Quyết định 280/QĐ-BTTTT năm 2007 về việc chỉ định phòng đo kiểm do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
Số hiệu | 280/QĐ-BTTTT |
Ngày ban hành | 18/10/2007 |
Ngày có hiệu lực | 18/10/2007 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Thông tin và Truyền thông |
Người ký | Nguyễn Minh Hồng |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin |
BỘ
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 280/QĐ-BTTTT |
Hà Nội, ngày 18 tháng 10 năm 2007 |
VỀ VIỆC CHỈ ĐỊNH PHÒNG ĐO KIỂM
BỘ TRƯỞNG THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Nghị định số
86/2002/NĐ-CP ngày 05 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của bộ, cơ quan ngang bộ;
Căn cứ Quyết định số 50/2006/QĐ-BBCVT ngày 01/12/2006 của Bộ trưởng Bộ Bưu
chính, Viễn thông nay là Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về chỉ định
phòng đo kiểm phục vụ công tác quản lý chất lượng thuộc quản lý chuyên ngành của
Bộ Bưu chính, Viễn thông;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chỉ định phòng đo kiểm:
TRUNG TÂM ĐO KIỂM COMIT
Thuộc: CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ VIỄN THÔNG COMIT
Đáp ứng đầy đủ các yêu cầu của quy định về chỉ định phòng đo kiểm phục vụ công tác quản lý chất lượng thuộc quản lý chuyên ngành của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành kèm theo quyết định số 50/2006/QĐ-BBCVT với danh mục chỉ định kèm theo quyết định này.
Điều 2. Phòng đo kiểm được chỉ định phải tuân thủ đầy đủ các yêu cầu về chỉ định theo quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực đến ngày 20 tháng 10 năm 2010.
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
(Kèm theo quyết định số 280/QĐ-BTTTT ngày 18 tháng 10 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
Tên phòng đo kiểm được chỉ định: Trung tâm Đo kiểm COMIT
Thuộc: Công ty Cổ phần dịch vụ viễn thông COMIT
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty cổ phần số 0103019140 do Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp ngày 20/08/2007.
Địa chỉ: Phòng 1006 CT2, ĐN1, Khu đô thị mới Định Công, Phường Định Công, Quận Hoàng Mai, Thành phố Hà Nội.
DANH MỤC DỊCH VỤ, CÔNG TRÌNH KỸ THUẬT CHUYÊN NGÀNH VIỄN THÔNG ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH
TT |
Dịch vụ, công trình |
Quy định kỹ thuật, tiêu chuẩn, chỉ tiêu kỹ thuật |
I. |
Dịch vụ viễn thông |
|
1. |
Dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông cố định mặt đất |
TCN 68-176:2006 |
2. |
Dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông di động mặt đất |
TCN 68-186:2006 |
3. |
Dịch vụ truy nhập Internet ADSL |
TCN 68-227:2004 |
4. |
Dịch vụ kết nối Internet |
TCN 68-218:2006 |
|
||
II. |
Công trình kỹ thuật chuyên ngành viễn thông |
|
5. |
Trạm truyền dẫn phát sóng vô tuyến điện (phát thanh, truyền hình) |
TCN 68-141:1999(*) TCN 68-135:2001 |
6. |
Trạm truyền dẫn vi ba đường dài trong nước |
TCN 68-141:1999(*) TCN 68-135:2001 |
7. |
Trạm mặt đất thông tin vệ tinh loại D,E và F |
TCN 68-141:1999(*) TCN 68-135:2001 |
8. |
Trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng (BTS). |
TCN 68-141:1999(*) TCN 68-135:2001 TCN 68-255:2006 TCVN 3718-1:2005 |
Ghi chú: (*) Chỉ áp dụng chỉ tiêu tiếp đất chống sét và tiếp đất bảo vệ.