Quyết định 629/QĐ-BTTTT năm 2008 về việc chỉ định phòng đo kiểm do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
Số hiệu | 629/QĐ-BTTTT |
Ngày ban hành | 22/04/2008 |
Ngày có hiệu lực | 22/04/2008 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Thông tin và Truyền thông |
Người ký | Nguyễn Thành Hưng |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin |
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 629/QĐ-BTTTT |
Hà Nội, ngày 22 tháng 4 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHỈ ĐỊNH PHÒNG ĐO KIỂM
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 25/12/2007 của Chính
phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin
và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 50/2006/QĐ-BBCVT ngày 01/12/2006 của Bộ trưởng Bộ Bưu
chính, Viễn thông (nay là Bộ Thông tin và Truyền thông) quy định về chỉ định
phòng đo kiểm phục vụ công tác quản lý chất lượng thuộc quản lý chuyên ngành
của Bộ Bưu chính, Viễn thông;
Theo đề
nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chỉ định phòng đo kiểm:
PHÒNG ĐO KIỂM
Thuộc: CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ ITELCO
đáp ứng đầy đủ các yêu cầu của quy định về chỉ định phòng đo kiểm phục vụ công tác quản lý chất lượng thuộc quản lý chuyên ngành của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành kèm theo quyết định số 50/2006/QĐ-BBCVT với danh mục chỉ định kèm theo quyết định này.
Điều 2. Phòng đo kiểm được chỉ định phải tuân thủ đầy đủ các yêu cầu về chỉ định theo quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực đến ngày 01 tháng 5 năm 2011
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
(Kèm theo quyết định số 629 /QĐ-BTTTT ngày 22 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
Tên phòng đo kiểm được chỉ định: Phòng Đo kiểm
Thuộc: Công ty Cổ phần Công nghệ ITELCO
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty cổ phần số 0103019650 do Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp ngày 19/09/2007.
Địa chỉ: Số 10 D7 Khu A Nam Thành Công, Phường Láng Hạ, Quận Đống Đa, Hà Nội
DANH MỤC CÔNG TRÌNH KỸ THUẬT CHUYÊN NGÀNH VIỄN THÔNG ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH
TT |
Công trình kỹ thuật chuyên ngành viễn thông |
Quy định kỹ thuật, tiêu chuẩn, chỉ tiêu kỹ thuật |
1. |
Trạm truyền dẫn phát sóng vô tuyến điện (phát thanh, truyền hình) |
TCN 68-141:1999(*) TCN 68-135:2001 |
2. |
Trạm truyền dẫn vi ba đường dài trong nước |
TCN 68-141:1999(*) TCN 68-135:2001 |
3. |
Trạm mặt đất thông tin vệ tinh loại D,E và F |
TCN 68-141:1999(*) TCN 68-135:2001 |
4. |
Trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng (BTS). |
TCN 68-141:1999(*) TCN 68-135:2001 TCN 68-255:2006 TCVN 3718-1:2005 |
Ghi chú: (*) Chỉ áp dụng chỉ tiêu tiếp đất chống sét và tiếp đất bảo vệ.