ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 06/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
03 tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ
về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP của Bộ trưởng, Chủ
nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4953/QĐ-BNN-TT ngày
22/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố
thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực trồng trọt
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 44/2022/QĐ-UBND ngày
24/11/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt
động của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 1940/QĐ-UBND ngày
26/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành trong lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công
nghệ tại Tờ trình số 2550/TTr-SKHCN ngày 29/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính (TTHC) trong lĩnh vực trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Ngãi.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ
quan
1. Sở Khoa học và Công nghệ chịu trách nhiệm chỉ đạo,
theo dõi, giám sát và thực hiện giải quyết TTHC đảm bảo đúng Quy trình nội bộ
được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Văn phòng UBND tỉnh thực hiện kiểm soát việc chấp
hành Quy trình nội bộ, kịp thời báo cáo UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về kết quả
thực hiện; chủ trì, phối hợp với cơ quan liên quan tham mưu, đề xuất xử lý
trách nhiệm của cơ quan, đơn vị, cá nhân vi phạm quy trình nội bộ được phê duyệt
tại Quyết định này.
3. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với
Sở Khoa học và Công nghệ và các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định
này xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC để thiết lập lên phần mềm Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Khoa học và Công
nghệ, Thông tin và Truyền thông; các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Các Bộ: Bộ Khoa học và Công nghệ,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Cục KSTTHC (VPCP);
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, KTN, KGVX, CBTH;
- Lưu: VT, TTHC (x).
|
CHỦ TỊCH
Đặng Văn Minh
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH
VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH QUẢNG
NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 06/QĐ-UBND ngày 03/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt
trong quy trình
- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND
ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu
số 04 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) và kèm
theo hồ sơ của công dân (trong quy trình viết gọn là “Hồ sơ”).
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ
bộ phận này sang bộ phận khác xử lý: Phải ký, ghi rõ tên người phân
công/người chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ (Mẫu 04). Đồng thời, phải xử lý phân công/chuyển tiếp trên phần mềm điện tử,
trùng khớp với việc chuyển trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu
04).
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ: Trong thời hạn quy định, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở phải ban
hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu (Mẫu số 07 - Quyết
định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).
+ Trường hợp không đủ cơ sở để giải quyết theo quy
định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu số 08 - Quyết định
số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).
- Quy ước viết tắt trong Quy trình giải quyết:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt
là: “Mẫu số 01”;
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết
tắt là: “Mẫu số 04”;
+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ, viết tắt
là: “Mẫu số 07”;
+ Thông báo trả hồ sơ không giải quyết, viết tắt
là: “Mẫu số 08”;
+ Thông báo trả hồ sơ không giải quyết, viết tắt
là: “Mẫu số 08”;
+ Các bước trong quy trình, viết tắt là: “B1, B2,
B3…”;
+ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính
tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là: “Trung tâm”.
+ Sở Khoa học và Công nghệ, viết tắt là: “Sở KHCN”.
+ Phòng Quản lý Khoa học, viết tắt là “Phòng QLKH”.
+ Phòng Hành chính - Tổng hợp, viết tắt là “Phòng
HCTH”.
1. Giao quyền đăng ký đối với
giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách
nhà nước
Thời gian thực hiện: Trong thời hạn 24 ngày kể từ
ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu
có).
|
Nhân viên của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu
chính công ích tại Trung tâm; tổ chức, cá nhân
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
* Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ: Lập Phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do, căn cứ pháp lý.
|
* Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ và nêu rõ lý do từ chối theo quy định của
pháp luật
|
B2: Chuyển hồ
sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng QLKH
|
Nhân viên của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu
chính công ích tại Trung tâm
|
04 giờ
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B3: Phân công xử
lý
|
Lãnh đạo Phòng QLKH phân công chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng QLKH
|
01 ngày
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B4. Xử lý hồ sơ
|
- Nếu hồ sơ không hợp lệ tham mưu văn bản từ chối
giải quyết.
- Nếu hồ sơ hợp lệ tham mưu dự thảo Quyết định
giao quyền.
|
Chuyên viên Phòng QLKH
|
6,5 ngày
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
- Văn bản từ chối giải quyết/dự thảo Quyết định
|
B5: Kiểm tra, xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLKH kiểm tra, xử lý hồ sơ:
- Nếu hồ sơ không hợp lệ trả chuyên viên xử lý lại.
- Nếu hồ sơ hợp lệ trình lãnh đạo Sở dự thảo Quyết
định giao quyền.
|
Lãnh đạo, Chuyên viên Phòng QLKH
|
02 ngày
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
- Văn bản từ chối giải quyết/dự thảo Quyết định
|
B6: Ký duyệt hồ
sơ
|
Phê duyệt Tờ trình, dự thảo Quyết định
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
- Tờ trình, dự thảo Quyết định giao quyền/Văn bản
thông báo kết quả
|
Tiếp nhận, luân chuyển hồ sơ liên thông tại
Văn phòng UBND tỉnh
|
B7: Tiếp nhận hồ
sơ tại Trung tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về
Văn phòng UBND tỉnh để xử lý
|
Trung tâm
|
04 giờ
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo Phiếu chuyển.
|
B8: Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý
|
Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh
|
08 ngày
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo Quyết định giao quyền/Văn bản thông báo
kết quả
|
B9: Phê duyệt hồ
sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình
lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo Quyết định giao quyền/Văn bản thông báo
kết quả
|
B10: Xem xét,
quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Quyết định giao quyền/Văn bản thông báo kết quả
|
B11: Phát hành
kết quả giải quyết
|
- Phòng Hành chính - Quản trị vào số văn bản,
đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm.
|
Phòng Hành chính - Quản trị
|
01 ngày
|
Quyết định giao quyền/Văn bản thông báo kết quả
|
B12: Chuyển kết
quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho
Quầy tiếp nhận của Sở Khoa học và Công nghệ
|
Trung tâm
|
04 giờ
|
- Hồ sơ
- Quyết định giao quyền/Văn bản thông báo kết quả
|
B13: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 4.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
|
Nhân viên của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu
chính công ích tại Trung tâm; tổ chức, cá nhân
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại mẫu số 01
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
2. Quyết định cho phép tổ chức,
cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học
và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.
Tổng thời gian thực hiện: Trong thời hạn 07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu
có).
|
Nhân viên của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu
chính công ích tại Trung tâm; tổ chức, cá nhân
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 1
- Mẫu số 4
- Hồ sơ
|
* Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ: Lập Phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do, căn cứ pháp lý.
|
* Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ và nêu rõ lý do từ chối theo quy định của
pháp luật
|
B2: Chuyển hồ
sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng HCTH
|
Nhân viên của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu
chính công ích tại Trung tâm
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 1
- Mẫu số 4
- Hồ sơ
|
B3: Phân công xử
lý
|
Lãnh đạo Phòng HC-TH phân công chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng HC-TH
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B4. Xử lý hồ
sơ, họp thẩm định
|
Tham mưu thẩm định hồ sơ
- Trường hợp không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả
hồ sơ cho đơn vị, nêu rõ lý do.
- Trường hợp đáp ứng yêu cầu, thực hiện các bước
tiếp theo
+ Công chức xem xét hồ sơ, tham mưu tổ chức cuộc
họp thẩm định đối với đề nghị của tổ chức, cá nhân
+ Tham mưu dự thảo Quyết định cho phép khai thác,
sử dụng giống cây trồng
|
- Lãnh đạo phòng HCTH
- Công chức xử lý hồ sơ
|
2 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
- Văn bản từ chối giải quyết/dự thảo Quyết định
|
B5: Kiểm tra, xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng HCTH kiểm tra, xử lý hồ sơ:
- Nếu Hồ sơ không hợp lệ trả lại chuyên viên xử
lý.
- Nếu hồ sơ hợp lệ trình Lãnh đạo sở dự thảo Quyết
định cấp Giấy chứng nhận
|
Lãnh đạo, Chuyên viên Phòng HCTH
|
04 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
- Văn bản từ chối giải quyết/dự thảo Quyết định
|
B6: Ký duyệt hồ
sơ
|
Phê duyệt Tờ trình, dự thảo Quyết định
|
Lãnh đạo Sở
|
04 giờ làm việc
|
Tờ trình và dự thảo Quyết định
|
Tiếp nhận luân chuyển và xử lý hồ sơ liên
thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B7: Tiếp nhận hồ
sơ tại Trung Tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về
Văn phòng UBND tỉnh xử lý
|
Trung tâm
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo phiếu chuyển
|
B8: Phân công xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ
sơ
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo Quyết định công nhận
|
B9: Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo Quyết định công nhận
|
B10: Phê duyệt
hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình
lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Quyết định công nhận
|
B11: Xem xét,
quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét quyết định.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Quyết định
|
B12: Phát hành
kết quả giải quyết
|
Phòng Hành chính-Quản trị vào số văn bản, đóng dấu,
lưu trữ hồ sơ
- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm
|
Phòng Hành chính-Quản trị
|
02 giờ làm việc
|
Quyết định
|
B13: Chuyển kết
quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho
Quầy tiếp nhận của Sở Khoa học và Công nghệ
|
Trung Tâm
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ;
- Quyết định
|
B14: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 4.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng
|
Nhân viên của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính
công ích tại Trung tâm; tổ chức, cá nhân
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại mẫu số 01
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|