Quyết định 2266/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái
Số hiệu | 2266/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/11/2023 |
Ngày có hiệu lực | 29/11/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Yên Bái |
Người ký | Ngô Hạnh Phúc |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2266/QĐ-UBND |
Yên Bái, ngày 29 tháng 11 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ, hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ, về thực hiện cơ chế một cửa;
Theo đề nghị của Giám đốc Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 158/TTr-SNN ngày 27 tháng 11 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2266/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
Thứ tự các bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị/cá nhân thực hiện |
Thời gian thực
hiện |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính (TTHC): - Thời gian theo quy định: 24 ngày - Căn cứ thực tế Sở thực hiện rút ngắn còn 21 ngày |
21 ngày |
||
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển về Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật. |
Công chức Sở trực tại TTPVHCC |
2 giờ |
Bước 2 |
Văn thư xử lý văn bản đến |
Văn thư Chi cục |
2 giờ |
Bước 3 |
Chi cục trưởng Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật xem xét hồ sơ và phân công cho phòng chuyên môn xử lý. |
Chi Cục trưởng |
2 giờ |
Bước 4 |
Phân công cho công chức phòng xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng |
2 giờ |
Bước 5 |
Xem xét, kiểm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả, trình lãnh đạo phòng |
Công chức Phòng |
01 ngày |
Bước 6 |
Xem xét, kiểm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả, trình lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo Phòng |
4 giờ |
Bước 7 |
Xem xét, xác nhận kết quả trình lãnh đạo Sở |
Chi Cục trưởng |
4 giò |
Bước 8 |
Đề nghị đăng tải trên Cổng thông tin điện tử hoặc Trang thông tin điện tử của cơ quan quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ danh sách tổ chức, cá nhân nộp đơn hợp lệ và dự định giao cho các tổ chức, cá nhân đó cùng thực hiện quyền đăng ký, cùng đứng tên là người đăng ký đối với Đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng được giao quyền. |
Lãnh đạo Sở |
4 giờ |
Bước 9 |
Đăng tải trên Cổng thông tin điện tử hoặc Trang thông tin điện tử của cơ quan quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ danh sách tổ chức, cá nhân nộp đơn hợp lệ và dự định giao cho các tổ chức, cá nhân đó cùng thực hiện quyền đăng ký, cùng đứng tên là người đăng ký đối với Đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng được giao quyền. |
Cổng thông tin điện tử hoặc Trang thông tin điện tử của cơ quan quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
05 ngày |
Bước 10 |
Tổ chức, cá nhân có ý kiến về nội dung trên. |
Tổ chức, cá nhân |
07 ngày |
Bước 11 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND tỉnh ký quyết định giao quyền đăng ký bảo hộ giống cây trồng. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
Vào số, đóng dấu gửi ngay hồ sơ, trình UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
4 giờ |
Bước 12 |
Ký duyệt kết quả |
- Lãnh đạo UBND tỉnh; - Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh; - Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh. |
03 ngày |
Bước 13 |
Vào số, đóng dấu, gửi ngay kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm phục vụ hành chính công cấp tỉnh |
Văn thư UBND tỉnh |
4 giờ |
Bước 14 |
Cập nhật kết quả lên hệ thống phần mềm và bàn giao kết quả cho bộ phận trả kết quả |
Công chức Sở trực tại TTPVHCC |
4 giờ |
Bước 15 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức theo Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách trả kết quả của TTPVHCC |
Trong ngày làm việc |
Thứ tự các bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị/cá nhân thực hiện |
Thời gian thực
hiện |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính (TTHC): |
07 ngày |
||
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển về Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật. |
Công chức Sở trực tại TTPVHCC |
2 giờ |
Bước 2 |
Văn thư xử lý văn bản đến |
Văn thư Chi cục |
2 giờ |
Bước 3 |
Chi cục trưởng Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật xem xét hồ sơ và phân công cho phòng chuyên môn xử lý. |
Chi Cục trưởng |
2 giờ |
Bước 4 |
Phân công cho công chức phòng xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng |
2 giờ |
Bước 5 |
Xem xét, kiểm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả, trình lãnh đạo phòng |
Công chức Phòng |
01 ngày |
Bước 6 |
Xem xét, kiểm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả, trình lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo Phòng |
2 giờ |
Bước 7 |
Xem xét, xác nhận kết quả trình lãnh đạo Sở |
Chi Cục trưởng |
2 giờ |
Bước 8 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND tỉnh ký quyết định giao quyền đăng ký bảo hộ giống cây trồng. |
Lãnh đạo Sở |
4 giờ |
Bước 9 |
Vào số, đóng dấu gửi ngay hồ sơ, trình UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
4 giờ |
Bước 10 |
Ký duyệt kết quả |
- Lãnh đạo UBND tỉnh; - Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh; - Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh. |
03 ngày |
Bước 11 |
Vào số, đóng dấu, gửi ngay kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm phục vụ hành chính công cấp tỉnh |
Văn thư UBND tỉnh |
2 giờ |
Bước 12 |
Cập nhật kết quả lên hệ thống phần mềm và bàn giao kết quả cho bộ phận trả kết quả |
Công chức Sở trực tại TTPVHCC |
2 giờ |
Bước 13 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức theo Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách trả kết quả của TTPVHCC |
Trong ngày làm việc |