiện:
- Nộp hồ sơ: Đầy đủ theo quy định tại “Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả” Sở Công Thương tỉnh Hòa Bình.
- Xử lý hồ sơ: Chuyển đến phòng Kỹ thuật an toàn & Môi trường xử lý hồ sơ.
- Trả kết quả: Nhận kết quả tại “bộ phận tiếp nhận và trả kết quả” Sở Công Thương tỉnh Hòa Bình.
3.2. Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại bộ phận “Tiếp nhận và trả kết quả” Sở Công Thương tỉnh Hòa Bình.
3.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a. Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận (theo mẫu 1).
- Bản sao hợp lệ giấy chứng nhận ĐKKD.
- Phiếu an toàn hóa chất của toàn bộ hóa chất nguy hiểm trong cơ sở sản xuất, kinh doanh.
- Bản sao hợp lệ Quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình.
- Bản sao hợp lệ Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá TĐMT hoặc Cam kết bảo vệ môi trường do cơ quan có thẩm quyền cấp.
- Bản sao hợp lệ giấy chứng nhận đủ điều kiện PCCC hoặc biên bản kiểm tra đảm bảo an toàn về PCCC của cơ quan CA.
- Bản kê hệ thống nhà xưởng, kho tàng của từng cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất nguy hiểm.
- Bản kê khai trang thiết bị phòng hộ lao động và an toàn (theo mẫu 2).
- Bản kê khai phương tiện vận tải chuyên dùng và bản sao hợp lệ giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm.
- Bản công bố hợp quy và kế hoạch giám sát định kỳ chất lượng hóa chất trên cơ sở trang thiết bị kiểm tra hóa chất hoặc hợp đồng liên kết với đơn vị có đủ năng lực kiểm tra hóa chất được cơ quan nhà nước có thẩm quyền thừa nhận.
- Bản kê khai địa hình kinh doanh, nếu cơ sở kinh doanh hóa chất có nhiều điểm kinh doanh thì mỗi điểm kinh doanh phải lập hồ sơ riêng và được cấp chung một giấy chứng nhận.
b. Số lượng hồ sơ: 01 bộ
3.4. Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
3.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Công Thương tỉnh Hòa Bình.
3.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận.
3.8. Lệ phí: có, nộp theo quy định của Bộ Tài chính.
3.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị giấy chứng nhận sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp (theo mẫu 1).
- Bản kê khai trang thiết bị phòng hộ lao động và an toàn (theo mẫu 2).
- Bản kê khai nhân sự (theo mẫu 3).
3.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh hóa chất trong ngành công nghiệp thực hiện các điều kiện về nhà xưởng, kho tàng, trang thiết bị, phương tiện vận chuyển và vận hành an toàn theo quy định tại Luật Hóa chất; Điều 5, Điều 6, Điều 7 Thông tư này; Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5507:2002 Hóa chất nguy hiểm - Quy phạm an toàn trong sản xuất, kinh doanh, sử dụng, bảo quản và vận chuyển và các quy định pháp luật, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật hiện hành có liên quan.
3.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007.
- Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07/10/2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất.
- Thông tư số 28/2010/TT-BCT ngày 28/6/2010 của Bộ Công Thương về việc quy định cụ thể một số điều của Luật Hóa chất và Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07/10/2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất.
- Thông tư số 18/2011/TT-BCT ngày 21/4/2011 của Bộ Công Thương về việc bổ sung, bãi bỏ thủ tục hành chính tại Thông tư số 28/2010/TT-BCT.
Biểu mẫu 1
(Kèm theo Thông tư số 28/2010/TT-BCT ngày 26 tháng 6 năm 2010 của Bộ Công Thương)
TÊN
DOANH NGHIỆP |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……/……… |
……., ngày ….. tháng …. năm …… |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
Kính gửi: Sở Công Thương
Tên doanh nghiệp:.......................................................................................................
Trợ sở chính tại: ……………….., Điện thoại: …………………… Fax:.........................
Địa điểm sản xuất, kinh doanh:....................................................................................
Loại hình: …………………..Sản xuất □ Kinh doanh □
Quy mô: .......................................................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số ………. ngày …… tháng ….. năm ..............
do ………………… cấp ngày …… tháng ……… năm ……….
Đề nghị Sở Công Thương xem xét cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp, gồm:
STT |
Tên hóa học |
Mã số CAS |
Công thức |
ĐVT |
Số lượng |
1 2 .. .. |
|
|
|
|
|
Doanh nghiệp xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Luật Hóa chất, Nghị định số 108/2008/NĐ-CP và Thông tư số …./…./TT-BCT ngày … tháng … năm ….. của Bộ Công Thương quy định cụ thể một số điều của Luật Hóa chất và Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất, nếu vi phạm doanh nghiệp xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
Chúng tôi gửi kèm theo đơn bộ hồ sơ liên quan, bao gồm:
1.
2.
3.
…
|
GIÁM
ĐỐC DOANH NGHIỆP |
Biểu mẫu 2
(Kèm theo Thông tư số 28/2010/TT-BCT ngày 26 tháng 6 năm 2010 của Bộ Công Thương)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
……….., ngày … tháng … năm ….
BẢN
KÊ KHAI
THIẾT BỊ, KỸ THUẬT, TRANG BỊ PHÒNG HỘ LAO ĐỘNG VÀ AN TOÀN CỦA CƠ SỞ SẢN XUẤT,
KINH DOANH HÓA CHẤT
TT |
Tên các thiết bị, kỹ thuật, trang bị phòng hộ lao động và an toàn |
Đặc trưng kỹ thuật |
Nước, năm sản xuất |
Thời gian hiệu chuẩn, kiểm định gần nhất |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
GIÁM
ĐỐC DOANH NGHIỆP |
Biểu mẫu 3
(Kèm theo Thông tư số 28/2010/TT-BCT ngày 28 tháng 6 năm 2010 của Bộ Công Thương)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
……….., ngày … tháng … năm ….
BẢN
KÊ KHAI
CÁN BỘ LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ, CÁN BỘ KỸ THUẬT,
NHÂN VIÊN CỦA CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH HÓA CHẤT
TT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Nam/Nữ |
Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ |
Chức vụ, chức danh |
Những khóa đào tạo đã tham gia |
Sức khoẻ |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
GIÁM
ĐỐC DOANH NGHIỆP |
4.1. Trình tự thực hiện:
- Nộp hồ sơ: Đầy đủ theo quy định tại “Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả” Sở Công Thương tỉnh Hòa Bình.
- Xử lý hồ sơ: Chuyển đến phòng Kỹ thuật an toàn & Môi trường xử lý hồ sơ.
- Trả kết quả: Nhận kết quả tại “bộ phận tiếp nhận và trả kết quả” Sở Công Thương tỉnh Hòa Bình.
4.2. Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại bộ phận “Tiếp nhận và trả kết quả” Sở Công Thương tỉnh Hòa Bình.
4.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a. Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung.
- Bản gốc Giấy chứng nhận đã được cấp.
- Các tài liệu chứng minh yêu cầu sửa đổi, bổ sung.
b. Số lượng hồ sơ: 01 bộ
4.4. Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
4.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
4.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Công Thương tỉnh Hòa Bình.
4.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận.
4.8. Lệ phí: có, nộp theo quy định của Bộ Tài chính.
4.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không
4.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh hóa chất trong ngành công nghiệp thực hiện các điều kiện về nhà xưởng, kho tàng, trang thiết bị, phương tiện vận chuyển và vận hành an toàn theo quy định tại Luật Hóa chất; Điều 5, Điều 6, Điều 7 Thông tư này; Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5507:2002 Hóa chất nguy hiểm - Quy phạm an toàn trong sản xuất, kinh doanh, sử dụng, bảo quản và vận chuyển và các quy định pháp luật, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật hiện hành có liên quan.
4.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007.
- Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07/10/2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất.
- Thông tư số 28/2010/TT-BCT ngày 28/6/2010 của Bộ Công Thương về việc quy định cụ thể một số điều của Luật Hóa chất và Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07/10/2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất.
- Thông tư số 18/2011/TT-BCT ngày 21/4/2011 của Bộ Công Thương về việc bổ sung, bãi bỏ thủ tục hành chính tại Thông tư số 28/2010/TT-BCT.
5.1. Trình tự thực hiện:
- Nộp hồ sơ: Đầy đủ theo quy định tại “Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả” Sở Công Thương tỉnh Hòa Bình.
- Xử lý hồ sơ: Chuyển đến phòng Kỹ thuật an toàn & Môi trường xử lý hồ sơ.
- Trả kết quả: Nhận kết quả tại “bộ phận tiếp nhận và trả kết quả” Sở Công Thương tỉnh Hòa Bình.
5.2. Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại bộ phận “Tiếp nhận và trả kết quả” Sở Công Thương tỉnh Hòa Bình.
5.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a. Thành phần hồ sơ:
*) Trường hợp giấy chứng nhận bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy.
- Văn bản đề nghị cấp lại.
- Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận (nếu có).
*) Trường hợp Giấy chứng nhận hết hạn.
- Văn bản đề nghị cấp lại.
- Giấy chứng nhận hoặc Bản sao hợp lệ giấy chứng nhận đã được cấp lần trước.
- Báo cáo tình hình hoạt động sản xuất, kinh doanh, hóa chất trong giai đoạn Giấy chứng nhận đã được cấp, nêu rõ tên hóa chất, mục đích sử dụng, khối lượng hóa chất được sản xuất, nhập khẩu và sử dụng; lượng nhập, xuất, tồn kho và vị trí cất giữ hóa chất; việc thực hiện các biện pháp an toàn; các thông tin khác (nếu có).
b. Số lượng hồ sơ: 01 bộ
5.4. Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
5.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Công Thương tỉnh Hòa Bình.
5.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận.
5.8. Lệ phí: có, nộp theo quy định của Bộ Tài chính.
5.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không
5.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh hóa chất trong ngành công nghiệp thực hiện các điều kiện về nhà xưởng, kho tàng, trang thiết bị, phương tiện vận chuyển và vận hành an toàn theo quy định tại Luật Hóa chất; Điều 5, Điều 6, Điều 7 Thông tư này; Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5507:2002 Hóa chất nguy hiểm - Quy phạm an toàn trong sản xuất, kinh doanh, sử dụng, bảo quản và vận chuyển và các quy định pháp luật, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật hiện hành có liên quan.
5.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007.
- Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07/10/2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất.
- Thông tư số 28/2010/TT-BCT ngày 28/6/2010 của Bộ Công Thương về việc quy định cụ thể một số điều của Luật Hóa chất và Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07/10/2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất.
- Thông tư số 18/2011/TT-BCT ngày 21/4/2011 của Bộ Công Thương về việc bổ sung, bãi bỏ thủ tục hành chính tại Thông tư số 28/2010/TT-BCT.
6.1. Trình tự thực hiện:
- Nộp hồ sơ: Đầy đủ theo quy định tại “Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả” Sở Công Thương tỉnh Hòa Bình.
- Xử lý hồ sơ: Chuyển đến phòng Kỹ thuật an toàn & Môi trường xử lý hồ sơ.
- Trả kết quả: Nhận kết quả tại “bộ phận tiếp nhận và trả kết quả” Sở Công Thương tỉnh Hòa Bình.
6.2. Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại bộ phận “Tiếp nhận và trả kết quả” Sở Công Thương tỉnh Hòa Bình.
6.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a. Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị (theo mẫu 4).
- Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất gồm 10 bản. Trường hợp cần nhiều hơn do yêu cầu của công tác thẩm định, chủ đầu tư dự án sản xuất, kinh doanh, sử dụng, cất giữ và bảo quản hóa chất nguy hiểm phải cung cấp thêm số lượng theo yêu cầu của cơ quan tổ chức thẩm định.
- Các tài liệu kèm theo (nếu có).
b. Số lượng hồ sơ: 01 bộ
6.4. Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
6.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
6.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Công Thương tỉnh Hòa Bình.
6.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định phê duyệt.
6.8. Lệ phí: có, nộp theo quy định của Bộ Tài chính.
6.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị phê duyệt Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (theo mẫu 4).
6.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
6.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007.
- Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07/10/2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất.
- Thông tư số 28/2010/TT-BCT ngày 28/6/2010 của Bộ Công Thương về việc quy định cụ thể một số điều của Luật Hóa chất và Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07/10/2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất.
- Thông tư số 18/2011/TT-BCT ngày 21/4/2011 của Bộ Công Thương về việc bổ sung, bãi bỏ thủ tục hành chính tại Thông tư số 28/2010/TT-BCT.
Biểu mẫu 4
(Kèm theo Thông tư số 28/2010/TT-BCT ngày 28 tháng 6 năm 2010 của Bộ Công Thương)
TÊN
DOANH NGHIỆP |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……/……… |
……., ngày ….. tháng …. năm …… |
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ THẨM ĐỊNH
KẾ HOẠCH PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ SỰ CỐ HÓA CHẤT
Kính gửi: ..............................................
Chủ đầu tư: ................................................................................................................
Dự án: ........................................................................................................................
Địa điểm thực hiện dự án: .........................................................................................
Điện thoại: ……………………….. Fax …………………. E-mail .................................
Đề nghị: …………………. Thẩm định và phê duyệt Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất của Dự án.
Nếu được phê duyệt, chúng tôi xin cam đoan thực hiện đầy đủ các quy định về phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất theo quy định của Luật Hóa chất, Thông tư số …/…/TT-BCT ngày … tháng … năm ….. của Bộ Công Thương quy định cụ thể một số điều của Luật Hóa chất và Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất và các quy định pháp luật khác có liên quan.
Chúng tôi xin gửi theo đơn:
- 10 bản Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất của Dự án;
- Các tài liệu kèm theo (nếu có).
|
GIÁM
ĐỐC DOANH NGHIỆP |