Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Quyết định 2252/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý chuyên ngành của Sở Xây dựng tỉnh Đắk Nông

Số hiệu 2252/QĐ-UBND
Ngày ban hành 08/12/2016
Ngày có hiệu lực 08/12/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Đắk Nông
Người ký Cao Huy
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2252/QĐ-UBND

Đắk Nông, ngày 08 tháng 12 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH ĐẮK NÔNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1559/TTr-SXD ngày 22 tháng 11 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý chuyên ngành của Sở Xây dựng tỉnh Đắk Nông.

Điều 2. Bãi bỏ các Quyết định: Quyết định số 1320/QĐ-UBND ngày 28/8/2009; Quyết định số 860/QĐ-UBND ngày 23/6/2010; Quyết định số 337/QĐ-UBND ngày 14/3/2012; Quyết định số 675/QĐ-UBND ngày 07/5/2014; Quyết định số 896/QĐ-UBND ngày 09/6/2016; Quyết định số 897/QĐ-UBND ngày 09/6/2016.

Bãi bỏ 04 thủ tục hành chính lĩnh vực Xây dựng được công bố tại Quyết định số 1113/QĐ-UBND ngày 04/7/2016 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Đắk Nông.

Giao Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh cập nhật đầy đủ thủ tục hành chính lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh đạt mức cấp độ 2.

Giao Sở Xây dựng công khai lên Trang thông tin điện tử của Sở Xây dựng đạt mức cấp độ 2 để tổ chức, cá nhân biết khai thác và sử dụng.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tư pháp, Xây dựng; Trưởng Ban Quản lý các Khu công nghiệp; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT. Tỉnh ủy,
- TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cục Kiểm soát TTHC - Bộ Tư pháp;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Công báo Đắk Nông;
- Trung tâm hành chính công;
- Lưu: VT, CNXD, NC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Cao Huy

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH ĐẮK NÔNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2252/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Tên thủ tc hành chính

Cơ quan giải quyết

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

 

I

Lĩnh vực Hoạt động xây dựng

 

A

TTHC thuộc thẩm quyền quyết định của Sở Xây dựng và các quan có liên quan

 

1

Thủ tục cấp/cấp lại /điu chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với: tổ chức khảo sát xây dựng; tổ chức lập quy hoạch xây dựng; tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng; tổ chức lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng; tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng; tổ chức thi công xây dựng công trình; tổ chức giám sát thi công xây dựng; tchức kiểm định xây dựng; tổ chức quản lý, thẩm tra chi phí đầu tư xây dựng

Trung tâm Hành chính công; Sở Xây dựng

2

Thủ tục đăng tải/thay đi, bổ sung thông tin năng lực của tổ chức (chỉ áp dụng cho tổ chức không thuộc đi tượng cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng)

Trung tâm Hành chính công; Sở Xây dựng

3

Thủ tục thm định dự án/dự án điu chỉnh đi với vn NSNN và vốn Nhà nước ngoài ngân sách hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh đối với vốn khác

Trung tâm Hành chính công; Sở Xây dựng; Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành

4

Thủ tục thm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh đối với vốn NSNN và vốn Nhà nước ngoài ngân sách; Thiết kế bản vẽ thi công xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước đối với vốn khác)

Trung tâm Hành chính công; Sở Xây dựng; Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành

5

Thủ tục thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh

Trung tâm Hành chính công; Sở Xây dựng; Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành

6

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng (Giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo, công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng, công trình trên các tuyến trực đường phố chính trong đô thị, công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài

Trung tâm Hành chính công; Sở Xây dựng hoặc Ban quản lý các khu công nghiệp

7

Thủ tục điu chỉnh, gia hạn, cấp lại giy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo, công trình di tích lịch sử-văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng, công trình trên các tuyến trực đường phố chính trong đô thị, công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài

Trung tâm Hành chính công; Sở Xây dựng hoặc Ban quản lý các khu công nghiệp

8

Thủ tục cấp/ cấp lại (trường hợp CCHN hết hạn sử dụng)/cấp chuyển đổi/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng

Trung tâm Hành chính công; Sở Xây dựng

9

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III (Trường hợp CCHN rách, nát/thất lạc) đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng

Trung tâm Hành chính công; Sở Xây dựng

10

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (sau đây gọi tắt là Nhà thầu): Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C

Trung tâm Hành chính công; Sở Xây dựng

11

Thủ tục điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (sau đây gọi tắt là Nhà thầu): Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C

Trung tâm Hành chính công; Sở Xây dựng

B

TTHC thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh Đk Nông

Không

II

Lĩnh vực Quy hoạch - kiến trúc

 

A

TTHC thuộc thẩm quyền quyết định của Sở Xây dựng và các cơ quan có liên quan

 

12

Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh

Trung tâm Hành chính công; Sở Xây dựng

13

Thủ tục thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh

Trung tâm Hành chính công; Sở Xây dựng

B

TTHC thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh Đăk Nông

 

14

Thủ tục cấp giy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quản lý

Ủy ban nhân dân tỉnh; Trung tâm Hành chính công; Sở Xây dựng

III

Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản

 

A

TTHC thuộc thẩm quyền quyết định của Sở Xây dựng và các cơ quan có liên quan

 

15

Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản

Trung tâm Hành chính công; Sở Xây dựng

16

Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản:

3.1 Do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng

3.2 Do hết hạn (hoặc gần hết hạn)

Trung tâm Hành chính công; Sở Xây dựng

B

TTHC thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh Đk Nông

 

17

Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do y ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư

Ủy ban nhân dân tỉnh; Trung tâm Hành chính công; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Tài chính; Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Xây dựng, Cục thuế và Sở quản lý chuyên ngành

IV

Lĩnh vực Giám đnh tư pháp xây dng

 

A

TTHC thuộc thẩm quyền quyết định của Sở Xây dựng và các cơ quan có liên quan

Không

B

TTHC thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh Đk Nông

 

18

Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng

Ủy ban nhân dân tỉnh; Trung tâm Hành chính công; Sở Xây dựng; Sở Tư pháp

19

Đăng ký công bthông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động

Ủy ban nhân dân tỉnh; Trung tâm Hành chính công; Sở Xây dựng

20

Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin

Ủy ban nhân dân tỉnh; Trung tâm Hành chính công; Sở Xây dựng

V

Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng

 

21

Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành

Trung tâm Hành chính công; Sở Xây dựng; Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành

VI

Lĩnh vc Nhà ở

 

A

TTHC thuộc thẩm quyền quyết định của Sở Xây dựng và các cơ quan có liên quan

 

22

Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước

Đơn vị quản lý vận hành nhà ở sinh viên

23

Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

Cơ quan đại diện chủ sở hữu nhà ở; Cơ quan quản lý nhà ở, đơn vị quản lý vn hành nhà ở

24

Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua

Trung tâm Hành chính công; Sở Xây dựng

B

TTHC thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh Đk Nông

 

25

Chp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 5 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

Ủy ban nhân dân tỉnh; Trung tâm Hành chính công; Sở Xây dựng

26

Chp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 6 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

Ủy ban nhân dân tỉnh; Trung tâm Hành chính công; Sở Xây dựng

27

Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị đnh số 99/2015/NĐ-CP

Ủy ban nhân dân tỉnh; Trung tâm Hành chính công; Sở Xây dựng

28

Thm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh

Ủy ban nhân dân tỉnh; Trung tâm Hành chính công; Sở Xây dựng

29

Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh

Ủy ban nhân dân tỉnh; Cơ quan quản lý nhà ở công vụ (Sở Xây dựng hoặc Phòng có chức năng quản lý nhà cấp huyện); đơn vị quản lý vận hành nhà ở công vụ

30

Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước

y ban nhân dân tỉnh; Sở Xây dựng, đơn vị quản lý vận hành nhà ở

31

Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

Ủy ban nhân dân tính; Sở Xây dựng, đơn vị quản lý vn hành nhà ở

32

Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài

Ủy ban nhân dân tỉnh; Trung tâm Hành chính công; Cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhn

B

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

 

I

Lĩnh vực Hoạt động xây dựng

 

1

Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước)

UBND cấp huyện, các Ban quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế

2

Cấp GPXD (GPXD mới, giy phép chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp huyện

3

Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp huyện

II

Lĩnh vực Quy hoạch - kiến trúc

 

4

Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện

Cơ quan quản lý quy hoạch xây dựng cấp huyện

5

Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện quản lý

Ủy ban nhân dân cấp huyện; Cơ quan quản lý quy hoạch xây dựng cấp huyện

6

Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện

Cơ quan quản lý quy hoạch xây dựng cấp huyện

III

Lĩnh vực Hạ tng - kỹ thuật

 

7

Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh

y ban nhân dân cấp huyện; Phòng Quản lý đô thị thuộc UBND thị xã Gia Nghĩa hoặc Phòng Kinh tế - Hạ tầng đối với UBND các huyện

Phần II

NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

I. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG

[...]