Quyết định 226/QĐ-UBND năm 2013 bổ sung giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành

Số hiệu 226/QĐ-UBND
Ngày ban hành 31/01/2013
Ngày có hiệu lực 31/01/2013
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký Lê Trường Lưu
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 226/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 31 tháng 01 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE HAI BÁNH GẮN MÁY

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Pháp lệnh Giá số 40/2002/PL-UBTVQH10 ngày 26 tháng 4 năm 2002;

Căn cứ Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18 tháng 3 năm 2002 của Thủ tướng Chính phủ về chống thất thu thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp quan giá bán trong hoạt động kinh doanh xe ô tô, xe hai bánh gắn máy;

Căn cứ Thông tư số 69/2002/TT-BTC ngày 16 tháng 8 năm 2002 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18 tháng 3 năm 2002 của Thủ tướng Chính phủ;

Theo đề nghị của Liên Sở: Tài chính - Cục Thuế tại Công văn số 156/LS: TC-CT ngày 23 tháng 01 năm 2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu đối với xe hai bánh gắn máy mới 100% để làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và tính truy thu thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp áp dụng đối với trường hợp hóa đơn mua hàng không hợp lệ hoặc giá ghi trong hóa đơn thấp hơn giá bán thực tế hoặc không có hóa đơn mua hàng (có bảng giá tối thiểu kèm theo) trên địa bàn tỉnh.

- Đối với những loại xe không có trong bảng giá này mà có cùng nước sản xuất, dung tích xi lanh và mẫu mã gần giống với loại xe đã được quy định, thì áp dụng theo giá của loại xe tương đương quy định tại bảng giá này.

Điều 2. Giá trị xe hai bánh gắn máy tính lệ phí trước bạ là giá thực tế ghi trên hóa đơn bán hàng (loại hóa đơn do Bộ Tài chính quy định) hoặc giá trị thực tế của xe hai bánh gắn máy do người nộp lệ phí trước bạ tự kê khai (trong trường hợp không có hóa đơn theo quy định), nhưng không được thấp hơn mức giá tính lệ phí trước bạ quy định tại Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế cho toàn bộ giá xe máy của hãng Kymco; số thứ tự 60, 61 của hãng Honda, số thứ tự 130 của hãng Sym tại Bảng giá tính trước bạ xe máy kèm theo Quyết định số 1693/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh; các phần còn lại của Quyết định số 1693/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh không trái với quyết định này vẫn giữ nguyên hiệu lực.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục thuế tỉnh, thủ trưởng các cơ quan và các cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Bộ Tài chính (để báo cáo);
- TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch và các Phó CT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TC, TM.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Trường Lưu

 

BẢNG GIÁ TÍNH TRƯỚC BẠ XE MÁY

(Kèm theo Quyết định số: 226/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

TÊN HIỆU

STT

TÊN KÝ HIỆU XE

PHÂN PHỐI

GIÁ BÁN LẺ

Năm SX

KYMCO

1

Like Many Fi (đĩa)

125cc

31 200 000

2012

 

2

Like Many Fi (đùm)

125cc

29 900 000

2012

 

3

PEOPLE 16Fi (phanh đĩa)

125cc

38 500 000

2011

 

4

PEOPLE 16Fi (màu xanh, đen)

125cc

38 700 000

2011

 

5

LIKE Fi (phanh đĩa)

125cc

33 200 000

2011

 

6

LIKE ALA5

125cc

29 200 000

2011

 

7

CANDY (phanh đĩa)

110cc

17 700 000

2011

 

8

CANDY DELUXE (phanh đĩa)

110cc

17 700 000

2011

 

9

CANDY DELUXE - 4U (phanh đĩa)

110cc

17 700 000

2011

 

10

CANDY DELUXE - 4U (Hi) (phanh đĩa)

110cc

17 700 000

2011

 

11

CANDY 50

50cc

17 180 000

2011

 

12

CANDY Hi50 

50cc

18 100 000

2012

 

13

Jocky 125 (phanh đĩa)

125cc

21 200 000

2011

 

14

Jocky SR 125 (phanh đĩa)

125cc

21 200 000

2011

 

15

Jocky SR 125H (cơ)

125cc

20 200 000

2011

 

16

SOLONA 125

125cc

30 200 000

2010

 

17

SOLONA 125 (MMC)

125cc

33 000 000

2010

 

18

SOLQNA 165

165cc

35 200 000

2010

 

19

SOLONA 165 MMC

165cc

36 000 000

2010

 

20

ZING 150

150cc

35 200 000

2010

 

21

KEWAY

110cc

24 000 000

2010

 

22

HALIM BEST (WAVE)

110cc

8 000 000

2010

 

23

HALIM DREAM

100cc

8 000 000

2010

 

24

JOCKEY DELUXE 125

125cc

29 400 000

2010

Chi tiết đơn giá xe máy do hãng Kymco sản xuất, kinh doanh nêu trên từ số thứ tự từ 01 đến 30 được thay thế cho số thứ tự từ 305 đến 557 tại Quyết định số 1693/QĐ-UBND ngày 17/9/2012

Hiệu HONDA

25

PCX 125V JF43

125

52 000 000

Bổ sung

 

26

FUTURE JC53 (chế hòa khí)

125

24 500 000

 Bổ sung

 

27

FUTURE NEO - FIKVLH©

125

24 500 000

Bổ sung

 

28

AIR BLADE - TC (đen, trắng, đỏ, cam)

125

38 000 000

Bổ sung

 

29

AIR BLADE - CC ( đỏ đen, đỏ trắng, và

125

39 000 000

Bổ sung

 

30

AIR BLADE - CCĐB (đỏ đen, đỏ trắng

125

40 000 000

Bổ sung

 

31

AIR BLADE - KVG(C)-REPSOL

110

34 000 000

Bổ sung

 

32

AIR BLADE - KVGF&KVGF(S)

110

27 000 000

Bổ sung

 

33

AIR BLADE - KVG(C)

110

34 500 000

Bổ sung

 

34

WAVE - WAVE S

110

15 000 000

Bổ sung

 

35

WAVE - RS KVRL

110

15 000 000

Bổ sung

 

36

WAVE - RS KVRP©

110

17 000 000

Bổ sung

 

37

WAVE - RSX KVRV

110

16 000 000

Bổ sung

 

38

WAVE - RSX KVRV©

110

18 000 000

Bổ sung

 

39

SH 125i JF42

125

66 000 000

Điều chỉnh thay số thứ tự 60

 

40

SH KF 150i KF14

125

80 000 000

Điều chỉnh thay số thứ tự 61

HIỆU YAMAHA

41

JUPITER 1PB2

110

26 000 000

Bổ sung

 

42

JUPITER 1PB3

110

28 000 000

Bổ sung

 

43

JUPITER SD1 & SD2

110

24 000 000

Bổ sung

 

44

JUPITER 5VT2&2S11

110

23 000 000

Bổ sung

 

45

JUPITER 5B91 & 5B92

110

23 000 000

Bổ sung

 

46

JUPITER 5B93 & 5B96

110

25 000 000

Bổ sung

 

47

JUPITER VT7

110

26 600 000

Bổ sung

 

48

MIO 5WP2,5WP6,5WPA

110

16 000 000

Bổ sung

 

49

MIO 5WP1,5WP5,5WPE

110

17 000 000

Bổ sung

 

50

MIO 5WP3,5WP4,5WP9

110

18 000 000

Bổ sung

 

51

MIO 4P83 7 4D11

110

21 000 000

Bổ sung

 

52

NOUVO 2B56

125

24 000 000

Bổ sung

 

53

NOUVO 5VD1

125

21 000 000

Bổ sung

 

54

SIRIUS 5C61,5C62&3S41

110

16 000 000

Bổ sung

 

55

SIRIUS 3S31

110

15 000 000

Bổ sung

 

56

SIRIUS HV8&5HU2

110

20 000 000

Bổ sung

 

57

SIRIUS HV2,HV9&5HU3

110

21 000 000

Bổ sung

 

58

YAMAHA FZ-S(FZ16S21CE)

153

55 000 000

Bổ sung

HIỆU SUZUKI

59

SUZUKI GZ 150-A

150

45 000 000

Bổ sung

 

60

SUZUKI AXEL0125SP

125

24 000 000

Bổ sung

 

61

SUZUKI AXEL0125RR

125

26 000 000

Bổ sung

Hiệu SYM

62

Attila Elizabeth EFI (thắng đĩa) VUC

125

33 500 000

Bổ sung

 

63

Attila Elizabeth EFI (thắng đùm) VUD

125

31 500 000

Bổ sung

 

64

Attila Elizabeth EFI (thắng đùm) VTL

125

27 500 000

Bổ sung

 

65

Sanda Boss SB8

125

11 500 000

Bổ sung

 

66

Attila VTK

125

29 500 000

Bổ sung

 

67

Attila Passing EFI (VWH)

125

25 500 000

Bổ sung

 

68

Attila M9T

125

25 500 000

Bổ sung

 

69

Attila M9B

125

21 500 000

Bổ sung

 

70

SHARK 125 (VVB)

125

40 500 000

Điều chỉnh thay số thứ tự 130

 

71

SHARK 125 EFI (VVB)

125

44 500 000

Bổ sung

HIỆU SOLOWINS

72

SOLOWINS

108

11 200 000

Bổ sung