Quyết định 2217/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh

Số hiệu 2217/QĐ-UBND
Ngày ban hành 10/08/2016
Ngày có hiệu lực 10/08/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký Đặng Ngọc Sơn
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
HÀ TĨNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2217/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 10 tháng 8 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN VŨ QUANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Ngh đnh số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 12/12/2015 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2016; Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 28/6/2016 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung năm 2016;

Căn cứ Quyết định số 4132/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Vũ Quang; Quyết định số 641/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Vũ Quang; Quyết định số 1086/QĐ-UBND ngày 06/5/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt (bổ sung) Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Vũ Quang;

Xét đề nghị của UBND huyện Vũ Quang tại Tờ trình số 91/TTr-UBND ngày 19/7/2016; của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2024/TTr-STMMT ngày 03/8/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Vũ Quang, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

ĐVT: Ha

STT

n công trình, dự án

Diện tích quy hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

ng thêm

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sdụng đất cp xã

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

LUA

RPH

RDD

ĐT KHÁC

 

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đường vuốt dân sinh Cầu Đồng Văn

0,50

 

0,50

0,50

 

 

 

Xã Đức Bồng

 

2

Đường vuốt dân sinh Cầu Đồng Văn

0,20

 

0,20

 

 

 

0,20

Xã Đức Hương

 

3

Công trình di dời đường dây 35KV phục vụ giải phóng mặt bng xây dựng Tràn xã lũ Hói trí địa phận xã Hương Minh thuộc Dự án Hệ thống thuỷ lợi Ngàn Trươi - Cẩm trang

0,05

 

0,05

 

 

 

0,05

Xã Hương Minh

 

4

Nhà máy Thủy điện Ngàn trươi tại huyện Vũ Quang

4,17

 

4,17

 

 

 

4,17

TT. Quang

 

5

Giao thông thôn 3 điểm đầu ông Bình đim cuối ông Toàn

0,60

 

0,60

 

 

 

0,60

Xã Sơn Thọ

 

6

Đường giao thông thôn 6 điểm đầu ông Hội đim cuối ông Thịnh

0,06

 

0,06

 

 

 

0,06

Xã Sơn Thọ

 

7

Trạm điện thôn 1

0,02

 

0,02

 

 

 

0,02

Xã Sơn Thọ

 

8

Trạm điện thôn 6

0,07

 

0,07

 

 

 

0,07

Xã Sơn Thọ

 

9

Nhà trực vận hành Điện

0,04

 

0,04

 

 

 

0,04

Xã Đức Giang

 

10

Nhà trực vận hành Điện

0,04

 

0,04

0,04

 

 

 

Xã Đức Bồng

 

11

Hợp tác xã dịch vụ thương mại

0,06

 

0,06

 

 

 

0,06

Xã Hương Thọ

 

12

Nhà trực vận hành Điện

0,03

 

0,03

 

 

 

0,03

Xã Hương Thọ

 

13

Khu thương mại dịch vụ

0,18

 

0,18

 

 

 

0,18

Xã Ân Phú

 

14

QH đất ở Phúc Lòn, thôn 4

0,08

 

0,08

 

 

 

0,08

Xã Ân Phú

 

15

QH đất ở thôn Mỹ Ngọc

0,20

 

0,20

 

 

 

0,20

Xã Đức Lĩnh

 

16

Bưu điện Chợ Bộng

0,02

 

0,02

0,02

 

 

 

Xã Đức Bồng

 

 

Tng

6,32

0,00

6,32

0,56

0,00

0,00

5,76

 

 

2. Tổng hợp số liệu sau khi điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2016

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích đã được UBND tỉnh duyệt

Tng diện tích sau khi điều chỉnh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

TNG DIỆN TÍCH ĐT T NHIÊN

 

63.766,28

63.766,28

1

Đất nông nghiệp

NNP

53.655,67

53.653,63

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.375,53

1.374,94

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

871,86

871,27

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

503,67

503,67

1.2

Đt trồng cây hàng năm khác

HNK

1.088,70

1.087,95

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.520,28

3.519,58

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

4.366,61

4.366,61

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

31.803,77

31.803,77

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

11.143,88

11.143,88

1.7

Đất nuôi trng thủy sản

NTS

71,08

71,08

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

285,82

285,82

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.790,10

7.792,25

2.1

Đất quốc phòng

CQP

12,13

12,13

2.2

Đất an ninh

CAN

0,75

0,75

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

11,78

11,78

2.6

Đt thương mại, dịch vụ

TMD

1,65

2,00

2.7

Đt cơ s sn xuất phi nông nghiệp

SKC

4,23

4,23

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

21,40

21,40

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cp tỉnh, cấp huyện, cp xã

DHT

1.463,04

1.464,56

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,79

1,79

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thi

DRA

10,93

10,93

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

312,80

313,08

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

38,87

38,87

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9,21

9,21

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,03

4,03

2.17

Đất xây dựng cơ sngoại giao

DNG

 

 

2.18

Đất cơ s tôn giáo

TON

2,85

2,85

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

185,75

185,75

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

64,26

64,26

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

11,63

11,63

2.22

Đất khu vui chơi, gii trí công cộng

DKV

 

 

2.23

Đất cơ stín ngưỡng

TIN

10,32

10,32

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

615,38

615,38

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

5.006,90

5.006,90

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,40

0,40

3

Đất chưa sdụng

CSD

2.320,51

2.320,40

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

3.742,69

3.742,69

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:

1. y ban nhân dân huyện Vũ Quang có trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; tổng hợp kết quả báo cáo UBND tỉnh và Sở Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

- Tham mưu UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của UBND huyện Vũ Quang theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

[...]