Quyết định 225/QĐ-BTTTT năm 2007 chỉ định Phòng Đo kiểm do Bộ trưởng Bộ Thông tin và truyền thông ban hành
Số hiệu | 225/QĐ-BTTTT |
Ngày ban hành | 05/10/2007 |
Ngày có hiệu lực | 05/10/2007 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Thông tin và Truyền thông |
Người ký | Nguyễn Minh Hồng |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính |
BỘ
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 225/QĐ-BTTTT |
Hà Nội, ngày 05 tháng 10 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHỈ ĐỊNH PHÒNG ĐO KIỂM
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Nghị định số
86/2002/NĐ-CP ngày 05 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của bộ, cơ quan ngang bộ;
Căn cứ Quyết định số 50/2006/QĐ-BBCVT ngày 01/12/2006 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính,
Viễn thông nay là Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về chỉ định phòng đo
kiểm phục vụ công tác quản lý chất lượng thuộc quản lý chuyên ngành của Bộ Bưu
chính, Viễn thông;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chỉ định phòng đo kiểm:
PHÒNG THỬ NGHIỆM VÀ ĐO LƯỜNG VÔ TUYẾN ĐIỆN
Thuộc: TRUNG TÂM KỸ THUẬT VÀ TIN HỌC, CỤC TẦN SỐ VÔ TUYẾN ĐIỆN đáp ứng đầy đủ các yêu cầu của quy định về chỉ định phòng đo kiểm phục vụ công tác quản lý chất lượng thuộc quản lý chuyên ngành của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành kèm theo quyết định số 50/2006/QĐ-BBCVT với danh mục chỉ định kèm theo quyết định này.
Điều 2. Phòng đo kiểm được chỉ định phải tuân thủ đầy đủ các yêu cầu về chỉ định theo quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực đến ngày 30 tháng 9 năm 2010
Nơi nhận: |
K/T.
BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
(Kèm theo quyết định số 225/QĐ-BTTTT ngày 05 tháng 10 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
Tên phòng đo kiểm được chỉ định: Phòng Thử nghiệm và Đo lường Vô tuyến điện
Thuộc: Trung tâm Kỹ thuật và Tin học, Cục Tần số Vô tuyến điện
Địa chỉ: 115 Trần Duy Hưng, Hà Nội
DANH MỤC SẢN PHẨM CHUYÊN NGÀNH VIỄN THÔNG, CNTT ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH
TT |
Sản phẩm viễn thông, công nghệ thông tin |
Quy định kỹ thuật, tiêu chuẩn, chỉ tiêu kỹ thuật |
1. |
Máy tính cá nhân để bàn, máy chủ |
TCVN 7189:2002 |
2. |
Máy tính xách tay |
TCVN 7189:2002 |
3. |
Thiết bị trợ giúp cá nhân (PDA) |
TCVN 7189:2002 |
4. |
Thiết bị định tuyến – router |
TCVN 7189:2002 |
5. |
Thiết bị tập trung – hub |
TCVN 7189:2002 |
6. |
Thiết bị cổng – gateway |
TCVN 7189:2002 |
7. |
Thiết bị cầu – bridge |
TCVN 7189:2002 |
8. |
Thiết bị tường lửa – firewall |
TCVN 7189:2002 |
9. |
Thiết bị đầu cuối kết nối mạng viễn thông công cộng qua giao diện tương tự hai dây |
TCVN 7189:2002 TCN 68-193:2000 |
10. |
Thiết bị đầu cuối xDSL |
TCVN 7189:2002 TCN 68-193:2000 |
11. |
Tổng đài PABX |
TCVN 7189:2002 TCN 68-193:2000 |
12. |
Thiết bị phát, thu – phát sóng vô tuyến điện dùng trong các nghiệp vụ thông tin vô tuyến cố định hoặc lưu động mặt đất |
TCN 68-192:2003 (*) Thể lệ thông tin vô tuyến điện của ITU |
13. |
Thiết bị phát, thu – phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho truyền hình quảng bá |
TCN 68-192:2003 (*) Thể lệ thông tin vô tuyến điện của ITU |
14. |
Thiết bị phát, thu – phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho phát thanh quảng bá |
TCN 68-192:2003 (*) Thể lệ thông tin vô tuyến điện của ITU |
Ghi chú:(*) Chỉ áp dụng đối với các chỉ tiêu phát xạ EMC